Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

TINH THỂ, KHOÁNG VẬT VÀ THẠCH HỌC Thí nghiệm tinh thể hoáng vật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (17.98 KB, 3 trang )

Diorit:
Đá xâm nhập trung tính
Kiến trúc hạt nửa tự hình, cấu tạo khối
Thành phần khống vật:

Plagioclase
Amphibol biến đổi: actinolite hóa, tremolite hóa, biotit hóa
Biotit

Granite
Đá xâm nhập axit
Kiến trúc hạt nửa tự hình, cấu tạo khối
Thành phần khống vật:

Plagioclase sericite hóa dạng vi vảy lấp lánh
Feldpas K anbite hóa dạng đốm vết tia mạch
Thạch anh
Biotite

Riolite:
Đá phun trào axit
Kiến trúc hạt nổi ban, cấu tạo khối
Thành phần khống vật
Ban tinh:

Plagioclase sericite hóa
Feldpas K anbite hóa đốm vết tia mạch
Thạch anh

Nền:


feldpas, Thạch anh, silic, sericite


Grabro
Kiến trúc grabro, cấu tạo khối
Thành phần khoáng vật:

Plagioclase
Olivine
Pyroxen 1 hướng cát khai, 2 hướng cát khai gần vng góc

Bazan
Kiến trúc nổi ban, cấu tạo đặc xít
Thành phần khống vật:
Ban tinh:

Olivine
Pyroxen

Nền:

Plagioclase dạng vi lăng trụ
Pyroxene dạng vi hạt

Cát kết
Kiến trúc cát, xi măng kiểu lấp đầy, cấu tạo khối
Thành phần khoáng vật:
Hạt vụn:

Thạch anh

Quartzit
Silic

Xi măng:

Sét, sericite, silic

Bột kết
Kiến trúc bột, xi măng kiểu cơ sở, spherosiderite, cấu tạo khối
Thành phần khoáng vật:
Hạt vụn:

Thạch anh

Xi măng:

Sét, sericite, silic


Đá vơi sinh vật
Kiến trúc vi hạt, tàn tích sinh vật, cấu tạo khối
Thành phần khống vật:

Calcite

Hình dạng các con sinh vật: trịn, bán trịn, elip, kéo dài
Đá vơi trứng cá
Kiến trúc vi hạt, cấu tạo trứng cá, đường khâu
Thành phần khoáng vật:


Calcite

Đá quartzit
Kiến trúc hạt biến tinh, cấu tạo khối
Thành phần khống vật chủ yếu là thạch anh, đơi khi có vảy sericite, muscovite
Đá hoa
Kiến trúc hạt biến tinh, cấu tạo khối
Thành phần khoáng vật chủ yếu là Calcite



×