BÀI GIẢNG
BÀI GIẢNG
KẾ TOÁN TÀI SẢN NGẮN HẠN
KẾ TOÁN TÀI SẢN NGẮN HẠN
KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN
KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN
(TANET sưu tầm -Tài liệu này chỉ mang tính chất tham khảo)
(TANET sưu tầm -Tài liệu này chỉ mang tính chất tham khảo)
Web:
Web:
www.tanet.vn
www.tanet.vn
Email:
Email:
Nội dung kế toán Tài sản ngắn hạn.
Nội dung kế toán Tài sản ngắn hạn.
Khái niệm
Tài sản ngắn hạn
Các nguyên tắc cần
tôn trọng khi hạch
toán tài sản ngắn hạn
Kế toán
tài sản ngắn hạn
3 nội dung:
3 nội dung:
1
3
2
Nguồn lực
Nguồn lực
$.1. KHÁI NIỆM TÀI SẢN NGẮN HẠN
có khả
có khả
năng mang
năng mang
lại lợi ích
lại lợi ích
kinh tế trong
kinh tế trong
tương lai
tương lai
.
.
Do
Do
doanh nghiệp
doanh nghiệp
kiểm soát
kiểm soát
Để phân phối cho các chủ sỡ hữu
Để thanh toán các khoản nợ phải trả
Để bán Hoặc trao đổi lấy tài sản khác
Kết hợp với tài sản khác để sản xuất
Chuẩn
mực
01
- Bán hoặc sử dụng trong
một chu kì kinh doanh thông
thường của doanh nghiệp;
- hoặc nắm giữ cho mục đích
thương mại, sử dụng ngắn hạn,
dự kiến thu hồi, thanh toán trong
vòng 12 tháng
Tài sản
ngắn hạn
Các khoản
đầu tư tài chính ngắn hạn
Các khoản phải thu
Hàng tồn kho
Vốn bằng tiền
Tài sản ngắn hạn khác
$.2. CÁC NGUYÊN TẮC CẦN TÔN
$.2. CÁC NGUYÊN TẮC CẦN TÔN
TRỌNG KHI HẠCH TOÁN TÀI SẢN NGẮN HẠN
TRỌNG KHI HẠCH TOÁN TÀI SẢN NGẮN HẠN
1. Tuân thủ các chuẩn mực
kế toán về xác định, đánh
giá giá trị, và phương pháp
kế toán đối với từng loại
tài sản.
2. Khoản đầu tư ngắn hạn,
nợ phải thu, hàng tồn kho
được đánh giá và phản ánh
trên TK theo nguyên tắc
Giá gốc
Cuối năm tài chính, nếu giá trị thuần có
thể thực hiện được nhỏ hơn giá trị ghi sổ
kế toán thì được lập các khoản dự phòng
Khoản dự phòng không được ghi
giảm trực tiếp vào giá trị tài sản mà
phải phản ánh trên một TK riêng và được
phản ánh, xử lý theo quy định của
chuẩn mực kế toán có liên quan
Khoản dự phòng được sử dụng để
điều chỉnh giá trị ghi sổ của tài sản ngắn
hạn nhằm xác định giá trị thực hiện thuần
của các loại tài sản này trên Bảng CĐKT
cuối năm tài chính
$ 3. KẾ TOÁN TÀI SẢN NGẮN HẠN
$ 3. KẾ TOÁN TÀI SẢN NGẮN HẠN
1.
1.
Kế toán vốn bằng tiền.
Kế toán vốn bằng tiền.
2.
2.
Kế toán
Kế toán
Đầu tư tài chính ngắn hạn.
Đầu tư tài chính ngắn hạn.
3.
3.
Kế toán
Kế toán
Khoản phải thu.
Khoản phải thu.
4.
4.
Kế toán
Kế toán
Hàng tồn kho.
Hàng tồn kho.
5.
5.
Kế toán
Kế toán
Chi phí sự nghiệp.
Chi phí sự nghiệp.
TÀI KHOẢN 11 – VỐN BẰNG TIỀN
TÀI KHOẢN 11 – VỐN BẰNG TIỀN
Tài khoản 111 - Tiền mặt;
Tài khoản 111 - Tiền mặt;
Tài khoản 112 - Tiền gửi Ngân hàng;
Tài khoản 112 - Tiền gửi Ngân hàng;
Tài khoản 113 - Tiền đang chuyển.
Tài khoản 113 - Tiền đang chuyển.
TÀI KHOẢN 12 - ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH NGẮN HẠN
TÀI KHOẢN 12 - ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH NGẮN HẠN
Tài khoản 121 - Đầu tư chứng khoán ngắn
Tài khoản 121 - Đầu tư chứng khoán ngắn
hạn;
hạn;
Tài khoản 128 - Đầu tư ngắn hạn khác;
Tài khoản 128 - Đầu tư ngắn hạn khác;
Tài khoản 129 - Dự phòng giảm giá đầu tư
Tài khoản 129 - Dự phòng giảm giá đầu tư
ngắn hạn.
ngắn hạn.
TÀI KHOẢN 13 - CÁC KHOẢN PHẢI THU
TÀI KHOẢN 13 - CÁC KHOẢN PHẢI THU
Tài khoàn 131 – Phải thu của khách hàng;
Tài khoàn 131 – Phải thu của khách hàng;
Tài khoản 133 – Thuế GTGT được khấu trừ;
Tài khoản 133 – Thuế GTGT được khấu trừ;
Tài khoản 136 – Phải thu nội bộ;
Tài khoản 136 – Phải thu nội bộ;
Tài khoản 138 – Phải thu khác;
Tài khoản 138 – Phải thu khác;
Tài khoản 139 – Dự phòng phải thu khó đòi.
Tài khoản 139 – Dự phòng phải thu khó đòi.
TÀI KHOẢN 14 – ỨNG TRƯỚC
TÀI KHOẢN 14 – ỨNG TRƯỚC
Tài khoản 141 – Tạm ứng;
Tài khoản 141 – Tạm ứng;
Tài khoản 142 – Chi phí trả trước ngắn hạn;
Tài khoản 142 – Chi phí trả trước ngắn hạn;
Tài khoản 144 – Cầm cố, ký quỹ, ký cược
Tài khoản 144 – Cầm cố, ký quỹ, ký cược
ngắn hạn.
ngắn hạn.
TÀI KHOẢN 15 – HÀNG TỒN
TÀI KHOẢN 15 – HÀNG TỒN
KHO
KHO
Tài khoản 151 – Hàng mua đang đi đường;
Tài khoản 151 – Hàng mua đang đi đường;
Tài khoản 152 – Nguyên liệu, vật liệu;
Tài khoản 152 – Nguyên liệu, vật liệu;
Tài khoản 153 – Công cụ, dụng cụ;
Tài khoản 153 – Công cụ, dụng cụ;
Tài khoản 154 – Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang;
Tài khoản 154 – Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang;
Tài khoản 155 – Thành phẩm;
Tài khoản 155 – Thành phẩm;
Tài khoản 156 – Hàng hóa;
Tài khoản 156 – Hàng hóa;
Tài khoản 157 – Hàng gửi đi bán;
Tài khoản 157 – Hàng gửi đi bán;
Tài khoản 158 – Hàng hóa kho bảo thuế;
Tài khoản 158 – Hàng hóa kho bảo thuế;
Tài khoản 159 – Dự phòng giảm giá hàng tồn kho.
Tài khoản 159 – Dự phòng giảm giá hàng tồn kho.
TÀI KHOẢN 16 – CHI SỰ NGHIỆP
TÀI KHOẢN 16 – CHI SỰ NGHIỆP
Tài khoản 161 – Chi sự nghiệp.
Tài khoản 161 – Chi sự nghiệp.
I. KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN
I. KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN
1.
1.
Khái niệm vốn bằng tiền.
Khái niệm vốn bằng tiền.
2.
2.
Kế toán tiền mặt.
Kế toán tiền mặt.
3.
3.
Kế toán tiền gửi.
Kế toán tiền gửi.
4.
4.
Kế toán tiền đang đang chuyển.
Kế toán tiền đang đang chuyển.
I.1.
I.1.
KHÁI NIỆM VỐN BẰNG TIỀN.
KHÁI NIỆM VỐN BẰNG TIỀN.
Vốn bằng tiền là một bộ phận vốn lưu động
Vốn bằng tiền là một bộ phận vốn lưu động
quan trọng của các doanh nghiệp, nó vận
quan trọng của các doanh nghiệp, nó vận
động không ngừng, phức tạp và có tính lưu
động không ngừng, phức tạp và có tính lưu
chuyển rất cao.
chuyển rất cao.
I.2.
I.2.
KẾ TOÁN TIỀN MẶT.
KẾ TOÁN TIỀN MẶT.
1.
1.
Nguyên tắc kế toán tiền mặt.
Nguyên tắc kế toán tiền mặt.
2.
2.
Kết cấu, nội dung Tài khoản tiền mặt.
Kết cấu, nội dung Tài khoản tiền mặt.
3.
3.
Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ
Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ
chủ yếu.
chủ yếu.