Tải bản đầy đủ (.pdf) (58 trang)

Canbangvcnl Tin học ứng dụng trong công nghệ hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (536.46 KB, 58 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
___o0o___

TIN HỌC TRONG CƠNG NGHỆ
HĨA HỌC – THỰC PHẨM
(Computer for Chem. and Food Engineering)

PGS. TS. TRỊNH VĂN DŨNG
BỘ MÔN: QUÁ TRÌNH VÀ THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ
HÓA – THỰC PHAÅM – SINH HỌC


GIẢI BÀI TOÁN
CÂN BẰNG VẬT CHẤT – NĂNG LƯNG
1- Đặt vấn đề
2- Thực hiện bằng
ng MT (Excel)
3- Ứng
ng dụng
ng trong Công nghệ Hóa – Thực phẩm – Sinh học
4- Bài taäp


1- Đặt vấn đề
•Các quá trình và thiết bị
công nghệ Hoá-TP-SH

• Mô hình vật lý

•Thay đổi ý tưởng


và công thức

• Thí nghiệm mới

•Mô hình toán học

Số liệu thực nghiệm
Sai

Thơng số cơng nghệ
 = f()

• So sánh
• Đúng
•Sử dụng cho tính toán, phân
tích, thiết kế … và điều khiển


GIẢI BÀI TOÁN
CÂN BẰNG VẬT CHẤT – NĂNG LƯNG
1- Đặt vấn đề
Cân bằng
ng vật chất – năng lượng
ng cần giải quyết trước tiên khi giải
bài toán công nghệ: Hóa – Thực phẩm – Sinh học
Thiết lập cân bằng vật chất và năng lượng:
- Những q trình
- Thiết bị cơng nghệ
Trong các thiết bị này: Tác nhân  sản phẩm
được kết nối: trao đổi nhiệt

phân riêng
truyền khối
bơm tuần hoàn …
tạo thành một hệ thống


GIẢI BÀI TOÁN
CÂN BẰNG VẬT CHẤT – NĂNG LƯNG
1- Đặt vấn đề
Để tính tốn thiết bị phản ứng:
• Lựa chọn dạng và kết cấu thiết bị;
• Thiết lập cân bằng vật chất;
• Chọn phương pháp cấp và tách nhiệt rồi thiết lập cân bằng nhiệt;
• Xác định thể tích vùng phản ứng và của thiết bị;


GIẢI BÀI TOÁN
CÂN BẰNG VẬT CHẤT – NĂNG LƯNG
1- Đặt vấn đề
Cơ sở để thiết lập cân bằng vật chất: định luật bảo toàn vật chất.
nmy j
Pha y nS y i



nV i 



Pha xnS x i


nmx j

n

Vi



nR j



  nS i   nR j   nC i


GIẢI BÀI TOÁN
CÂN BẰNG VẬT CHẤT – NĂNG LƯNG
nmy j

1- Đặt vấn đề



nV i 



Pha y nS y i
Pha xnS x i


nmx j



nR j



Cân bằng vật chất – năng lượng có thể được thiết lập:
Cho từng nguyên tố hóa học, mỗi nhóm chức, gốc tự do
Cho mỗi cấu tử hay tất cả các cấu tử;
Cho từng pha hoặc cho tất cả các pha;
Cho một đoạn của thiết bị hay cả thiết bị;
Cho một hoặc một cụm thiết bị;
Cho một phân xưởng, một nhà máy, một ngành …
Cơ sở để thiết lập cân bằng vật chất là định luật bảo toàn vật chất.
Đây thường
ng là một hệ phương trình tuyến tính


GIẢI BÀI TOÁN
CÂN BẰNG VẬT CHẤT – NĂNG LƯNG
1- Đặt vấn đề
Bài toán 1: Phân tích một hỗn hợp phản ứng cho thấy gồm 7 cấu
tử: ZnCl2, BaS, Na2SO4, ZnS, BaCl2, NaCl, BaSO4.
Hãy thành lập phương trình tỷ lượng của các phản ứng trong thiết
bị?
Bài toán 2: Khảo sát phản ứng giữa C và O trong điều kiện thiếu
oxy:

a) Xác định số phản ứng độc lập?
b) Chọn cấu tử đặc trưng?


GIẢI BÀI TOÁN
CÂN BẰNG VẬT CHẤT – NĂNG LƯNG
1- Đặt vấn đề
Bài toán 1: Phân tích một hỗn hợp phản ứng cho thấy gồm 7 cấu
tử: ZnCl2, BaS, Na2SO4, ZnS, BaCl2, NaCl, BaSO4.
Hãy thành lập phương trình tỷ lượng của các phản ứng trong thiết
bị?


GIẢI BÀI TOÁN
CÂN BẰNG VẬT CHẤT – NĂNG LƯNG
1- Đặt vấn đề

Phương trình tỷ lượng:

a1A1 + a2A2 + … + aiAi ⇌ b1B1 + b2B2 + … + bjBj
a1A1 + a2A2 + … + aiAi + b1B1 + b2B2 + … + bjBj = 0
v1ZnCl2 + v2BaS + v3Na2SO4 + v4 ZnS + v5BaCl2 + v6NaCl + v7BaSO4 = 0

Trong đó: vi (i = 1, 7) hệ số của
phương trình tỷ lượng cần tìm.

ZnCl2, BaS, Na2SO4, ZnS,
BaCl2, NaCl, BaSO4



GIẢI BÀI TOÁN
CÂN BẰNG VẬT CHẤT – NĂNG LƯNG
1- Đặt vấn đề

Phương trình tỷ lượng:

v1ZnCl2 + v2BaS + v3Na2SO4 + v4 ZnS + v5BaCl2 + v6NaCl + v7BaSO4 = 0

Thieát lập phương trình cân bằng vật chất

Chất ZnCl2
Cân bằng theo
x1
Kẽm (Zn)
1
Clo (Cl)
2
Bari (Ba)
0
Sunfit (S)
0
0
Sunfat (SO4)
Natri (Na)
0

BaS
x2
0
0

1
1
0
0

Na2SO4
x3
0
0
0
0
1
2

ZnS
x4
1
0
0
1
0
0

BaCl2
x5
0
2
1
0
0

0

NaCl
x6
0
1
0
0
0
1

BaSO4
x7
0
0
1
0
1
0


GIẢI BÀI TOÁN
CÂN BẰNG VẬT CHẤT – NĂNG LƯNG
1- Đặt vấn đề
Bài toán 2: Khảo sát q trình lên men theo sơ đồ:
C3H4O3 + NADH + H+ ⇌ C3H6O3 + NAD+
Pyruvic
Acid Lactic
C3H4O3 + CoA-SH + NAD+ ⇌ CH3CO-S-CoA + CO2 + NADH + H+
Pyruvic

Acid Acetyl-CoA

Cơ chất + Dinh dưỡng Nito + O2  Sản phẩm + CO2 + H2O
Sản phẩm có thể: sản phẩm trao đổi chất
sinh khối


GIẢI BÀI TOÁN
CÂN BẰNG VẬT CHẤT – NĂNG LƯNG
1- Đặt vấn đề
Bài toán 2: Khảo sát q trình lên men theo sơ đồ bên?

Cơ chất + Dinh dưỡng Nito + O2  Sản phẩm + CO2 + H2O


GIẢI BÀI TOÁN
CÂN BẰNG VẬT CHẤT – NĂNG LƯNG
1- Đặt vấn đề
Bài toán 2: Khảo sát phản ứng giữa C và O trong điều kiện thiếu
oxy:
a) Xác định số phản ứng độc lập?
b) Chọn cấu tử đặc trưng?
Các phản ứng có thể xảy ra:
C + O2  CO2
2C + O2  2CO
C + CO2  2CO
2CO + O2  2CO2

(1)
(2)

(3)
(4)


GIẢI BÀI TOÁN
CÂN BẰNG VẬT CHẤT – NĂNG LƯNG
1- Đặt vấn đề

C + O2  CO2
2C + O2  2CO
C + CO2  2CO
2CO + O2  2CO2

Ma trận hệ số tỷ lượng:

Chất
Phản ứng
1
2
3
4

(1)
(2)
(3)
(4)

CO2

CO


C

O2

1
0

2

0
2
2
-2




0



0



GIẢI BÀI TOÁN
CÂN BẰNG VẬT CHẤT – NĂNG LƯNG
1- Đặt vấn đề


C + O2  CO2
2C + O2  2CO
C + CO2  2CO
2CO + O2  2CO2

Hạng của ma trận:
1
0

2

0
2
2
-2




0



0




Các phản ứng độc lập:


1
0

0

0
2
2
-2




2








1
0



C + O2  CO2
2C + O2  2CO


(1)
(2)
(3)
(4)
0
2








(1)
(2)







GIẢI BÀI TOÁN
CÂN BẰNG VẬT CHẤT – NĂNG LƯNG
1- Đặt vấn đề
Bài toán 3: Khảo sát phản ứng Fisher – Trofsa?
Tìm số phản ứng độc lập?
Các phản ứng:










CO + 3H2  CH4 + H2O
2CO + 2H2  CH4 + CO2
3CH4 + CO  C4H10 + H2O
C4H10 + 2CO + 4H2  C6H14 + 2H2O
2C6H14 + 2CO + 3H2  C14H30 + 2H2O
2C14H30 + 8CO + 15H2  C36H74 + 8H2O
2C4H10 + 2CO + 4H2  2C3,5H7OH + 3CH4
3CH4 + 3CO + 4H2  C6H14 + 3H2O

(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)


C4H10

C6H14


C14H30

C36H74

2C3,5H7OH

CO2

H2O

CO

H2

CO + 3H2  CH4 + H2O
2CO + 2H2  CH4 + CO2
3CH4 + CO  C4H10 + H2O
C4H10 + 2CO + 4H2  C6H14 + 2H2O
2C6H14 + 2CO + 3H2  C14H30 + 2H2O
2C14H30 + 8CO + 15H2  C36H74 + 8H2O
2C4H10 + 2CO + 4H2  2C3,5H7OH + 3CH4
3CH4 + 3CO + 4H2  C6H14 + 3H2O
CH4











1
1

0
0

0
0

0
0

0
0

0
0

0
1

1
0









0
0
0
3

1

0
1

0
0
1

0
0
0
0
2

0
0
0
0
0


1
2
2
8
0













0

0

3









0
0

0


0
0


0

0
0
0
1
0

1

0

0

(1)
(2)
(3)
(4)

(5)
(6)
(7)
(8)



CO + 3H2  CH4 + H2O

2CO + 2H2  CH4 + CO2

3CH4 + CO  C4H10 + H2O

C4H10 + 2CO + 4H2  C6H14 + 2H2O

2C6H14 + 2CO + 3H2  C14H30 + 2H2O

2C14H30 + 8CO + 15H2  C36H74 + 8H2O

2C4H10 + 2CO + 4H2  2C3,5H7OH + 3CH4

3CH4 + 3CO + 4H2  C6H14 + 3H2O
Hạng ma traän:
1
0
0
0
0
0
0

1

(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
-1

-3

-4

-9

0

1

0

0

0

0


0

4

0
0

0
0

1
0

0
1

0
0

0
0

0
0

6 -6 -13
14 -14 -29

0


0

0

0

1

0

0

36 -36 -73

0

0

0

0

0

1

0

2,5 -35 -65


0

0

0

0

0

0

1

-1

-1

1

0

0

0

0

0


0

0

0

0

0



CO + 3H2  CH4 + H2O

2CO + 2H2  CH4 + CO2

3CH4 + CO  C4H10 + H2O

C4H10 + 2CO + 4H2  C6H14 + 2H2O

2C6H14 + 2CO + 3H2  C14H30 + 2H2O

2C14H30 + 8CO + 15H2  C36H74 + 8H2O

2C4H10 + 2CO + 4H2  2C3,5H7OH + 3CH4

3CH4 + 3CO + 4H2  C6H14 + 3H2O
Hạng ma traän:
1
1


 3
0
A  
0
0
3

 3



2

0 
4 
 rank( A )  7
3

15 
4 

4 

0

0

0 0 0 0 1 1 3


0

0

0 0 0 1 0 2

1

0

0 0 0 0 1 1

1 1

0 0 0 0 2 2

0 2 1 0 0 0 2 2
0

0 2 1 0 0 8 8

2 0

0 0 2 0 0 2

0

0 0 0 0 3 3

1


(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)



×