404001 - Tín hiệu và hệ thống
Lecture-11
Phân tích tín hiệ
hiệu liên tục dùng biế
biến
ñổi Laplace
Biế
Biến ñổi Laplace và các tính chấ
chất
Hàm truyề
truyền và đáp ứng của hệ thố
thống LTIC
Sơ ñồ khố
khối và thự
thực hiệ
hiện hệ thố
thống
Ứng dụng trong hồi tiế
tiếp và ñiề
ñiều khiể
khiển
Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10
Biến ñổi Laplace và các tính chất
Biến đổi Laplace
Biến đổi Laplace của một số tín hiệu thơng dụng
Các tính chất của biến ñổi Laplace
Tìm biến ñổi Laplace thuận
Tìm biến ñổi Laplace ngược
Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10
1
Biến đổi Laplace
Biến đổi Fourier cho phép phân tích tín hiệu thành tổng của các
thành phần tần số phân tích hệ thống đơn giản & trực quan hơn
trong miền tần số.
Biến đổi Fourier là cơng cụ chủ yếu để phân tích TH & HT trong
nhiều lĩnh vực (viễn thơng, xử lý ảnh, …)
Muốn áp dụng biến đổi Fourier thì tín hiệu phải suy giảm & HT
với đáp ứng xung h(t) phải ổn ñịnh.
∫
∞
−∞
| f (t ) | dt < ∞ &
∫
∞
−∞
| h(t ) | dt < ∞
ðể phân tích tín hiệu tăng theo thời gian (dân số, GDP,…) và hệ
thống khơng ổn định dùng biến đổ i Laplace (là dạng tổng quát
của biến ñổi Fourier)
Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10
Biến ñổi Laplace
Xét tín hiệu f(t) là hàm tăng theo thời gian tạo hàm mớ i φ(t) từ
f(t) sao cho tồn tại biến ñổi Fourier: φ(t)=f(t).e-σt; σ∈R
Biến ñổi Fourier của φ(t) ñược tính như sau:
Φ ( ω ) = F [φ (t )] = ∫
∞
−∞
f (t )e −σ t e − jωt dt = ∫
−∞
ðặt s=σ+jω: Φ (ω ) =
∫
∞
−∞
∞
f (t )e− (σ + jω ) t dt
f (t )e − st dt = F ( s )
σt
Tín hiệu f(t) được tổng hợp như sau: f (t ) = φ (t ).e
∞
⇒ f (t ) = F −1[Φ (ω )].eσ t = 21π ∫ F ( s )e jωt d ω .eσ t
−∞
⇒ f (t ) = 2π1 j ∫
σ + j∞
σ − j∞
F ( s )e st ds
Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10
2
Biến ñổi Laplace
f (t )
φ (t ) = f (t )e − σ t
t
t
e jωt
e(σ + jω ) t
t
t
Chọn giá trị của σ: nếu tồn tại σ=σ0 sao cho
φ(t) tồn tại Φ(ω)=F(s), thì với mọ i σ≥σ0 đều
làm tồn tại Φ(ω)=F(s). Lưu ý: s=σ+jω, nên :
Trong mp phức sao cho tần số phức s có
Re{s}≥σ0 gọi là miền hội tụ
(ROC – Region Of Convergence)
Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10
Biến đổi Laplace
Ví dụ: tìm ROC để tồn tại F(s) của các tín hiệu f(t) sau:
(a) f (t ) = e − at u (t ); a > 0 (b) f (t ) = e − at u (−t ); a > 0 (c) f (t ) = u (t )
Tóm lại ta có:
∞
F ( s) = ∫ f (t )e − st dt
−∞
f (t ) = 2π1 j ∫
c+ j ∞
c− j ∞
Biến ñổ i Laplace thuận
F (s)est ds
Biến ñổ i Laplace ngược
c ∈ ROC
Two-side
Ký hiệu của biến ñổ i Laplace:
F ( s ) = L[ f (t )] và
f (t ) = L-1[ F ( s)]
Hoặc ñơn giản hơn: f (t ) ↔ F ( s )
Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10
3
Biến ñổi Laplace
Biến ñổi Laplace một bên:
Ta thường quan tâm tới tín hiệu nhân quả & đây cũng là ứng dụng
thường gặp của biến ñổ i Laplace
F ( s) = ∫
∞
−∞
∞
− st
f (t )e − st dt ⇒ F ( s) = ∫0− f (t )e dt Biến ñổ i 1 bên
Giới hạn 0- : bao hàm cả xung ñơn vị tại gốc t=0.
Biến ñổi Laplace 1 bên chỉ là trường hợp ñặc biệt của bñ 2 bên
Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10
Bð Laplace của một số tín hiệu thơng dụng
Biến ñổi Fourier là trường hợp ñặc biệt của biến ñổi Laplace:
F (ω ) = F ( s ) s = jω
Trong đó: trục ảo jω là miền hội tụ Thường gọi: ñáp ứng tần số
Im
Im
Re
Re
ω
Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10
4
Bð Laplace của một số tín hiệu thơng dụng
Biến ñổi Laplace của δ(t): f (t ) = δ (t ) ⇒ F ( s ) = 1
δ (t ) ↔ 1 Vs δ (t ) ↔ 1
Biến ñổi Laplace của e-atu(t):
1
; ROC : Re{s} > −a
s+a
1
1
e − at u (t ) ↔
Vs e− at u (t ) ↔
jω + a
s+a
f (t ) = e − at u (t ) ⇒ F ( s ) =
Biến ñổi Laplace của -e-atu(-t):
f (t ) = −e − at u (−t ) ⇒ F ( s ) =
−e− at u (−t ) ↔
1
; ROC : Re{s} < −a
s+a
1
Vs None
s+a
Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10
Bð Laplace của một số tín hiệu thơng dụng
Biến đổi Laplace của u(t):
1
f (t ) = u (t ) ⇒ F ( s ) = ; ROC : Re{s} > 0
s
1
1
u (t ) ↔ Vs u (t ) ↔ πδ (ω ) +
jω
s
Im
Im
Re
Re
ω
Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10
5
Các tính chất của biến đổi Laplace
Tính chất tuyến tính:
f1 (t ) ↔ F1 (s )
f 2 (t ) ↔ F2 ( s )
⇒
a1 f1(t ) + a2 f2 (t) ↔ a1F1(s) + a2 F2 (s)
Ex : 2e − t u (t ) + e −2t u (t ) ↔
2
1
+
; ROC : Re{s} > −1
s +1 s + 2
Dịch chuyển trong miền thời gian:
f (t − t0 ) ↔ F(s)e−st0
f (t ) ↔ F ( s ) ⇒
1 −3 s −5 s
t −4
Ex : rect
= u (t − 3) − u (t − 5) ↔ ( e − e )
s
2
Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10
Các tính chất của biến ñổi Laplace
Dịch chuyển trong miền tần số:
f (t ) ↔ F ( s ) ⇒
f (t )es0t ↔ F(s − s0 )
Ex : cos ( bt ) u (t ) ↔
s
s+a
⇒ e − at cos ( bt ) u (t ) ↔
s + b2
( s + a) 2 + b 2
2
ðạo hàm trong miền thời gian:
f (t ) ↔ F ( s )
⇒
d n f (t )
↔ s n F ( s ) − s n −1 f (0 − ) − s n − 2 f
n
dt
(1)
(0 − ) − ... − f
( n −1)
(0 − )
δ (t ) ↔ 1 ⇒ δ (1) (t ) ↔ s ⇒ δ ( n ) (t ) ↔ s n
d 2 f (t )
t −4
f (t ) = rect
⇒
↔?
2
dt 2
Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10
6
Các tính chất của biến đổi Laplace
Tích phân miền thời gian:
f (t ) ↔ F ( s ) ⇒
∫
t
∫
t
0−
∫
f (τ )dτ ↔
f (τ )dτ ↔
0−
−∞
−∞
F(s)
s
f (τ )dτ F(s)
+
s
s
Thay ñổi thang ñộ (co/dãn):
f (t ) ↔ F ( s ) ⇒
1 s
f (at) ↔ F ; a > 0
a a
Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10
Các tính chất của biến đổi Laplace
Tích chập miền thời gian:
f1 (t ) ↔ F1 (s ); f 2 (t ) ↔ F2 ( s ) ⇒
f1(t) ∗ f2 (t ) ↔ F1(s)F2 (s)
Tích chập miền tần số:
f1 (t ) ↔ F1 (s ); f 2 (t ) ↔ F2 ( s ) ⇒ f1 (t ) f2 (t ) ↔ 2π j
1
[ F1(s) ∗ F2 (s)]
ðạo hàm trong miền tần số:
f (t ) ↔ F ( s ) ⇒
e − t u (t ) ↔
tf (t ) ↔ −
dF(s)
ds
1
1
⇒ te − t u (t ) ↔
2
s +1
( s + 1)
t 2 u (t ) ↔ ?
Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10
7
Tìm biến đổi Laplace thuận
Cần nắm vững biến đổ i Laplace của các tín hiệu cơ bản
u(t); δ(t)
Hàm mũ
Hàm điều hịa
f (t )
F ( s)
δ (t )
1
u (t )
1/ s
e − at u (t )
1/( s + a )
cos(bt )u (t )
s /( s 2 + b 2 )
sin(bt )u (t )
b /( s 2 + b 2 )
Nắm vững các tính chất biến đổ i Laplace mở rộng!!!!
Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10
Tìm biến đổi Laplace ngược
Cơng thức tính biến đổi ngược:
f (t ) =
∫
c + j∞
c − j∞
F ( s )e st ds
Chúng ta khơng tập trung vào việc tính trực tiếp tích phân trên!!!
Mơ tả F(s) về các hàm đơn giản mà đã có kết quả trong bảng các cặp
biến đổ i Laplace. Thực tế ta quan tâm tới các hàm hữu tỷ!!!
Zero của F(s): các giá trị của s ñể F(s)=0
Pole của F(s): các giá trị của s ñể F(s)→∞
Nếu F(s)=P(s)/Q(s) Nghiệm của P(s)=0 là các zero & nghiệm
của Q(s)=0 là các pole
Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10
8
Tìm biến đổi Laplace ngược
Ví dụ:
s2 − 2
1 1
1
=− +
+
3
2
s + 3s + 2s
s s +1 s + 2
Dùng ?
s2 − 2
1 1
1
⇒ L-1 3
= L-1 − +
+
= ( −1 + e − t + e −2t ) u (t )
2
s s +1 s + 2
s + 3s + 2 s
Dùng bảng
Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10
Tìm biến đổi Laplace ngược
Xét hàm hữu tỷ sau:
F ( s) =
bm s m + bm−1s m−1 + ... + b1s + b0 P( s )
=
s n + an−1s n−1 + ... + a1s + a0
Q( s )
m≥n: improper; m
m
start
m≥
≥n
Polynomical
dividing;
in case m=n
F(s)/s
Expend
the proper.
The result
depends on
n unknown
coefficients
(k1, k2,…)
Find unknown
coefficients
by using:
[1] Clearing func
[2] Heaviside
[3] Mixing boths
Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10
9
Tìm biến đổi Laplace ngược
Khai triển các hàm proper: F ( s) = P ( s ) / Q ( s )
Xác ñịnh zero & pole của F(s); zero & pole phải khác nhau
Giả sử các pole là: s=λ1,λ2,λ3,…
Khai triển F(s) dùng quy luật sau:
• Các pole không lặp lại:
F ( s) =
k3
k1
k2
+
+
+ ...
( s − λ1 ) (s − λ2 ) ( s − λ3 )
• Các pole lặp lại, giả sử λ2 lặp lại r lần
F ( s) =
r −1
k2 j
k3
k1
+∑
+
+ ...
r− j
( s − λ1 ) j =0 ( s − λ2 )
( s − λ3 )
Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10
Tìm biến đổi Laplace ngược
Phương pháp hàm tường minh xác định các hệ số:
• Nhân 2 vế với Q(s); sau đó cân bằng thu được hệ phương trình
theo các hệ số cần tìm
• Giải hệ phương trình tìm các hệ số
It’s easy to understand and perform, but it needs so much work and time!!!
• ví dụ:
k
k
k
s2 − 2
= 1+ 2 + 3
3
2
s + 3s + 2 s s s + 1 s + 2
⇒ s 2 − 2 = k1 ( s + 1)(s + 2) + k2 s( s + 2) + k3 s( s + 1)
k1 + k2 + k3 = 1
⇒
3k1 + 2k2 + k3 = 0
2k1 = −2
k1 = −1
⇒
k2 = 1
k3 = 1
Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10
10
Tìm biến đổi Laplace ngược
Phương Heaviside xác định các hệ số:
• Các pole khơng lặp lại:
k i = ( s − λi ) F ( s ) s = λ
ki 0 = ( s − λi )r F (s)
• Các pole lặp lại:
• Ví dụ: F ( s ) =
i
s=λi
1 dj
(s − λi )r F ( s) ; j ≠ 0
kij =
j
s =λi
j ! ds
8s + 10
k
k20
k21
k
= 1 +
+
+ 22
3
3
2
(s + 1)( s + 2)
( s + 1) ( s + 2) ( s + 2) ( s + 2)
Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10
Tìm biến đổi Laplace ngược
Phương hổn hợp: phương pháp nhanh nhất!!!
• Ví dụ: F ( s ) =
k1 =
8s + 10
k
k20
k21
k
= 1 +
+
+ 22
3
3
2
(s + 1)( s + 2)
( s + 1) ( s + 2) ( s + 2) ( s + 2)
8s + 10
=2
3
( s + 2 ) s=−1
k 20 =
8s + 10
=6
( s + 1) s=−2
sF (s ); s → ∞ : k1 + k22 = 0 ⇒ k 22 = −2
s = 0 : k1 +
⇒ k21 =
k20 k21 k22 5
10 − 8k1 − k20 − 4k22
+
+
=
⇒ k21 =
8
4
2 4
2
10 − 16 − 6 + 8
= −2
2
Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10
11
Tìm biến đổi Laplace ngược
Ví dụ: tìm biến đổi Laplace ngược của các hàm sau:
(a) F(s)=
7s - 6
s −s−6
(b) F(s)=
2s2 + 5
s 2 + 3s + 2
(c) F(s)=
6( s + 34)
s (s + 10s + 34)
2
2
Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10
12