Ch-7: Frequency response and Filter design
P7.1. Vẽ đáp biểu đồ Bode của hệ thống có hàm truyền H(s):
(s+10)(s+20)
(s+10)(s+200)
c)
2
s (s+100)
(s+20) 2 (s+1000)
s
s+10
s2
e)
f)
d)
2
2
(s+1)(s +14.14s+100) s(s +14.14s+100)
(s+1)(s 2 +4s+16)
a)
s(s+100)
(s+2)(s+20)
b)
P7.2. Xác định hàm truyền H(s) của bộ lọc thông thấp Butterworth
bậc 3 nếu tần số 3dB là ωc=100. Chú ý: tính dựa vào vị trí các poles,
khơng tra bảng!!!
P7.3. Xác định giá trị n và ωc của bộ lọc thông thấp Butterworth
thỏa mãn các yêu cầu sau:
a) Gp≥-0.5dB, Gs≤-20dB, ωp=100rad/s, ωs=200rad/s.
b) Gp≥0.9885, Gs≤10-3, ωp=1000rad/s, ωs=2000rad/s.
c) Độ lợi tại 3ωc không lớn hơn -50dB.
Signal & Systems - FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11
Ch-7: Frequency response of LTI system and Analog filter design
P7.4. Xác định giá trị hàm truyền H(s) của bộ lọc thông thấp
Butterworth thỏa mãn các yêu cầu sau: Gp≥-3dB, Gs≤-14dB,
ωp=100000rad/s, ωs=150000rad/s. Xác định (Gp)design, (Gs)design?
P7.5. Xác định giá trị hàm truyền H(s) của bộ lọc thơng thấp
Chebyshev bậc 3, r=3dB, ωc=100? Chú ý: tính các poles hàm
truyền, không được tra bảng!!!
P7.6. Thiết kế bộ lọc thông thấp Chebyshev thỏa mãn các yêu cầu
sau: Gp≥-1dB, Gs≤-22dB, ωp=100rad/s, và ωs=200rad/s.
P7.7. Thiết kế bộ lọc thông thấp Chebyshev thỏa mãn các yêu cầu
sau: Gp≥-2dB, Gs≤-25dB, ωp=10rad/s, và ωs=15rad/s.
P7.8. Thiết kế bộ lọc thơng thấp Chebyshev có tần số cắt 3dB là ωc
và độ lợi giảm xuống -50dB tại 3ωc?
Signal & Systems - FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11
1
Ch-7: Frequency response of LTI system and Analog filter design
P7.9. Xác định giá trị hàm truyền H(s) của bộ lọc thông cao
Butterworth thỏa mãn các yêu cầu sau: Gp≥-1dB, Gs≤-20dB,
ωp=20rad/s, ωs=10rad/s.
P7.10. Xác định giá trị hàm truyền H(s) của bộ lọc thông cao
Chebyshev thỏa mãn : Gp≥-1dB, Gs≤-22dB, ωp=20rad/s, ωs=10rad/s.
P7.11. Xác định giá trị hàm truyền H(s) của bộ lọc thông dãi
Butterworth thỏa mãn các yêu cầu sau: Gp≥-3dB, Gs≤-17dB,
ωp1=100rad/s, ωp2=250rad/s, ωs1=40rad/s, ωs2=500rad/s.
P7.12. Xác định giá trị hàm truyền H(s) của bộ lọc thông dãi
Chebyshev thỏa mãn các yêu cầu sau: r≤1dB, Gs≤-17dB,
ωp1=100rad/s, ωp2=250rad/s, ωs1=40rad/s, ωs2=500rad/s.
P7.13. Xác định giá trị hàm truyền H(s) của bộ lọc chắn dãi
Butterworth thỏa mãn các yêu cầu sau: Gs≤-24dB, Gp≥-3dB,
ωp1=20rad/s, ωp2=60rad/s, ωs1=30rad/s, ωs2=38rad/s.
Signal & Systems - FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11
2