Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

On tap hoc ki i

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.82 KB, 13 trang )

TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG ĐẠ TÔNG
TRUNG TÂM ỨNG DỤNG CƠNG NGHỆ
THƠNG TIN



GIÁO ÁN TỐN 6

ƠN TẬP HỌC KỲ I
( LUYỆN GIẢI BÀI TẬP )
Biên soạn : HỒNG CƠNG VƯỢNG


PHƯƠNG PHÁP ÔN TẬP

HƯỚNG DẪN HỌC SINH
GIẢI CÁC BÀI TẬP
SAU ĐÂY
CÁC KÍ HIỆU TRONG BÀI GIẢNG :

Lời diễn giảng của thầy .

? Câu hỏi dành cho Học sinh .
! Đáp án đúng cho câu hỏi .


BÀI 1
Thực hiện phép tính :
11
5 4
1  5


5 2 1
b)1

a)  
 
:
12 12  5 10  12
6 3 4

5 2 1
a)  
6 3 4

HƯỚNG DẪN GIẢI

Bài tập này đơn giản . Quy đồng mẫu số cả ba phân
số rồi thực hiện các phép tính với tử số .

5
Đáp số :
12


BÀI 1
11
5 4
1  5
b)1

 

:
12 12  5 10  12
A

B

C

D
Lần lượt thực hiện các phép tính A , B , C, D trong
sơ đồ trên .
Kết quả :

7
A ;
10

7
B ;
24

7
C  ;
10

37
D 2 ;
60



BÀI 2

1
2 1
Tìm x , biết : a ) x  
2
5 5

4
3
b) 1  2 x   2 
3

HƯỚNG DẪN GIẢI

1
2 1
a) x  
2
5 5
Bài tập này đơn giản . Bước 1 : Tìm số bị trừ biết
hiệu và số trừ . Bước 2 : Tìm thừa số x biết tích và
thừa số kia .
Kết quả :

1
3
x ;
2
5


6
x
5


BÀI 2

4
3
b) 1  2 x   2 
3

?
!

Tìm thừa số 1  2x  biết tích bằng  2  và thừa số
4
kia bằng
3
3 4
1  2 x   2  :  1  2 x   6
3
3

Bài tốn tìm x đã trở về dạng quen thuộc . Hãy làm tiếp .
Đáp số :

7
x

2


BÀI 3
Ba xe vận tải chở 1400 tấn xi măng từ nhà máy đến công
trường . Xe thứ nhất chở được 2/3 tổng số xi măng . Xe
thứ hai chở được 60% số xi măng còn lại . Hỏi mỗi xe
chở được bao nhiêu tấn xi măng ?
HƯỚNG DẪN GIẢI

Dùng các đoạn thẳng minh họa đề bài .
Tổng số xi măng
Xe thứ nhất
Xe thứ hai
Xe thứ ba


BÀI 3
Tổng số xi măng
Xe thứ nhất
Xe thứ hai
Xe thứ ba

?

Số xi măng xe thứ nhất ?

?

Số xi măng còn lại ?


!

2 1400.2
1400. 
560 t 
5
5

!

1400  560 840 t 

?

Số xi măng xe thứ hai ?

!

3 840.3
840. 
504 t 
5
5

?

Số xi măng xe thứ ba ?

!


840  504 336 t 


BÀI 3
Tổng số xi măng
Xe thứ nhất
Xe thứ hai
Xe thứ ba

Giới thiệu cách giải thứ hai :

?

Không dùng phép trừ để tìm số xi măng cịn lại sau
khi đã có xe thứ nhất ?

!

3 1400.3
1400. 
840 t 
5
5

?
!

Dùng phép tính nào để tìm số xi măng cịn lại sau khi
đã có xe thứ hai ?

2 840.2
840. 
336 t 
5
5


BÀI 4
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox , vẽ hai tia
Ot và Oy sao cho góc xOt = 35° và xOy = 70° .
a) Tính góc tOy ?
b) Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy
khơng ? Vì sao
c) Gọi tia Om là tia đối của tia
Ot . Tính số đo góc mOy ?
HƯỚNG DẪN GIẢI

y

xOt + tOy = xOy .

t

?

70°
O

35°


x

?

tOy = ? - ?
tOy = xOy - xOt
= 70° - 35° = 35°


y

BÀI 4

?

t
70°

?
O
m

35°

x

!

Dễ thấy Ot là phân
giác của góc xOy .

Vì sao ?
Vì xOt = tOy .

Hướng dẫn giải ý c

?

Om là tia đối của tia Ot , suy ra mOt là góc gì ?

!
?

mOt là góc bẹt , tức là mOt = 360°

!

mOy = mOt – tOy = 180° - 35° = 145°

Theo cmt , tOy = 35° , vậy hãy tính mOy ?


BÀI 5

1
1
1
So sánh
với 1 ?

 ... 

1.2 2.3
49.50

1 1 1 1
1 1
1
1
1
Nhận xét :
  ;
  ;...;
 
1.2 1 2 2.3 2 3
49.50 49 50
Vì vậy :
1
1
1
1 
1 1   1 1 
 1

 ... 
        ...   

1.2 2.3
49.50  1 2   2 3 
49
50




1  1 1  1 1
1  1
 1
            ...   
 
1  2 2  3 3
 49 49  50
1 1 49
Dãy số đã cho nhỏ hơn 1 .
 

!
1 50 50


GIỜ HỌC TỐN ĐẾN ĐÂY TẠM DỪNG

CHÚC CÁC EM ƠN TẬP TỐT
VÀ ĐẠT ĐIỂM TỐT
TRONG BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×