Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Middle 10 TRƯỜNG ĐIỆN TỪ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.72 KB, 1 trang )

Khoa Điện
BMCSKTĐiện

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ MÔN TRƯỜNG ĐIỆN TỪ – CQ10 (Ngày 28-10-2011)
------ Thời gian 75 phút , không kể chép đề -----------

Bài 1: Từ phương trình luật Faraday dạng tích phân, hãy dẫn ra dạng vi phân của luật này.
Bài 2: Mặt phẳng 4x – 5z = 0 chia không gian thành 2 miền. Miền 1 (4x – 5z < 0) có µ1 = 5µ0 . Miền 2 (4x – 5z
G
G
> 0) có µ2 = 10µ0. Biết trên biên tồn tại dòng mặt JS = 35a y A/m và trường từ về phía môi trường 1 là :

G
G
G
G
G
H1 = 25a x − 30a y + 45a z A/m . Tìm trường từ trên biên về phía môi trường 2: H 2 ?

Bài 3:

Trong môi trường điện môi lý tưởng (σ = 0, ε = ε ε , µ = µ ) tồn tại trường từ

r 0
0
G
G
8
H = 25sin(2.10 t + 6 x)a y mA/m . Dùng hệ phương trình Maxwell, xác định độ thẩm điện tương đối εr và
G
trường điện E gắn với trường từ trên ?



Bài 4: Cho ε = ε0 và phân bố điện tích khối ρV = 4r2 nC/m3 tồn tại trong miền vỏ trụ dài vô hạn, 1m < r < 2m.
Biết ρV = 0 ở các miền còn lại. (a) Tìm vectơ cảm ứng điện ở các miền ? (b) Xác định năng lượng trường điện
tích lũy bên trong khối trụ bán kính 3m, cao 4m và tâm tại gốc tọa độ ?
Bài 5: Tụ điện cầu, bán kính cốt tụ trong là a, bán kính cốt tụ ngoài là b, cách điện là điện môi lý tưởng có độ
thẩm điện ε = 10ε0/r , r = bán kính hướng tâm. Cốt tụ trong có thế điện U = const, cốt tụ ngoài nối đất. (a) Tìm
cảm ứng điện, cường độ trường điện và thế điện trong điện môi ? (b) Tìm mật độ điện tích mặt trên bề mặt cốt
tụ trong ? (c) Tìm điện dung C của tụ ?

--------------------------------

Bộ môn duyệt

♦ Sinh viên không được sử dụng tài liệu - Cán bộ coi thi không giải thích đề thi .
♦ Một số công thức cơ bản có thể tham khảo:

gradϕ =
G
divA =

1 ∂ϕ
h1 ∂u1

1
h1h 2 h 3

G
a1 + h12

∂ϕ

∂u2

G
a 2 + h13

∂ϕ
∂u3

G
a3

 ∂ (h 2 h3A1 ) + ∂ (h1h3A2 ) + ∂ (h1h 2 A3 ) 
∂u 2
∂u 3
 ∂u1


∆ϕ = div(gradϕ ) =

1
h1h 2 h3





∂u1

(


h 2 h3 ∂ϕ
h1 ∂u1

) + ...

G
G
G
G
dS =±h2h3du2du3a1 ± h1h3dudu
1 3a2 ± h1h2dudu
1 2a3

G G

D
v∫ s dS = q
G G ∗
H
v∫ d A = I
L

G G G
rotH = J + ∂∂Dt

G G
G
G
an × (H1 − H2 ) = Js


∆ϕ = − ρεV
G
G
∆A = −µJ

G
E =−gradϕ
G
G
B = rotA

G
G
rotE = − ∂∂Bt

G
divD = ρ V

G G
G
a n × (E1 − E 2 ) = 0

G
rotA =

1
h 1h 2 h 3

G
h1a1


G
h 2a2

G
h 3a 3


∂u1


∂u 2


∂u 3

h1A1

h 2A 2

h 3A 3

G
G
G
∆ A = grad(divA) − rot(rotA)

G
G
G

G
d A = h1du1a1 + h 2 du2a 2 + h 3du3a 3

ε0 = 361π 10−9(F/m)

C=

Q
U

G G G
an .(D1 − D2 ) = ρS

h1

h2

h3

Đề các

1

1

1

Trụ
Cầu


1
1

r
r

1
rsinθ

G G
G G
G
G
D = εE B = µH J = σ E
dV = h1h 2 h 3 du1du2 du3

GG
We = 12 ∫ E.DdV = 12 C.U2
V∞

GG
Wm = 12 ∫ H.BdV = 12 L.I2

G G

ϕ = −∫ Edl + C

G
G
P = (ε − ε 0 )E

V∞
GG
G
2
PJ = ∫ EJdV
ρ pV = − divP
R = UI = UP
V
J
G G G
G G G
G G G
∂ρ
a n .(B1 − B2 ) = 0 an .(J1 − J2 ) = − ∂t
ρpS = −a n (P1 − P2 )

µ0 =4π.10 (H/m) L = ΦI
G
G
∂ρ
divB = 0 divJ = − ∂t
−7

Heä

V

S




×