Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Hw11 TOÁN KỸ THUẬT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.58 KB, 5 trang )

Ứng dụng lý thuyết thặng dư

Chương 11:

P11.1: Ứng dụng lý thuyết thặng dư, tính :

a)

b)









0

0

1
(5+3cos θ )



1
(cos θ+ 2sin θ+ 3)




c)


d)



0

1
(5+ 4sin θ )

2 π cos(2 θ )
0 (2 + cos θ )







1

Bài tập Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM

Ứng dụng lý thuyết thặng dư

Chương 11:


P11.2: Ứng dụng lý thuyết thặng dư, tính :

a)
c)



π

1

2
−π (1+sin θ )



2 π cos 2 (3θ )
0 5− 4 cos(2 θ )



b)



Bài tập Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM

d)

2 π cos(2 θ )

0 (5−3cos θ )



π cos 2 θ+1
0 cos θ+ 2







2


Ứng dụng lý thuyết thặng dư

Chương 11:

P11.3: Ứng dụng lý thuyết thặng dư, tính :

a)
c)





0




1

dx
(x 2 +1)



0 (x

b)

1
4

dx
+1)

d)





1

2
0 (x +1)






2

1
6

0 (x +1)

dx

dx

3

Bài tập Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM

Ứng dụng lý thuyết thặng dư

Chương 11:

P11.4: Ứng dụng lý thuyết thặng dư, tính :

a)

b)










1

4
4
−∞ (x + a )

dx

x2

2
2
−∞ (x +1)(x + 4)

c)
dx

d)

Bài tập Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM










x2

2
2
2
0 (x +9)(x + 4)

dx

x 2 +1

2
2
0 (x +π )(x +π / 2)

dx

4


Ứng dụng lý thuyết thặng dư

Chương 11:


P11.5: Ứng dụng lý thuyết thặng dư, tính :

a)

c)









1

dx

2
2
2 [(x − 2) + 4]

1

2
−∞ (x + 2x + 4)

dx


b)
d)









x2

4
0 (x +1)

x4

6
0 (x +1)

dx
dx

Bài tập Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM

5

Ứng dụng lý thuyết thặng dư


Chương 11:

P11.6: Ứng dụng lý thuyết thặng dư, tính :

a) I = ∫

∞ cos(x )

2
0 (x +1)

b) I = ∫

dx

∞ x sin(x )

4
−∞ (x + 4)

c) I = ∫

∞ cos(2x )

2
−∞ (x +9)

dx
dx


Bài tập Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM

6


Ứng dụng lý thuyết thặng dư

Chương 11:

P11.7: Ứng dụng lý thuyết thặng dư, tính :

a) I = ∫



b) I = ∫



c) I = ∫

∞ cos(3x )

sin(3x )

2
−∞ (x − 2x + 2)

dx


sin(x )
2

−∞ (x − 4x +5)

0

(x 2 +1)

dx

dx

Bài tập Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM

Chương 11:

7

Ứng dụng lý thuyết thặng dư

P11.8: Ứng dụng lý thuyết thặng dư, tìm f(t) biết ảnh Laplace
của nó :
1
a) F(s) = (s+1)(s
+3)

b) F(s) = s(s21+1)
c) F(s) = (s+ 2)s+2 1(s+3)
Bài tập Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM


8


Chương 11:

Ứng dụng lý thuyết thặng dư

P11.9: Ứng dụng lý thuyết thặng dư, tìm f(t) biết ảnh Laplace
của nó :

a) F(s) = (s+ 2)(s−12)(s−1)2

b) F(s) = (s−2)21(s+ 4)

1
c) F(s) = (s2 +9)(s
− 2) 2

Bài tập Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM

Chương 11:

9

Ứng dụng lý thuyết thặng dư

P11.10: Ứng dụng lý thuyết thặng dư, tìm f(t) biết biến đổi
Fourier của nó :


a) F(ω) = (3+iω1+)(2
+ iω)

b) F(ω) = ( ω−28i+ω4)2

Bài tập Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM

10



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×