ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
___oOo___
TIN HỌC TRONG CÔNG NGHỆ HH – TP
PGS. TS. TRỊNH VĂN DŨNG
BỘ MÔN: QT & TB CÔNG NGHỆ HH – SH – TP
XÁC ĐỊNH CÁC THAM SỐ CÔNG THỨC THỰC NGHIỆM
BẰNG PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG CỰC TIỂU
1- Đặt vấn đề
2- Thực hiện bằng
ng MT (Excel)
3- Ứng
ng dụng
ng trong Công nghệ Hóa – Thực phẩm – Sinh học
4- Bài tập
XÁC ĐỊNH CÁC THAM SỐ CÔNG THỨC THỰC NGHIỆM
BẰNG PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG CỰC TIỂU
1. ĐẶT
VẤN ĐỀ:
•Trong Công nghệ Hóa học – Sinh học – Thực phẩm thường cần
NC một đối tượng:
- Phụ thuộc vào một số yếu tố: nồng độ, nhiệt độ, độ pH …,
- Bản chất (qui luật) quá trình xảy ra chưa được biết rõ;
- Ngoài ra, nó còn chịu tác động của nhiễu (biến ngẫu nhiên);
•xi
•xj i = const
y
XÁC ĐỊNH CÁC THAM SỐ CÔNG THỨC THỰC NGHIỆM
BẰNG PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG CỰC TIỂU
1. ĐẶT
VẤN ĐỀ:
Ngoài ra cũng biết dạng quan hệ giữa:
- Các yếu tố ảnh hưởng (đầu vào);
- Mục tiêu (đầu ra);
- Dưới dạng hàm số: R = kCn
= Aq2 + Bq
Nu = ARemPrn
•xi
•x2j i = const
CS
R Rm
K m CS
0 ,5
2 n 1 1
n 1k n C 0n 1
y
XÁC ĐỊNH CÁC THAM SỐ CÔNG THỨC THỰC NGHIỆM
BẰNG PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG CỰC TIỂU
1. ĐẶT
VẤN ĐỀ:
Xác định quan hệ giữa:
- Các yếu tố ảnh hưởng (đầu vào): đo được và điều chỉnh được;
- Mục tiêu (đầu ra): đo được và không điều chỉnh được;
- Nhiễu (biến ngẫu nhiên): không đo và không điều chỉnh được;
- Thay đổi luân phiên từng biến đầu vào xk, đo đáp ứng đầu ra y
•xi
•x2j i = const
“Hộp đen”
y
XÁC ĐỊNH CÁC THAM SỐ CÔNG THỨC THỰC NGHIỆM
BẰNG PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG CỰC TIỂU
1. ĐẶT VẤN ĐỀ:
Cho bảng số liệu thực nghiệm: xi và yi,
•
xi tăng dần
•Tìm hàm f(x) mô tả bảng số liệu bằng phương pháp bình phương
cực tieåu
0.70
N
S yi f xi , a0 , a1 , Min
i 1
2
(*)
0.60
0.50
0.40
0.30
0.20
0.10
0.00
0.0
2.5
5.0
7.5
10.0
12.5
15.0
XÁC ĐỊNH CÁC THAM SỐ CÔNG THỨC THỰC NGHIỆM
BẰNG PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG CỰC TIỂU
1.1 PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG CỰC TIỂU:
Yêu cầu:
a) Xắp xếp x tăng dần (cách đều);
b) Các số liệu yi được đo đạc độc lập;
c)
tuân theo luật phân phối chuẩn;
d) Các giá trị yi được tiến hành với cùng độ chính xác: dụng cụ đo
PP đo
XÁC ĐỊNH CÁC THAM SỐ CÔNG THỨC THỰC NGHIỆM
BẰNG PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG CỰC TIỂU
1.1 PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG CỰC TIỂU:
Mục tiêu phương pháp này là tổng bình phương độ lệch của yi với
hàm số được chọn là nhỏ nhất, tức thảo mãn điều kiện (*)
N
S yi f xi , a0 , a1 , Min
i 1
2
XÁC ĐỊNH CÁC THAM SỐ CÔNG THỨC THỰC NGHIỆM
BẰNG PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG CỰC TIỂU
1.1 PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG CỰC TIỂU:
Xác định tham số thực nghiệm:
Bước 1: tuyến tính hóa f(x);
Bước 2:.Xác định các hệ số a0, a1 của hàm;
Bước 3: xác định các tham số từ a0 và a1;
XÁC ĐỊNH CÁC THAM SỐ CÔNG THỨC THỰC NGHIỆM
BẰNG PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG CỰC TIỂU
1.1 PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG CỰC TIỂU:
Bước 1: tuyến tính hóa f(x);
TUYẾN TÍNH HÓA HÀM PHI TUYẾN:
Giả sử hàm hồi qui có dạng mũ:
yˆ ax
b
x
yˆ
b ax
Y lg yˆ b lg x lg a bX a
hypecbon:
Tuyến tính hóa:
1
1
Y b a bX a
yˆ
x
Phản ứng bậc 1: A B
Phương trình động học có dạng: R dC A k1C A
d
CB
CB0
C B 0 C A 0 k 2 ln
Phản ứng bậc 2: A + B C + D ln
CA
C A0
n 1
2
1
Thời gian bán hủy:
0 ,5
n 1 k n C 0n 1
lg 0,5
Phaûn ứng xúc tác men:
2n 1 1
lg
n 1lg C0
n 1kn
1
Km 1
1
R
Rm S
Rm
Xác định các hệ số mô hình truyền nhiệt và truyền khối:
Nu A Re m Pr n
lg Nu lg A m lg Re n lg Pr
XÁC ĐỊNH CÁC THAM SỐ CÔNG THỨC THỰC NGHIỆM
BẰNG PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG CỰC TIỂU
Bước 2:.Xác định các hệ số a0, a1 của hàm: dùng LINEST();
TX)1(XTY);
A
=
(X
n
2
add trendline
S a0 , a1 yi a0 a1 xi
giaûi phương trình:
i 1
n
S a0 , a1
2 yi a0 a1 xi 0
a
i 1
0
n
S
a
,
a
0
1
2 yi a0 a1 xi 0
a1
i 1
2
y.x x .x. y
a0
x2 x 2
x. y x . y
a
1
2
2
x x
XÁC ĐỊNH CÁC THAM SỐ CÔNG THỨC THỰC NGHIỆM
BẰNG PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG CỰC TIỂU
Bước 2:.Xác định các hệ số a0, a1 của hàm: dùng LINEST();
TX)1(XTY);
A
=
(X
n
2
add trendline
S a0 , a1 yi a0 a1 xi
giaûi phương trình:
i 1
n
S a0 , a1
2 yi a0 a1 xi 0
a
i 1
0
n
S
a
,
a
0
1
2 yi a0 a1 xi 0
a1
i 1
2
y.x x .x. y
a0
x2 x 2
x. y x . y
a
1
2
2
x x
XÁC ĐỊNH CÁC THAM SỐ CÔNG THỨC THỰC NGHIỆM
BẰNG PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG CỰC TIỂU
Bước 3: xác định các tham số từ a0 và a1:
tùy theo bài toán;
Xác định các thông số động học phản ứng xúc tác men quá trình
len men sữa chua theo bảng số liệu sau:
Thời gian (ph)
50
100
150
200
250
300
Nồng độ lactose CS (mg/ml)
47.0
31.3
20.4
9.3
8.0
4.8
Vận tốc-R (g/gVSV.ph)
0.61
0.60
0.58
0.56
0.54
0.51
Xác định các thông số động học phản ứng xúc tác men quá trình
len men sữa chua theo bảng số liệu sau:
Xác định hằn g số Michaelis - Menten:
Nồng độ lactose CS
Vận t ốc-R
x = CS
y = CS/R
xy
x2
X
A=
Kết quả:
47.0
31.3
20.4
9.3
0.61
0.60
0.58
0.56
47.0
31.3
20.4
9.3
77.0
52.1
35.2
16.5
3621.3 1627.6 718.2 153.1
2209.0 976.56 416.57 85.75
a0
1
y
a1x
47.00 77.05
1
31.25
1
20.41
1
9.26
1
8.00
1
4.78
1.926 1.603
Rm = 1/a1=
52.08
35.19
16.54
14.81
9.37
8.0
0.54
8.0
14.8
118.5
64.00
a0 = 1.926
a1 = 1.603
0.624 mg/g.ph
Km = Rm.a0 = 1.201 mg/Lít
4.8
0.51
4.8
9.4
44.8
22.85
Trung
bình
20.12
34.17
1047.3
629.12
Xác định các thông số động học phản ứng: NH3 N2 + H2
t = 900 0C
p0.103,
3
0,5.10 , s
mmHg
0,90
25
1,62
40
3,36
80
7,50
140
10,8
230
t = 1000 0C
p0.103,
3
0,5.10 , s
mmHg
0,48
60
1,02
130
1,62
270
t = 1100 0C
p0.103,
3
0,5.10 , s
mmHg
0,06
35
0,18
60
0,30
130
0,48
260
n 1
0 ,5
lg 0 , 5
2
1
n 1
n 1 k n C 0
n 1
2 1
lg
n 1lg C 0
n 1k n
Xác định trở lực bã lọc và vách lọc
R bU 2 R V
q
q
2p
p
V
q
F
Xác định trở lực bã lọc và vách lọc