Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Truong thi cq13 ans TRƯỜNG ĐIỆN TỪ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.52 KB, 3 trang )

MỘT SỐ CÔNG THỨC CƠ BẢN TRONG CÁC BÀI TẬP TRƯỜNG ĐIỆN TỪ

grad 

divA 


a1  h12

1 
h1 u1

1
h1h 2 h 3


a 2  h13


u2


a3


u3


rotA 

  (h 2h3A1 )   (h1h3A2 )   (h1h 2A3 ) 


u 2
u 3
 u1

1
h1h 2 h 3

  div(grad ) 







u1

h 2 h 3 
h1 u1

  ...

L

ω με

α

1


2


E grad


B  rotA

  ρεV


A  μJ

 


2

ωε

1

ω με

β

2


h 3a 3



u1


u 2


u 3

h 1 A1

h2A2

h 3A3

Hệ

h1

h2

h3

Đề các

1

1


1

Trụ
Cầu

1
1

r
r

1
rsin

 
 


D  εE B  μH J   E
dV  h1h 2 h 3du1du 2 du3





d   h1du1a1  h 2 du2a 2  h 3du3a 3

ε0  361 109(F/m)

C


μ0 4.107(H/m)

L

1


h2a2




 A  grad(divA)  rot(rotA)





dS h2h3du2du3a1 h1h3dudu
1 3a2  h1h2dudu
1 2a3
 

D
 s dS  q
  
 Hd   I

1

h 1h 2 h 3


h1a1

 


1

ωε



Φ
I

jω μ
σ  jω ε

η

2



P




ε
)E
0
V

  
Wm  12  H.BdV  12 L.I2 pS an(P1 P)
2
V


γ  jωμ(σjωε)  α  jβ
PJ   EJdV ρpV  divP
V


β grad β.as


We  12  E.DdV  12 C.U2

Q
U

 jω μ /γ

Uniform Plane Wave and Antenna:


   

E  η  H a s 



Heä phương trình Maxwell

 


an  (H1  H2 )  Js
 

a n  (E1  E 2 )  0
  
a n .(D1  D2 )  S
  
a n .(B1  B2 )  0
  
a n .(J1  J2 )   tS

  
rotH  J  Dt


rotE   Bt

divD  ρ V

divB  0


divJ   ρtV


   
H  1η a s  E 



TĐT của nguyên tố anten thaúng

 
H


 
v  ω/β
Pz  12  Re{E H}z dSz p
S

Pbx 



S

R bx  2Pbx / I

 3
E θ   j4Iβsinθ


 1/

2
m

ε  ε0(εr  j ωσ )

R0  Re(η)
; L0  Im(η)
2πa
2πaω



 β 21r 2 .e -jβr





j

 β31r3 .e-jβr

β2 r 2



1
βr


 β2jr2  β31r3 .e-jβr

4πu nm ax

D

0





j
βr

 3
E r   j2Iβcosθ

λ  2π/β

 Pr  dS

Iβ 2sinθ
4

π




0 0

4πu m ax
Pbx



u n sin θ d θ d 

Waveguide:



E x  K12 γ Exz  jωμ Hyz
c

 2 E z
x





E y  K12 γ Eyz  jωμ Hxz



c

2



2H
z

 yE2z  K c2 E z  0

2

x

2



  12 γ H z  jωε E z
H
x
x
y
K



c



 0
 yH2z  K c2 H

z
2

Kiểu sóng tới TEmn

  C cos
H
z
 
H
x

jβC m
Kc2 a

 
H
y

jβC n
Kc2 b



n
b

x cos

-jβz


m
a

n
b

-jβz

m
a

n
b

-jβz

v
1  (f th /f )

1  (f th /f )



E x   jβC
K2

m
a


E y   jβC
K2

n
b

c

λ

λ mn 

2

E z  Csin
c

 ; E  η H

E z =0; E x  ηTE H
y
y
TE x
v mn 

α

w




1
2

ωμ


  12 γ H z  jωε E z
H
y
y
x
K



c

2

 C n g H t t d 
  ( E x Hˆ y  E y Hˆ x
 S

α

-jβz

m
a


m
a

a

0



b

0

ω μ σ
2 β



n
b

-jβz

n
b

-jβz

2


2

     
K       - β  ω με
β  β        
fth  v2

m
a


a

2
c

2

ηTE 

n
b

2

2

m
a


v

ωμ
β

ωth


2


b



mn

 =0; E  η H



H
z
x
TM y ; E y   ηTM H x
P  12 ηTE/TM 

2


x sin

n
b

d



Các thông số

  y  .e
cos  x  sin  y  .e
sin  x  cos  y  .e

m
a







)dS

Kiểu sóng tới TMmn

  y  .e
sin  x  cos  y  .e

cos  x  sin  y  .e
m
a



v
λth

2

2

n
b

2

; ηTM  ωεβ ; γ  jβ

 |2 |H
 |2 dxdy
|H
x
y


Lossless Transmission Line:

 U

  e  jβz +U
  e jβz  U
  e jβd +U
  e  jβd  U
 cos(βz)  jZ I sin(βz)  U
 cos(βd)  jZ I sin(βd)
U
1
1
2
2
1
0 1
2
0 2

I 

+
U
1
Z0

 
U
2



e  jβz  UZ1 e jβz 

0

 Z I
U
2
02
2

dmax 

θ


k

 
U
2
λ
2

+
U
2
Z0

0

0


1+ 
0 1  

 Z I
U
2 02

Z(d)  Z

2

dmin 




e jβd  UZ2 e jβd   j ZU1 sin(βz)  I1cos(βz)  j UZ 2 sin(βd)  I2 cos(βd)

θ


λ
4

 k

λ
2

0


0 tgβd
 Z0 ZZ2 ++ jZ
jZ tgβd

SWR 

0

12
12

2

2 

Umax  U2(12)
SWR  1
SWR  1

Umin  U2 (12 )

 }
P  Re{U.I
1
2

*

1

2Z0

+ 2

1
2Z0

Z Z
 2  Z2 Z0 2θ
2

Imax  UZmax
0

- 2

(U )  (U)



2θ  2βd

Z0 

0

Imin  UZmin
0

L0

C0

; vp



c
ε r μr


Khoa Điện
BMCSKTĐiện

Đáp Số THI CUỐI KHÓA MÔN TRƯỜNG ĐIỆN TỪ – DD13 (Ngày 10-12-2014)
( Thời gian 110 phút , không kể chép đề )

Bài 1: Cáp đồng trục rất dài, lõi hình trụ đặc có bán kính 1 mm, mang dòng 6A, phân bố đều trên tiết diện của





lõi, hướng theo chiều dương trục Oz. Vỏ cáp là mặt trụ có bán kính 3 mm, mang dòng mặt JS  Ka z (A/m) .
Lõi cáp có µ1 = µ0, giữa lõi và vỏ cáp là cách điện lý tưởng có µ2 = 2µ0, bên ngoài cáp là không khí. Tìm:



(a) Giá trị K để trường từ bằng không bên ngoài vỏ cáp ? (b) Trường từ H trong lõi cáp và trong cách điện ?
(c) Điện cảm của cáp trên đơn vị dài ?
(a) K = - 318,3

(b) H = 3.106r/π ( r < 1mm) ; H = 3/πr ( 1mm < r < 3mm)
(c) L0 = 0,49 µH/m.
Bài 2:

Sóng điện từ phẳng đơn sắc, truyền trong không khí, có biên độ phức thành phần trường từ:




H   2e  j2π/9a x  3e jπ/9a y  e j0,07z (mA/m) . Xác định: (a) Tần số f của sóng phẳng ? (b) Mật độ dòng công suất

điện từ trung bình của sóng phẳng ?
(a) f = 3,34 MHz
(b) <Pz> = 2,45 (mW/m2)
Bài 3: Sóng điện từ phẳng đơn sắc, tần số 100MHz, truyền theo phương +x trong môi trường ( = 1 S/m;  =





20;  = 0), coù biên độ phức trường điện tại x = 0: E(x  0)  5a y (V/m) . Xác định: (a) Hệ số truyền  và trở
sóng  ? (b) Khoảng cách để biên độ trường điện còn 0,5 (V/m) ? (c) Công suất tiêu tán trung bình trong hình
hộp cạnh baèng 2 cm ( 0 ≤ x, y, z ≤ 2 cm ) ?
(a)  = 19,8 + j20 (m-1);  = 28,144,7oΩ
(b) x = 11,6 cm
(c) P = 69 µW.

0 (t  0)
(V) , R1 = 25 Ω, R2 = 150 .
54 (t  0)


Bài 4: Mạch chứa đường dây không tổn hao như Hình 4. Biết e(t)  
Đường dây có trở kháng đặc tính Z0 = 50 , vận tốc pha vp = 108 m/s
và chiều dài ℓ = 400 m. (a) Dựng giản đồ thời gian khoảng cách (giản
đồ bounce) cho sóng áp và dòng trên đường dây khi 0 < t < 20µs ? (b)
Theo câu (a), vẽ dạng tín hiệu i(z = 300m, t) vaø u(z = 300m, t) ?
(a) Giản đồ bounce:
(b) Dạng điện áp và dịng:

Bài 5: Mạch chứa hai đường dây không tổn hao, phức hóa trị biên độ
  1000o (V) , Z1 = 50 , Z2 = 50 + j25 , R3 =
như Hình 5. Biết: E
30 . Hai đường dây đều có trở kháng đặc tính là Z0 = 50 , chiều dài
ℓ1 = ℓ2 = 0,3. Xác định: (a) Trở kháng vào Zin tại điểm 1 ? (b) Điện áp
Ů1, Ů3 và Ů2 ? (c) Công suất phát của nguồn áp, công suất tiêu thụ
trên Z1, trên R3 và trên Z2 ?


(a) 98,7 – j68,6 Ω
(b) U1 = 73,4-10o (V); U3 = 24,6-114,4o (V); U2 = 32,2161o (V)
(c) PE = 27,7 W; PZ1 = 9,3 W; PR3 = 10W; PZ2 = 8,3 W.
Bài 6: Anten đặt trong không khí, mang dòng điều hòa biên độ Im = 60 mA, bức xạ trường điện ở miền xa:


 jβr

E  12er  cos3 θ.sin   a θ (V/m) . Xác định: (a) Biên độ phức trường từ dùng hệ phương trình Maxwell phức ?

(b) Công suất bức xạ Pbx , điện trở bức xạ Rbx ? (c) Độ định hướng D của bức xạ điện từ ?




(a) H 


0,1
(cos3  sin )e  jr a  (A / m)
r

(b) Pbx = 0,1714 W; Rbx = 95,24 Ω
(c) D = 14.
Bài 7: Ống dẫn sóng (ods) chữ nhật, không tổn hao, lấp đầy không khí, kích thước axb = 4 cm x 2 cm, kích
hoạt ở tần số f = 10 (GHz). (a) Xác định tất cả các kiểu sóng có thể truyền trong ods ? (b) Nếu kiểu TE10 được
truyền trong ods, tính tần số tới hạn, hệ số pha 10, trở sóng (TE10) ? Xác định các thành phầân trường điện và
từ (biên độ phức) của kiểu sóng này biết công suất trung bình truyền qua tiết diện ngang ods là P = 2 mW ?
(a) TE10, TE20; TE01; TE11; TM11
(b) fth = 3,75 Ghz;  = 194,16 rad/m;  = 406,7 Ω

  0, 0635cos
(c) ; H
z
E y   j63,8sin

 e
x
a

 e
x
a


 j z

 j z

  j0,157 sin
(A / m) ; H
x

 e
x
a

 j z

(A / m) ;

(V / m) .

------------------------------- Sinh viên không được sử dụng tài liệu - Cán bộ coi thi không giải thích đề thi .
 Một số công thức cơ bản có thể tham khảo ở mặt sau của đề thi .

Bộ môn duyeät



×