GLAUCOMA
SOI ĐÁY MẮT
Soi đáy mắt trực tiếp
Fundus Analysis
Physiological escavation
Total optic disk diameter
Cup diameter
CUPPING EVALUATION
Total optic disk diameter = 1.5
Cup diameter = 0.3
C/D= 0.2
Total optic disk diameter = 1.5
Cup diameter = 1.2
C/D=0.8
Tỷ lệ C/D nhỏ hơn 0.3: Bình thường
Tỷ lệ C/D = 0.5
Tỷ lệ C/D = 0.7
Tỷ lệ C/D = 0.8
Định nghĩa Glaucoma
Là bệnh lý đặc trưng bởi:
Tổn thương thần kinh tiến triển
Có liên quan với mất thị trường
Trong đó, nhãn áp là 1 yếu tố chủ chốt có
thể điều chỉnh được.
Định nghĩa Glaucoma
Phân loại Glaucoma
Glaucoma nguyên phát: góc
đóng góc mở, bẩm sinh
Glaucoma thứ phát
Glaucoma nhãn áp bình
thường
Glaucoma góc đóng nguyên
phát
Cơ
năng
Đau
nhức mắt nhiều, lan lên 1/2 đầu.
Nhìn mờ với quầng sáng quanh đèn.
Nôn hoặc buồn nôn.
Thực
thể
Cương
tụ rìa.
Phù giác mạc đáy mắt khó quan
sát.
Tiền phòng thường nông.
Glaucoma góc đóng nguyên
phát
Glaucoma góc đóng
nguyên phát
Glaucoma góc mở nguyên
phát
Cơ
năng
Nhìn
mờ ngày càng tăng.
Hoặc nhìn vẫn rõ nhưng có khuyết
thị trường chu biên dần dần.
Mắt thường không đau nhức.
Thực
thể
Nhãn
áp cao
Khuyết thị trường
Gai thị lõm rộng