Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Ans midterm TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (458.31 KB, 4 trang )

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2/2010-2011
Mơn: Tín hiệu và hệ thống – ngày kiểm tra: 13/04/2011
-----------------------------------Bài 1. Xác định và vẽ các tín hiệu
(a) f1(t)=f(4t+2): (0.5 điểm)

(b) f2(t)=f(t-2)+f(-2-t): (0.5 điểm)

(c) f3(t)=f2(4-t/2): (0.5 điểm)

t

Bài 2. Hệ thống mô tả bởi phương trình y(t)= ∫ e −3(t − τ) f(τ − 1)dτ
−∞

t

(a) Ngõ vào f1 (t) → y1 (t)= ∫ e −3(t − τ) f1 (τ − 1)dτ
−∞

t

Ngõ vào f 2 (t) → y 2 (t)= ∫ e −3(t − τ) f 2 (τ − 1)dτ
−∞

t

Ngõ vào f(t)=k1f1 (t)+k 2f 2 (t) → y(t)= ∫ e −3(t − τ) [k1f1 (τ − 1)+k 2 f 2 (τ − 1)]dτ
−∞

⇔ y(t)=k1y1 (t )+k 2 y 2 (t )  Hệ thống có tính tuyến tính (0.5 điểm)
t



t-t 0

−∞

−∞

(b) Ngõ vào f(t) → y(t)= ∫ e−3(t − τ) f(τ − 1)dτ ⇒ y(t-t 0 )= ∫

e −3(t-t 0 − τ) f(τ − 1)dτ

t

t

−∞

−∞

Ngỏ vào f1 (t)=f(t-t 0 ) → y1 (t)= ∫ e −3(t − τ) f1 (τ − 1)dτ = ∫ e −3(t − τ) f(τ − 1 − t0 )dτ
Đổi biến z=τ − t0 ⇒ y1 (t)= ∫

t-t 0

−∞

e−3(t-t 0 -z) f(z − 1)dz = y (t − t0 )  Hệ thống có tính bất biến

(0.5 điểm)


(c) y(t) phụ thuộc vào ngỏ vào trước thời điểm t  Hệ thống có nhớ (0.25 điểm)
(d) y(t) chỉ phụ thuộc vào ngỏ vào trước thời điểm t  Hệ thống nhân quả (0.25 điểm)
t

t

−∞

−∞

(e) Giả sử ngỏ vào bị chặn |f(t)|≤B, suy ra |y(t)|=|∫ e −3(t − τ) f(τ − 1)dτ| ≤ ∫ e−3(t − τ) |f(τ − 1)|dτ
t

⇔| y (t ) |≤ B ∫ e−3(t − τ) dτ =
−∞

B
 Hệ thống ổn định (0.5 điểm)
3


Bài 3. Tính y(t)=f(t)*g(t)

Ta có y (t ) = f (t ) ∗ g (t ) = ∫

+∞

−∞

g (τ ) f (t − τ ) dτ


+ Khi t<2  y(t)=0 (0.25 điểm)
t

+ Khi 22

t

+ Khi 4t −2
6

+ Khi 6t −2

+ Khi t>8  y(t)=0 (0.25 điểm)
Bài 4. Xác định đáp ứng xung: (1 điểm)

f(t)=e− t u(t) → y(t)=[1-e− (t − 2) ]u(t − 2)
df(t)/dt=-e − t u(t)+δ (t) → dy(t)/dt=-y(t)+h(t) ⇒ h(t)=dy(t)/dt+y(t)
Mà dy(t)/dt=e − (t − 2) u(t − 2) ⇒ h(t)=u(t-2)
Bài 5.
(a) Xác định đáp ứng xung của HT: (D2+3D+2)y(t)=(2D+6)f(t) (1.25 điểm)
+ Xác định ha(t) khi t>0: (D2+3D+2)ha(t)=0  ha(t)=K1e-t+K2e-2t
+ Áp dụng điều kiện đầu tại t=0+:

ha (0+ ) = 0
 K1 + K 2 = 0
 K1 = 1



⇒ ha (t ) = e −t − e−2 t ; t > 0



+
dha (0 )dt = 1 − K1 − 2 K 2 = 1  K 2 = −1

⇒ ha (t ) = (e − t − e−2t )u (t )
+ Xác định h(t): h(t)=P(D)ha(t) ⇒ h(t ) = 2

dha (t )
+ 6ha (t )
dt

⇒ h(t ) = ( −2e − t + 4e −2t )u (t ) + 6(e− t − e −2t )u (t ) = (4e− t − 2e −2t )u (t )
Lưu ý: Tính đáp ứng xung theo phương pháp khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa

(b) Xác định tính ổn định của hệ thống: (0.5 điểm)





−∞








−∞

0

0

| h(t ) | dt = ∫ | (4e − t − 2e −2t )u (t ) | dt = ∫ | 4e − t − 2e −2t | dt < ∫ (4e − t + 2e −2t ) dt


⇒ ∫ | h(t ) | dt < 5  Hệ thống ổn định
−∞

Bài 6. Xác định chuỗi Fourier phức của tín hiệu tuần hồn f(t) như hình 3. (1.5 điểm)


Ta có f(t)=f1(t-3)+f2(t-3); với f1(t) và f2(t) như hình vẽ.

Giả sử: f (t ) ↔ Dn ; f1 (t ) ↔ D1n ; f 2 (t ) ↔ D2 n
Suy ra: Dn = ( D1n + D2 n )e − j 3nω0 với ω0 = 2π / 8 = π / 4
Ta có: D10 =
Và : D20 =

1 2
1 2
1
sin( nπ / 2)
dt = 1/ 2 ; D1n = ∫ e − j ( nπ / 4) t dt =

(e − jnπ / 2 − e jnπ / 2 ) =


8 −2
8 −2
− j 2nπ

1 1
1 1
1
sin(nπ / 4)
dt = 1/ 4 ; D2 n = ∫ e − j ( nπ / 4) t dt =
(e − jnπ / 4 − e jnπ / 4 ) =


1
8
8 −1

− j 2nπ

Vậy: Dn = [

sin( nπ / 2) sin( nπ / 4) − j 3nπ / 4
+
]e


+∞


e



Kết quả chuỗi Fourier phức của f(t) là: f (t ) =

−j

n =−∞

3nπ
4



[sin(nπ/2)+sin(nπ/4)]e

j


t
4

Bài 7. Xác định và vẽ phổ của tín hiệu f(t)=sinc 2 ( − 2t+1)cos(20t)

1
1
Đặt x(t)=sinc 2 (t ) và z(t)=x(-2t+1) ⇒ f(t)=z(t)cos(20t )= z(t)e j20t + z(t)e-j20t
2
2

t
T
ωT
t

Ta có: ∆ ( ) ↔ sin c 2 ( ) ⇒ ∆ ( ) ↔ 2sin c 2 (ω ) ⇒ 2sin c 2 (t ) ↔ 2π∆ ( )
T
2
4
4
4

⇒ sin c 2 (t ) ↔ π∆ (

ω
4

) hay X (ω ) = π∆ (

ω
4

Ta có: x(t+1) ↔ X (ω )e jω ⇒ x(-2t+1) ↔

⇒ Z(ω ) =

π
2

ω


∆ ( − )e
8

−j

ω
2

=

π
2

ω

∆ ( )e
8

−j

π
4

∆(

ω − 20
8

)e


−j

ω − 20
2

+

π
4

∆(

1
ω jω 1
ω − jω
X ( )e −2 = X (− )e 2
2 −2
2
2

ω
2

Áp dụng tính chất điều chế ta có: F (ω ) =

⇒ F (ω ) =

)


1
1
Z (ω − 20) + Z (ω + 20)
2
2

ω + 20
8

)e

−j

ω + 20
2

(1.5 điểm)


Vẽ phổ biên độ & pha (0.5 điểm)

Bài 8. Xác định tín hiệu f(t) biết phổ F(ω) của nó như hình 4. (1.5 điểm)

Từ hình 4 suy ra F (ω ) = πδ (ω − 4) + rect (

ω−4
4

) + ∆(


Ta có: δ (t) ↔ 1 ⇒ 1 ↔ 2πδ (-ω )=2πδ (ω ) ⇒ δ (ω ) ↔

ω −4
2

) + πδ (ω + 4) + rect (

ω+4
4

) + ∆(

ω+4
2

1


t
ωT
t
rect( ) ↔ T sin c( ) ⇒ rect( ) ↔ 4sin c(2ω )
T
2
4

⇒ 4sin c(2t ) ↔ 2π rect(


ω

ω
2
)=2π rect( ) ⇒ rect( ) ↔ sin c(2t )
4
4
4
π

t
T
ωT
t
ω
t

∆ ( ) ↔ sin c 2 ( ) ⇒ ∆ ( ) ↔ sin c 2 ( ) ⇒ sin c 2 ( ) ↔ 2π∆ ( )
T
2
4
2
2
2
2
⇒ ∆(

ω
2

)↔


1
t
sin c 2 ( )

2

Áp dụng những kết quả trên và tính chất điều chế ta có:
1 2
1
t
1 2
1
t
f (t ) = [ + sin c (2t ) +
sin c 2 ( )]e j 4t + [ + sin c (2t ) +
sin c 2 ( )]e − j 4t
2 π

2
2 π

2

⇒ f (t ) = [1 +

4

π

sin c(2t ) +


1

t
sin c 2 ( )]cos(4t )
π
2

-------------------------------------------Hết---------------------------------------------------------------∑1.5 + 2.0 + 1.25 + 1 + 1.75 + 1.5 + 2.0 + 1.5 = 12.5
Ghi chú: >10 làm tròn là 10

)



×