Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Ngan hang de thi mon tieng anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.84 KB, 7 trang )

Trờng THCS
Đông Phú

đề Kiểm tra môn vật lí 9
Thời gian làm bài: 45 phút
Thời điểm kiểm tra: giữa học kì I

Đề bài:
I/ Chọn phơng án đúng trong các câu sau (3,5 điểm)
Câu 1: khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng thì:
A: Cờng độ dòng điện chạy qua dây dẫn không thay đổi
B: Cờng độ dòng điện chạy qua dây dẫn có lúc tăng, lúc giảm
C: Cờng độ dòng điện chạy qua dây dẫn giảm
D: Cờng độ dòng điện chạy qua dây dẫn tăng tỉ lệ với hiệu điện
thế
Câu 2: Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song thì có điện
trở tơng đơng là:
A: R1 + R2

B:

C:

D:

Câu 3: Xét các dây dẫn đợc làm từ cùng một loại vật liệu, nếu chiều dài
dây tăng gấp 3 lần và tiết diện giảm đi hai lần thì điện trở của dây
dẫn:
A: tăng gấp 6 lần.
B: tăng gấp 5 lần.
C: giảm đi 6 lần.


D: giảm đi 5 lần
Câu 4: Khi đặt hiệu điện thế 4,5V vào hai đầu một dây dẫn thì dòng
điện chạy qua dây dẫn này có cờng độ 0,3A. Nếu tăng cho hiệu điện
thế này thêm 3V nữa thì dòng điện chạy qua dây dẫn có cờng độ là:
A: 0,2A.
B: 0,9A.
C: 0,5A.
D: 0,6A
Câu 5: Công của dòng điện không tính đợc theo công thức:
A: A = UIt.
B: A = I 2Rt.
C: A = IRt.
D: A =
II/Tìm cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:(2
điểm)
Câu 1: Biến trở là điện trở ..
.và
..
Câu 2: Số 220V-75W ghi trên bóng đèn cho
biết............................
..


III/ Bài tập(4,5 điểm)
Một mạch điện gồm R1 = 6W, R2 = 12W đợc mắc song song với nhau,
hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch là 9V. HÃy tính:
a/ Điện trở tơng đơng của mạch
b/ Cờng độ dòng điện chạy qua mỗi điện trở
c/ Công suất tiêu thụ của mỗi điện trở


Đáp án và biểu điểm:
Đề kiểm tra vật lí 9 thời điểm giữa học kì I
I/ (3,5 điểm)
Câu 1: D. (0,5 điểm)
Câu 2: B . (0,5 điểm)
Câu 3: A . (1 điểm)
Câu 4: C. (1 điểm)
Câu 5: C . (0,5 điểm)
II/ (2 điểm)
Câu 1: 1- Có thể thay đổi trị số (0,5 điểm)
2- Đợc dùng để điều chỉnh cờng độ dòng điện trong mạch
(0,5 điểm)
Câu 2: Hiệu điện thế định mức và công suất định mức của
bóng đèn (1 điểm)
III/ (4,5 điểm).
-Tóm tắt, vẽ hình, phân tích mạch ®óng: (0,5 ®iĨm)
a/ TÝnh ®óng Rm = 4 (1 ®iĨm)
b/ TÝnh ®óng
I1 = 1,5A
(0,75 ®iĨm)
I2 = 0,75A (0,75 ®iĨm)
c/ TÝnh ®óng
P1 = 13,5W (0,75 ®iĨm)
P2 = 6,75W (0,75 ®iĨm)


Trờng THCS
Đông Phú

đề Kiểm tra môn vật lí 9

Thời gian làm bài: 45 phút
Thời điểm kiểm tra: cuối học kì I

I/ Chọn phơng án đúng trong các câu sau và ghi vào bài làm.
1/ công suất điện của một đoạn mạch không đợc tính theo công thức:
A: P = U.I;
B: P = I2.R;
C: P = U. I2;
D:
P=
2/ Nhiệt lợng toả ra trên một dây dẫn khi có dòng điện chạy qua đợc
tính theo công thức:
A: Q = I2.R.t;
B: Q = I.R.t ;
C: Q = I.R2.t;
D:
2
Q = I.R.t
3/ Cùc nam vµ cực bắc của nam châm lần lợt đợc kí hiệu lµ:
A: N - B;
B: N - S ;
C: S - N;
D: S - B;
4/ Lùc tõ xuÊt hiÖn khi:
A: Thanh nam châm tơng tác với kim nam châm (hoặc thanh
nam châm khác)
B: Dòng điện tác dụng vào kim nam châm
C: Nam châm tác dụng vào dòng điện
D: Cả A, B và C.
5/ ở đâu tồn tại từ trờng?

A: Vùng không gian xung quanh ống dây
B: Vùng không gian xung quanh dây dẫn
C: Vùng xung quanh không gian một điện tích đứng yên
D: Vùng không gian mà tại đó tồn tại lùc tõ


6/ Chiều lực điện từ phụ thuộc vào các yếu tố nào?
A: Chiều đờng sức từ của từ trờng.
B: Chiều dòng điện chạy trong dây dẫn.
C: Cờng độ dòng điện chạy trong dây dẫn
D: Cả A và B
II/ Chọn các cụm từ sau và điền vào chỗ trống.
Có sự biến đổi, chỉ tồn tại, có sự biến thiên, có sự thay ®ỉi, chØ xt
hiƯn, chØ mÊt ®i, tõ trêng, sè đờng sức từ.
Dòng điện cảm ứng ..(1).trong cuộn dây dẫn kín khi.(2)của..
(3)xuyên qua tiết diện cuộn dây và nó(4)trong thời gian(5)
nói trên.
III/ Bài tập.
Cho mạch điện nh hình vẽ:
Trong đó R1 = 15, v«n kÕ chØ 12V, ampe kÕ chØ 0,5A
a/ Tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch
V
R1
R2
b/ Tính giá trị điện trở R2
c/ Tính nhiệt lợng toả ra trên R1 trong thời gian 3 phút.
A
+

-


Đáp án và biểu ®iĨm:
§Ị kiĨm tra vËt lÝ 9 thêi ®iĨm ci häc kì I
I/ (3 điểm): đúng mỗi câu cho 0,5 điểm
Câu 1: C.
C©u 2: A .
C©u 3: C .
C©u 4: D.
C©u 5: D.
Câu 6: D.
II/ (2,5 điểm):Điền đúng mỗi câu cho 0,5 điểm.
1: Chỉ xuất hiện
2: Có sự biến thiên
3: Số đờng sức từ
4: Chỉ tồn tại
5: Có sự biến thiên


III/ (4,5 điểm)
-Tóm tắt, vẽ hình, đổi đơn vị, phân tích mạch đúng: (0,5
điểm)
a/ Tính đúng Rm = 24 (1,5 ®iĨm)
b/ TÝnh ®óng Rm = R1 + R2 => R2 = Rm – R1 =9

(1,5 ®iĨm)

c/ TÝnh ®óng Q1 = I12. R1.t = 675 (J) (1 điểm)

Trờng THCS
Đông Phú


đề Kiểm tra môn vật lí 9
Thời gian làm bài: 45 phút
Thời điểm kiểm tra: giữa học kì II

I/ Chọn phơng án đúng trong các câu sau và ghi vào bài làm.
1/ Trong máy phát điện xoay chiều có rô to là nam châm, khi máy hoạt
động thì nam châm có tác dụng:
A: Tạo ra từ trờng
B: Làm cho số đờng sức từ xuyên qua tiết diện cuộn dây tăng
C: Làm cho số đờng sức từ xuyên qua tiết diện cuộn dây giảm
D: Làm cho số đờng sức từ xuyên qua tiết diện cuộn dây biến
thiên
2/ Dòng điện xoay chiều chỉ gây tác dụng nhiệt ở thiết bị nào?


A: Bóng đèn sợi đốt;
B: ấm điện;
C: Quạt điện;
D: máy sấy tóc
3/ Điện năng hao phí trên đờng dây tải điện phụ thuộc vào?
A: Thời gian dòng điện chạy trên đờng dây tải điện
B: Điện trở của dây tải điện
C: Hiệu điện thế giữa hai đầu dây tải điện
D: Cả A, B, C
4/ Máy biến thế có nhiệm vụ:
A: Tăng hiệu điện thế
B: Giữ hiệu điện thế không đổi
C: Giảm hiƯu ®iƯn thÕ
D: BiÕn ®ỉi hiƯu ®iƯn thÕ

5/ ChiÕu mét tia sáng từ không khí vào nớc và chếc 600 so với mặt nớc,
khi đó góc khúc xạ sẽ:
A: Lớn hơn 300
B: Nhỏ hơn 300
C: Bằng 300
II/ Hoàn thành câu trả lời hoặc lời giải cho các cau sau:
1/ Thế nào là thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì ?
So sánh đặc điểm ảnh của vật qua thấu kính hội tụ và thấu kính
phân kì khi vật đợc đặt ngoài khoảng tiêu cự ?
2/ Một vật sáng AB cao 10 cm đợc đặt vuông góc trớc một thấu kính hội
tụ có tiêu cự
f = 15 cm và cách thấu kÝnh mét kho¶ng d = 25 cm.
Dùng ¶nh A’B’ cđa vật AB tạo bởi thấu kính đà cho theo đúng tỉ lệ và
nhận xét đặc điểm ảnh AB.

Đáp án và biểu điểm:
Đề kiểm tra vật lí 9 thời điểm giữa học kì II
I/ (2,5 điểm): đúng mỗi
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:

câu cho 0,5 điểm
D.
B.
D.
D.



Câu 5: B.

II/ (7,5 điểm):
1/
-Trả lời đúng khái niệm TKHT (0,5 điểm)
-Trả lời đúng khái niệm TKPK (0,5 điểm)
-Vẽ hình đúng hai trờng hợp khi vật đặt ngoài khoảng tiêu cự của hai
thấu kính: (2 điểm)
-So sánh đúng đặc điểm ảnh trong hai trờng hợp trên: (1 điểm).
2/
-Vẽ hình đúng tỉ lệ (2 điểm)
-Nêu đợc ảnh thật, ngợc chiều, lớn bằng 1,5 lần vật (1,5 điểm)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×