Tải bản đầy đủ (.ppt) (33 trang)

4 glaucoma

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 33 trang )

GLAUCOMA


SOI ĐÁY MẮT


Soi đáy mắt trực tiếp



Fundus Analysis


Physiological escavation


Total optic disk diameter
Cup diameter


CUPPING EVALUATION
Total optic disk diameter = 1.5
Cup diameter = 0.3
C/D= 0.2


Total optic disk diameter = 1.5
Cup diameter = 1.2
C/D=0.8



Tỷ lệ C/D nhỏ hơn 0.3: Bình thường


Tỷ lệ C/D = 0.5


Tỷ lệ C/D = 0.7


Tỷ lệ C/D = 0.8


Định nghĩa Glaucoma
Là bệnh lý đặc trưng bởi:
Tổn thương thần kinh tiến triển
Có liên quan với mất thị trường
Trong đó, nhãn áp là 1 yếu tố chủ chốt có

thể điều chỉnh được.


Định nghĩa Glaucoma


Phân loại Glaucoma
Glaucoma nguyên phát: góc

đóng góc mở, bẩm sinh
Glaucoma thứ phát
Glaucoma nhãn áp bình

thường


Glaucoma góc đóng nguyên
phát
 Cơ

năng

Đau

nhức mắt nhiều, lan lên 1/2 đầu.
Nhìn mờ với quầng sáng quanh đèn.
Nôn hoặc buồn nôn.

 Thực

thể

Cương

tụ rìa.
Phù giác mạc  đáy mắt khó quan
sát.
Tiền phòng thường nông.


Glaucoma góc đóng nguyên
phát



Glaucoma góc đóng
nguyên phát


Glaucoma góc mở nguyên
phát
 Cơ

năng

Nhìn

mờ ngày càng tăng.
Hoặc nhìn vẫn rõ nhưng có khuyết
thị trường chu biên dần dần.
Mắt thường không đau nhức.

 Thực

thể

Nhãn

áp cao
Khuyết thị trường
Gai thị lõm rộng




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×