Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

Vat ly 8 ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.02 KB, 34 trang )

TUầN 1:

CHơNG I:
TIếT 1:

Cơ HọC

CHUYểN ĐộNG Cơ HọC

I. Mục tiêu:
- Nêu đợc những ví dụ về chuyển động cơ học trong đời sống hàng ngày.

- Nêu đợc ví dụ về tính tơng đối của chuyển động và đứng yên, đặc biệt biết xác
định trạng thái của vật đối với mỗi vật đợc chọn làm mốc.
- Nêu đợc ví dụ về các dạng chuyển động cơ học thờng gặp.

II. Chuẩn bị:
-

Tranh vẽ 1.1; 1.2; 1.3 SGK.

III. Tiến trình giảng dạy:
Hoạt động của HS

Hoạt động 1: Tổ chức
tình huống học tập:
HS độc lập suy nghĩ trả lời
câu hỏi.
Hoạt động 2: Làm thế
nào để biết 1 vật
chuyển động hay đứng


yên?
Đại diện nhóm nêu ra cách
nhận biết các vật chuyển
động hay đứng yên. Nhóm
khác nhận xét, bổ xung.

Trợ giúp của GV

Nội dung

I. Làm thế nào
GV dùng các câu hỏi đầu bài để biết 1 vật
để tạo tình huống học tập.
chuyển động hay
đứng yên?
- Khi vị trí của vật
GV yêu cầu HS đọc đề, thảo so với vật mốc thay
luận nhóm câu C1.
đổi theo thời gian
Yêu cầu đại diện nhóm trả lời, thì
vật
chuyển
nhóm khác nhận xét, bổ động so với vật
xung.
mốc. Chuyển động
GV thông báo cách nhận biết này gọi là chuyển
vật chuyển động hay đứng động cơ học.
HS thảo luận nhóm đa ra yên trong vật lý. Tứ đó yêu - Khi vị trí của vật
KN chuyển động.
cầu HS đa ra KN chuyển so với vật mốc

động.
không đổi theo
HS độc lập suy nghĩ đa ra Yêu cầu HS độc lập suy nghĩ thời gian thì vật
câu trả lời.
trả lời câu C2, C3.
đứng yên so với vật
Hoạt động 3: Tính tơng
mốc.
đối của chuyển động và
đứng yên:
GV yêu cầu HS quan sát hình II. Tính tơng đối
1.2 và thảo luận theo nhóm của chuyển động
HS làm việc theo nhóm và để trả lời câu C4, C5.
và đứng yên:
đa ra câu trả lời.
Yêu cầu HS độc lập rút ra - chuyển động và
HS độc lập hoàn thành câu nhận xét từ VD bằng câu C6.
đứng yên có tính tC6, C7, C8.
Yêu cầu HS độc lập suy nghĩ ơng đối tuỳ thuộc
trả lời câu C7, C8.
vào vật đợc chọn
làm mốc. Ngời ta thHoạt động 4: Giới thiệu 1
ờng chọn nhng vật
số chuyển động thờng GV dùng các hình vẽ 1.3 để gắn với mặt đất
gặp:
giới thiệu các dạng chuyển làm mốc.
HS quan sát tranh, thảo luận động thờng gặp và yêu cầu III. Một số chuyển
Trang

1



hoàn thành câu C9.

HS thảo luận theo nhómđể động thờng gặp:
hoàn thành câu C9.
- Các dạng chuyển
động cơ học thờng
Hoạt động 5: Vận dụng
gặp

chuyển
Dặn dò:
động
thẳng,
* Vận dụng:
GV dùng hình vẽ 1.4, yêu cầu chuyển động cong
HS quan sát hình vẽ và trả HS quan sát và trả lời câu và chuyển động
lời câu hỏi.
C10.
tròn.
HS làm việc theo nhóm GV yêu cầu HS thảo luận
hòan thành câu C11.
nhóm trả lời câu C11.
* Dặn dò:
HS ghi nhớ các phần dặn dò Học bài, Làm các bài tập 1.1
của GV.
1.6 ở trang 3,4 SBT.
Xem bài mới: Vận tốc và
chuẩn bị bài bằng các câu

hỏi C1, C2, C3 SGK.

IV. Rút kinh nghiệm:

*******************************************

TUầN 2:

VậN

TIếT 2:

TốC

I Mục tiêu:

- Từ ví dụ so sánh quảng đờng chuyển động trong 1 giây của mỗi chuyển động ®Ĩ
rót ra c¸ch nhËn biÕt sù nhanh chËm cđa chun động (gọi là vận tốcg)
-

Nắm vững công thức tính vận tốc V =

và ý nghĩa của khái niệm vận tốc. Đơn vị

hợp pháp của
vận tốc và cách đổi đơn vị vận tốc.
- Vận dụng công thức để tính quảng đờng, thời gian trong chuyển động.

II. Chuẩn bị:
-


Đồng hồ bấm giây.
Tranh vẽ tốc kế của xe máy.

III. Tiến trình giảng dạy:
Hoạt động của HS

Hoạt động 1: Kiểm tra
bài cũ và tạo tình huống
học tập:
HS trả lời các câu hỏi GV
đặt ra.
HS thảo luận nhóm tình

Trợ giúp của GV

Nội dung

Câu hỏi: Thế nào là chuyển
động cơ học? VD? Nêu VD
chứng tỏ chuyển động và
đứng yên có tính tơng đối?
Làm bài tập 1.1
I. Vận tốc là gì?
GV dùng câu hỏi ở đầu bài - Vận tốc đợc xác
Trang

2



huống học tập.

để tạo tình huống học tập.

Hoạt động 2: Tìm hiểu
về vận tốc:
HS đọc đề và thảo luận
nhóm các câu hỏi GV yêu
cầu.
Đại diện nhóm trình bày
đáp án. Nhóm khác nhận
xét, bổ xung.
HS quan sát và thảo luận
nhóm để hoàn thành câu
C3.
Hoạt động 3: Tìm hiểu
công thức tính vận tốc
và đơn vị:
HS độc lập suy nghĩ tìm
ra công thức tính vận tốc và
nêu rõ ý nghĩa của từng đại
lợng trong công thức dới sự hớng dẫn của GV.
HS độc lập hoàn thành câu
C4.

định bằng độ dài
quảng đờng đi đợc
trong 1 đơn vị thời
GV yêu cầu HS thảo luận gian.
nhóm câu C1, C2.

- Độ lớn của vận tốc
GV yêu cầu HS quan sát bảng cho biết mức độ
2.1 và thảo luận nhóm câu nhanh hay chậm
C3.
của chuyển động.

GV hớng dẫn HS đa ra công
thức tính vận tốc và nêu rõ ý
nghĩa của từng kí hiệu.
GV thông báo sự phụ thuộc
của đơn vị vận tốc vào đơn
vị quảng đờng và thời gian từ
đó yêu cầu HS độc lập hoàn
thành câu C4.
GV giới thiệu tốc kế và công
dụng của nó.

II. công thức tính
vận tốc:

V=
- Trong đó:
* V vận tốc.
* S quảng đờng đi
đợc.
* t thời gian đi hết
quảng đờng đó.
- Đơn vị vận tốc
phụ thuộc vào đơn
vị quảng đờng và

đơn vị thời gian

GV hớng dẫn HS tìm ra đáp
Hoạt động 4: Vận dụng án của các câu hỏi.
Dặn dò:
* Vận dụng:
HS đọc đề, đôùc lập suy
nghĩ và lần lợt đa ra đáp Học bài, Làm các bài tập từ
án cho các c©u hái tõ C5  2.1 2.5 ë trang 5 SBT.
C8.
Xem bài mới: Chuyển động
HS khác nhận xét và thống đều, chuyển động không
nhất đáp án dới sự hớng dẫn đều và chuẩn bị bài bằng
của GV.
các câu hỏi C1, C2, C3 SGK.
* Dặn dò:
HS ghi nhớ các phần dặn dò
của GV

IV. Rút kinh nghiệm:

**************************************************

TUầN 3:
Trang

3


TIếT 3:

I. Mục tiêu:

CHUYểN ĐộNG ĐềU CHUYểN ĐộNG
KHôNG ĐềU

- Phát biểu đợc ĐN chuyển động đều và nêu đợc những ví dụ về chuyển động đều.
- Nêu đợc những ví dụ về chuyển động không đều thờng gặp. Xác định đợc dấu
hiệu đặc trng của chuyển động này là vËn tèc thay ®ỉi theo thêi gian.
- VËn dơng ®Ĩ tính vận tốc trung bình trên 1 quÃng đờng
- Mô tả TN hình 3.1 SGK và dựa vào các dữ kiện đà ghi ở bảng 3.1 trong TN để trả lời
đợc các câu hỏi trong bài.

II. Chuẩn bị:
*

Mỗi nhóm HS gồm:
Máng nghiêng, bánh xe, đồng hồ gõ thời gian.

III. Tiến trình giảng dạy:
Hoạt động của HS

Hoạt động 1: Kiểm tra
bài cũ và tạo tình huống
học tập:
HS trả lời các hỏi GV đặt
ra.
HS độc lập suy nghĩ nêu 1
số chuyển động trong thực
tế.
Hoạt động 2: Tìm hiểu

chuyển động đều và
chuyển
động
không
đều:
HS thảo luận nhóm phân
loại các chuyển động vừa
nêu thành 2 loại chuyển
động đều và không đều.
HS thảo luận đa ra ĐN
chuyển động đều và
không đều.
HS nêu 1 số VD về chuyển
động đều và không đều
trong thực tế.
Hoạt
động
3:
Thí
nghiệm tìm hiểu về
chuyển động đều và
không đều:
HS quan sát dụng cụ TN và
thực hiện TN dới sự hớng
dẫn của GV.
HS quan sát TN và hoàn
thành bảng kết quả. Từ đó

Trợ giúp của GV


Nội dung

Câu hỏi: Công thức tính vận
tốc? Nêu rõ ý nghĩa và đơn vị
của từng đại lợng trong công
thức?
GV yêu cầu HS nêu 1 số
chuyển động thờng gặp trong
đời sống. Từ đó tạo tình I. Định nghĩa:
huống học tập.
- Chuyển động
đều là chuyển
động mà vận tốc
có độ lớn không
GV hớng dẫn HS phân loại các thay đổi theo
chuyển động vừa nêu thành 2 thời gian.
loại chuyển động đều và - Chuyển động
không đều.
không
đều

GV hớng dẫn HS đa ra ĐN chuyển động mà
chuyển động đều, không vận tốc có độ lớn
đều và nêu VD minh häa.
thay ®ỉi theo
thêi gian.

GV chia HS ra 4 nhãm, giíi
thiƯu dơng cơ TN vµ híng dÉn
HS thùc hiƯn TN nh câu C1.

GV yêu cầu HS quan sát TN và
hoàn thành bảng kết quả. Từ
đó trả lời câu C1.
GV yêu cầu HS độc lập suy
nghĩ trả lời câu C2.
GV nhận xét và thống nhất
đáp án.
II. vận tốc trung
Trang

4


thảo luận hoàn thành câu
C1.
HS độc lập suy nghĩ trả lời
câu C2.
Hoạt động 4: Tìm hiểu
về vận tốc trung bình
của chuyển động không
đều:
HS độc lập tính quÃng đờng bánh lăn di chuyển
trong mỗi giây tơng ứng
với các đoạn đờng AB, BC,
CD.
Thông qua kết quả trên HS
đa ra KN vận tốc TB và
công thức tính.
HS vận dụng công thức
tính Vtb để hoàn thành

câu C3.
Hoạt động 5: Vận dụng
Dặn dò:
* Vận dụng:
HS đọc đề, đôùc lập suy
nghĩ và lần lợt đa ra đáp
án cho các câu hỏi từ C4
C7.
HS khác nhận xét và thống
nhất đáp án dới sự hớng dẫn
của GV.
* Dặn dò:
HS ghi nhớ các phần dặn dò
của GV

GV yêu cầu HS tính quÃng đờng bánh lăn di chuyển trong
mỗi giây tơng ứng với các
đoạn đờng AB, BC, CD.
GV hớng dẫn HS đa ra KN vận
tốc TB và công thức tính.
GV yêu cầu HS hoàn thành câu
C3.

bình của chuyển
động
không
đều:
- Vận tốc trung
bình
của 1

chuyển
động
không đều trên 1
quảng đờng đợc
tính bằng công
thức:

Vtb =
* Trong đó:
- Vtb vận tốc trung
bình.
GV hớng dẫn HS tìm ra đáp án - S quảng đờng
của các câu hỏi.
đi đợc.
- t thời gian đi
hết quảng đờng
đó.
Học bài, Làm các bài tập từ
3.1 3.7 ở trang 6,7 SBT.
Xem bài mới: Biểu diễn lực
và chuẩn bị bài bằng câu hái
C1 SGK.

IV. Rót kinh nghiƯm:

*************************************************

TN 4:

BIĨU DIƠN LùC


TIÕT 4:

I. Mơc tiêu:
-

Nêu đợc những ví dụ thể hiện lực tác dụng làm thay đổi vận tốc của vật.
Nhận biết lực là đại lợng véctơ. Cách biểu diễn véctơ lực.

II. Chuẩn bị:

Trang

5


*
*
-

Mỗi nhóm HS gồm:
Xe lăn, nam châm, chân đế, khối kim loại.
Cho cả lớp gồm:
Tranh và bảng phụ vẽ các vật cần biểu diễn lực.

III. Tiến trình giảng dạy:
Hoạt động của HS

Hoạt động 1: Tổ chức
tình huống học tập tình

huống học tập:
HS thảo luận nhóm tình
huống học tập.
Hoạt động 2: Tìm hiểu
về mối quan hệ giữa lực
và sự thay đổi vận tốc:
HS thảo luận nhóm và nêu
ra các tác dụng của lực.
HS quan sát dụng cụ TN và
thực hiện TN díi sù híng dÉn
cđa GV.
HS quan s¸t dơng cơ TN và
thực hiện TN dới sự hớng dẫn
của GV.
HS quan sát TN. Từ đó thảo
luận hoàn thành câu C1.
Hoạt động 3: Tìm hiểu
về đặc điểm của lực và
cách biễu diễn lực bằng
véctơ:
HS độc lập suy nghĩ và nêu
các đặc điểm của lực. Từ
đó thảo luận nhóm nêu khái
niệm lực.
HS quan sát cách biễu diễn
lực bằng véctơ và các kí
hiệu véctơ lực, cờng độ
lực.
HS vận dụng kiến thức biễu
diễn các lực ở VD SGK.


Trợ giúp của GV

Nội dung

GV dùng câu hỏi ở đầu bài
để tạo tình huống học tập.
I.

ôõn lại
niệm lực:

khái

GV hớng dẫn HS nhớ lại kiến
thức về các tác dụng của lùc
®· häc ë líp 6.
GV chia HS ra 4 nhãm, giíi
thiƯu dơng cơ TN vµ híng dÉn
HS thùc hiƯn TN nh câu C1.
GV nhận xét và thống nhất
đáp án.
II.

Biễu
diễn
lực:
1. Lực là 1 đại lợng
véc tơ:


GV yêu cầu HS độc lập nêu
các đặc điểm của lực.
GV hớng dẫn HS đa ra KN lực.
GV hớng dẫn HS cách biễu
diễn lực (Véctơ lực) nh SGK.
Đặc biệt cần nhấn mạnh đến
3 đặc điểm của lực.
GV thông báo cách kí hiệu
véctơ lực và cờng độ lực.
GV yêu cầu HS vận dụng kiến
thức biễu diễn các lực ở VD
SGK.

2. Cách biểu diễn
và kí hiệu véctơ
lực:
- Véctơ lực biểu
diễn bằng 1 mũi tên
có:
+ Gốc là điểm
đặc của lực.
+ Phơng chiều trùng
với phơng chiều của
lực.
+ Độ dài biểu thị cờng độ của lực theo
tỉ xích cho trớc.

Hoạt động 4: Vận dụng
III.
Dặn dò:

* Vận dụng:
GV nhận xét và thống nhất
HS đọc đề, đôùc lập suy đáp án.
nghĩ và lần lợt đa ra đáp
án cho các câu hỏi từ C2, C3
Trang

6

VËn dông:


vào bảng phụ.
HS khác nhận xét và thống
nhất đáp án dới sự hớng dẫn
của GV.
* Dặn dò:
HS ghi nhớ các phần dặn dò
của GV.

Học bài, Làm các bài tập từ
4.1 4.5 ë trang 8 SBT.
Xem bµi míi: “BiĨu diƠn lùc”
vµ chuẩn bị bài bằng câu hỏi
C1 SGK.

IV. Rút kinh nghiệm:

TUầN 5:


TIếT 5:

Sự CâN BằNG LựC QUáN TíNH

I. Mục tiêu:

- Nêu đợc 1 số ví dụ về 2 lực cân bằng. Nhận biết đặc điểm của 2 lực cân và biểu
thị bằng 2 lực cân bằng.
- Từ dự đoán về tác dụng của 2 lực cân bằng lên vật đang chuyển động và làm TN
kiểm tra dự đoán.
- Nêu đợc 1 số VD về quán tính, giải thích đợc hiện tợng quán tính.

II. Chuẩn bị:

* Cho cả lớp gồm:
Máy Atút, phiếu học tập và bảng phụ vẽ.

III. Tiến trình giảng dạy:
Hoạt động của HS

Hoạt động 1: Kiểm tra bài
cũ và tạo tình huống học
tập:
HS trả lời câu hỏi GV đặt ra
và hoàn thành bài tập GV
giao.

Trợ giúp của GV

Câu hỏi: Nêu đặc điểm của

lực và cách biểu diễn lực?
- Cho vật A đứng yên, hÃy
biểu diễn các lực tác dụng lên
vật?
+ Lực Q có phơng thẵng
HS quan sát bài làm và nhận đứng, chiều từ dới lên, cờng
xét đáp án.
độ 4N.
+ Lực P có phơng thẵng
đứng, chiều từ trên xuống, cHS thảo luận nhóm tình ờng độ 4N.
huống học tập.
GV dựa vào bài tập trên để
Hoạt động 2: Tìm hiểu 2 tạo tình huống học tập.
lực cân bằng:
HS quan sát hình 5.2, thảo
luận nhóm và đa ra đáp án GV hớng dẫn HS quan sát
câu C1.
hình 5.2 và thảo luận nhóm
HS rút ra khái niệm 2 lực câu C1. Từ ®ã híng dÉn HS
c©n b»ng díi sù híng dÉn cđa đa ra khái niệm về 2 lực cân
GV.
bằng.
Trang

7

Nội dung

I. Lực cân bằng:
1. Hai lực cân

bằng là gì?
- Là 2 lực cùng đặt
lên 1 vật, có cờng
độ bằng nhau, phơng nằm trên cùng 1
đờng thẳng, chiều
ngợc nhau.
2. Tác dụng của 2
lực cân bằng lên
1
vật
đang
chuyển động:
Dới tác dụng của
các lực cân bằng, 1
vật đang đứng yên


Hoạt động 3: Tìm hiểu
tác dụng của 2 lực cân
bằng lên 1 vật đang
chuyển động:
HS thảo luận nhóm và nêu ra
dự đoán của nhóm.
HS quan sát dụng cụ TN và
các kết quả TN. Từ đó hoàn
thành các câu hỏi GV yêu
cầu.
Thông qua đáp án câu C4
HS nêu nhận xét về dự đoán
của các nhóm dới sự hớng dẫn

của GV.
HS quan sát và hoàn thành
câu C5.
HS thông TN rút ra kết luận
của bài.
Hoạt động 4: Tìm hiểu
quán tính:
HS tìm hiểu các TN GV đa
ra để tìm hiểu tác dụng
của quán tính.
HS rút ra nhận xét về tác
dụng của quán tính.
Hoạt động 5: Vận dụng
Dặn dò:
* Vận dụng:
HS đọc đề, đôùc lập suy
nghĩ và lần lợt đa ra đáp án
cho các câu hỏi từ C6, C7.
HS đọc đề thảo luận nhóm
câu C8.
HS khác nhận xét và thống
nhất đáp án dới sự hớng dẫn
của GV.
* Dặn dò:
HS ghi nhớ các phần dặn dò
của GV.

IV.

sẽ tiếp tục đứng

yên; đang chuyển
động sẽ tiếp tục
chuyển
động
thẳng thẳng đều.
Chuyển động này
gọi là chuyển động
theo quán tính.

GV yêu cầu HS thảo luận
nhóm vấn đề về: tác dụng
của 2 lực cân bằng lên 1 vật
đang chuyển động
GV giới thiệu dụng cụ TN để
kiểm tra dự đoán và lần lợt
thực hiện các TN.
GV yêu cầu HS quan sát TN
để trả lời các câu hỏi C2, C3
và C4.
Thông qua TN yêu cầu HS nêu
nhận xét về dự đoán của các
nhóm.
GV tiếp tơc thùc hiƯn TN.
GV híng dÉn HS ®a ra kÕt
ln chung.
II. Quán tính:
Thông qua TN GV giới thiệu - Quán tính là tính
về quán tính.
chất giữ nguyên vận
tốc ban đầu.

GV nêu 1 số VD có quán tính Khi có lực tác
và hớng dẫn HS tìm hiểu để dụng, mọi vật không
nắm tác dụng của quán tính. thể thay đổi vận
tốc đột ngột đợc vì
có quán tính.
III. Vận dụng:
GV yêu cầu HS tiến hành TN
kiểm tra các đáp án vừa nêu.
GV nhận xét và thống nhất
đáp án.
Học bài, Làm các bài tËp tõ
5.1 5.8 ë trang 9,10 SBT.
Xem bµi míi: “Lùc ma sát và
chuẩn bị bài bằng câu hỏi
C1 C7 SGK.

Rót kinh nghiƯm:

Trang

8


TUầN 6:

LựC MA SáT

TIếT 6:

I. Mục tiêu:


- Nhận biết thêm 1 loại lực cơ bản nữa là lực ma sát. Bớc đầu phân biệt sự xuất hiện
của các loại ma sát trợt, ma sát lăn, ma sát nghỉ và đặc điểm của mỗi loại này.
- Làm TN để phát hiện ma sát nghỉ.
- Kể và phân tích đợc 1 số hiện tợng về ma sát có lợi, có hại trong đời sống và kĩ
thuật. Nêu đợc cách khắc phục tác hại của lực ma sát và vận dụng ích lợi của lực này.

II. Chuẩn bị:

* Cho mỗi nhóm HS gồm:
Lực kế, khối gỗ, 1 quả cân.
* Cho cả lớp:
Tranh vòng bi.

III. Tiến trình giảng dạy:
Hoạt động của HS

Hoạt động 1: Kiểm tra bài
cũ và tạo tình huống học
tập:
HS trả lời câu hỏi GV đặt ra
và hoàn thành bài tập GV
giao.
HS quan sát bài làm và nhận
xét đáp án.
HS thảo luận nhóm tình
huống học tập.
Hoạt động 2: Tìm hiểu
về lực ma sát:
HS tìm hiểu VD ở SGK

phân tích và thảo luận
nhóm đa ra KN của lực ma
sát trợt.
HS độc lập suy nghĩ hoàn
thành câu C1.
HS tìm hiểu VD ở SGK
phân tích và thảo luận
nhóm đa ra KN của lực ma
sát lăn.
HS độc lập suy nghĩ hoàn
thành câu C2.
HS quan sát hình 6.1, thảo
luận nhóm hoàn thành câu
C3.

Trợ giúp của GV

Nội dung

Câu hỏi: Nêu khái niện 2 lực
cân bằng? 2 lực cân bằng
tác dụng vào vật đang
chuyển động thì nh thế
nào? Trả lời bài tập 5.1.
GV dùng tình huống ở đầu
bài đề đặt vấn đề.
I. Khi nào có lực
ma sát:
1. Lực ma sát trợt:
GV thông báo điều kiện xuất Lực ma sát trợt

hiện lực ma sát và 3 loại lực sinh ra khi 1 vật trợt
ma sát.
trên bề mặt của vật
GV yêu cầu HS tìm hiểu VD khác.
ở SGK và thảo luận nhóm đa
ra KN của lực ma sát trợt.
GV yêu cầu HS đọc đề và
độc lập suy nghĩ hoàn thành
câu C1.
2. Lực ma sát lăn:
GV yêu cầu HS tìm hiểu VD Lực ma sát lăn
ở SGK và thảo luận nhóm đa sinh ra khi 1 vật lăn
ra KN của lực ma sát lăn.
trên bề mặt của vật
GV yêu cầu HS đọc đề và khác.
độc lập suy nghĩ hoàn thành
câu C2.
GV yêu cầu HS quan sát hình
6.1, thảo luận nhóm hoàn
thành câu C3.
Trang

9


HS thực hiện TN kiểm
đáp án câu C3.
HS thực hiện TN theo
cầu SGK (nh hình 6.2
Quan sát kết quả TN và

ra đáp án câu C4.

tra GV yêu cầu HS thực hiện TN
kiểm tra đáp án câu C3.
yêu GV giới thiệu dụng cụ TN và
n). yêu cầu HS thực hiện TN nh
đa hình 6.2. Quan sát kết quả
TN và đa ra đáp án câu C4.
GV giới thiệu lực ma sát nghĩ.
Từ kết quả TN yêu cầu HS đ- Từ kết quả TN yêu cầu HS đa
a ra KN lực ma sát nghỉ.
ra KN lực ma sát nghỉ.
HS độc lập suy nghĩ hoàn GV yêu cầu HS đọc đề và
thành câu C5.
độc lập suy nghĩ hoàn thành
câu C5.
Hoạt động 3: Tìm hiểu
về lợi ích và tác hại của
lực ma sát:
GV dùng các hình vẽ ở SGK,
HS quan sát các hình vẽ SGK yêu cầu HS quan sát các hình
thảo luận nhóm để hoàn vẽ. Thảo luận nhóm để hoàn
thành các câu hỏi C6, C7.
thành các câu hỏi C6, C7.
GV nhận xét và thống nhất
Đại diện nhóm trình bày đáp án.
đáp án.
Hoạt động 4: Vận dụng
Dặn dò:
* Vận dụng:

HS đọc đề, đôùc lập suy
nghĩ và lần lợt đa ra đáp án GV nhận xét và thống nhất
cho các câu hỏi từ C8, C9.
đáp án.
HS khác nhận xét và thống
nhất đáp án dới sự hớng dẫn
của GV.
Học bài, Làm các bài tập từ
* Dặn dò:
6.1 6.5 ở trang 11,12 SBT.
HS ghi nhớ các phần dặn dò Xem bài mới: áp suất vàứ
của GV.
chuẩn bị bài bằng câu hỏi
C1 C3 SGK.

3. Lực ma sát
nghỉ:
- Lực ma sát nghỉ
giữ cho vật không
trợt khi vật bị tác
dụng của lực khác.

II.
Lực ma sát
trong đời sống và
kĩ thuật:
- Lực ma sát có thể
có lợi.
- Lực ma sát có thể
có hại.

IV. Vận dụng:

IV. Rút kinh nghiệm:

TUầN 7:
I. Mục tiêu:

áP SUấT

TIếT 7:

- Phát biểu đợc ĐN áp suất và áp lực.
- Viết đợc công thức tính áp suất, nêu đợc tên và đơn vị của các đại lợng có trong
c«ng thøc.
Trang

10


Vận dụng đợc công thức tính áp suất để giải các bài tập đơn giản về áp lực, áp
suất.
- Nêu đợc cách làm tăng giảm áp suất trong đời sống và dùng nó để giải thích 1 số
hiện tợng đơn giản thờng gặp.

II. Chuẩn bị:

* Cho mỗi nhóm HS gồm:
1 hộp đựng cát mịn.
3 khối kim loại hình hộp chữ nhật.
* Cho cả lớp:

Bảng kết quả TN 7.1.

III. Tiến trình giảng dạy:
Hoạt động của HS

Hoạt động 1: Kiểm tra bài
cũ và tạo tình huống học
tập:
HS trả lời câu hỏi GV đặt ra
và hoàn thành bài tập GV
giao.
HS quan sát bài làm và nhận
xét đáp án.
HS thảo luận nhóm tình
huống học tập.
Hoạt động 2: Hình thành
khái niệm áp lực:
HS quan sát hình vẽ SGK,
tìm hiểu thông báo ở SGK
và thảo luận nhóm đa ra KN
áp lực.
HS quan sát hình vẽ, độc
lập suy nghĩ hoàn thành
câu C1.
Hoạt động 3: Tìm hiểu
tác dụng của áp lực phụ
thuộc vào những yếu tố
nào?

Trợ giúp của GV


Nội dung

Câu hỏi: Nêu các loại lực ma
sát? Khái niệm của các loại lực
ma sát? Làm bài tập 6.1 SBT.
GV dùng tình huống ở đầu
bài đề đặt vấn đề.

I. áp lực là gì?
- áp lực là lực ép có
phơng vuông góc với
GV yêu cầu HS quan sát hình mặt bị ép.
vẽ ở SGK, tìm hiểu thông báo
ở SGK và đa ra KN của áp lực.
GV yêu cầu HS đọc đề và
độc lập suy nghĩ hoàn thành
câu C1.

GV đặt vấn đề nh SGK.
GV giíi thiƯu dơng cơ TN vµ híng dÉn HS thực hiện TN theo
yêu cầu SGK.
GV yêu cầu HS thực hiện TN
và hoàn thành bảng kết quả
TN 7.1.
Dựa vào bảng kết quả TN yêu
cầu HS rút ra kết luận về sự
phụ thuộc của tác dụng áp lực
bằng câu C3.
GV nhận xét và thống nhất

đáp án.

HS thực hiện TN dới sự hớng
dẫn của GV.
HS quan sát kết quả TN và
thảo luận nhóm hoàn thành
bảng 7.1.
Dựa vào bảng kết quả TN,
HS rót ra kÕt ln vỊ sù phơ
thc cđa t¸c dơng áp lực.
Hoạt động 4: Giới thiệu GV giới thiệu KN ¸p st vµ
Trang

11

II.
¸p st:
1. T¸c dơng cđa ¸p
lùc phơ thc vào
những
yếu
tố
nào?
- Tác dụng của áp
lực càng lớn khi áp
lực càng lớn và diện
tích bị ép càng
nhỏ.
2. Công thức tính
áp suất:

- áp suất là độ lớn
của áp lực trên 1
đơn vị diƯn tÝch
bÞ Ðp.


công thức tính áp suất:
yêu cầu HS đa ra công thức
P=
Dựa vào KN áp suất, HS đa tính áp suất.
ra công thức tính áp suất.
GV thông báo đơn vị đo ¸p * Trong ®ã:
suÊt.
- P ¸p suÊt ( N/ m2)
- F áp lực ( N )
Hoạt động 5: Vận dụng
- S diện tích bị
Dặn dứ:
ép ( m2)
* Vận dụng:
GV nhận xét và thống nhất III. Vận dụng:
HS đọc đề, đôùc lập suy đáp án.
nghĩ và lần lợt đa ra đáp án
cho các câu hỏi từ C4, C5.
HS khác nhận xét và thống
nhất đáp án dới sự hớng dẫn
của GV.
Học bài, Làm các bài tập từ
* Dặn dò:
7.1 7.6 ở trang 12 SBT.

Xem bài mới: áp suất chất
lỏng Bình thông nhau vàứ
HS ghi nhớ các phần dặn dò chuẩn bị bài bằng câu hỏi
của GV.
C1 C5 SGK.
GV yêu cầu HS tự tìm hiểu
vấn đề đặt ra ở đầu bài 8.

IV.

Rút kinh nghiệm:

TUầN 8:

TIếT 8:

áP SUấT CHấT LỏNG BìNH
THôNG NHAU

I. Mục tiêu:

- Mô tả đợc TN chứng tỏ sự tồn tại của áp suất chất lỏng.
- Viết đợc công thức tính áp suất chất lỏng, nêu đợc tên và đơn vị của các đại lợng có
trong công thức.
- Vận dụng đợc công thức tính áp suất chất lỏng để giải các bài tập đơn giản.
- Nêu đợc nguyên tắc bình thông và dùng nó để giải thích 1 số hiện tợng đơn giản
thờng gặp.

II. Chuẩn bị:


* Cho mỗi nhóm HS gồm:
1 bình trụ có đáy C và các lổ A, B ở thành bình bịt bằng màng cao su máng.
Trang

12


-

1 bình trụ thuỷ tinh có đĩa D tách rời dùng làm đáy.
1 bình thông nhau.

III. Tiến trình giảng dạy:
Hoạt động của HS

Hoạt động 1: Kiểm tra bài
cũ và tạo tình huống học
tập:
HS trả lời câu hỏi GV đặt ra
và hoàn thành bài tập GV
giao.
HS quan sát bài làm và nhận
xét đáp án.
HS thảo luận nhóm tình
huống học tập.
Hoạt động 2: Sự tồn tại
của áp suất trong lòng
chất lỏng:
HS thảo luận vấn đề về sự
tồn tại của áp suất chất láng

GV ®a ra.
HS thùc hiƯn TN díi sù híng
dÉn cđa GV.
HS quan sát kết quả TN và
đa ra đáp án các câu hỏi
C1, C2.
HS thực hiện TN dới sự hớng
dẫn của GV.
HS quan sát kết quả TN và
đa ra đáp án câu hỏi C3.
HS thảo luận nhóm rút ra kết
luận bài bằng câu C4.
Hoạt động 3: Công thức
tính áp suất chất lỏngC:
HS dựa vào công thức tính
áp suất đà học để CM công
thức tính áp suất chất lỏng.
Hoạt động 4: Tìm hiểu
nguyên tắc bình thông
nhau:
HS thảo luận nhóm đa ra
đáp ¸n c©u C5.
HS thùc hiƯn TN díi sù híng
dÉn cđa GV nhằm kiểm tra

Trợ giúp của GV

Câu hỏi:
- Nêu KN áp lực, áp suất? Công
thức tính áp suất, đơn vị

đo áp suất? Làm bài tập 7.1
SBT.

Nội dung

GV dùng tình huống ở đầu
bài đề đặt vấn đề.
I. Sự tồn tại của áp
suất trong lòng
chất lỏng:
GV dùng hình vẽ 8.2 để giới
thiệu áp suất của chất rắn và
đặt vấn đề về sự tồn tại
của áp suất chất lỏng.
GV giới thiệu dụng cụ TN1 vµ 1. TN 1:
híng dÉn HS thùc hiƯn TN
theo yêu cầu SGK.
GV yêu cầu HS quan sát kết
quả TN, từ đó trả lời các câu 2. TN 2:
hỏi C1, C2.
GV giíi thiƯu dơng cơ TN2 vµ
híng dÉn HS thùc hiện TN 3. Kết luận:
theo yêu cầu SGK.
- Chất lỏng gây áp
GV yêu cầu HS quan sát kết suất theo mọi phquả TN, từ đó trả lời câu hỏi ơng lên đáy bình,
C3.
thành bình và các
Từ kết quả TN yêu cầu HS rút vật ở trong lòng nó.
ra kết luận bằng câu C4.
II. Công thức tính

áp suất chất lỏng:
GV yêu cầu HS dựa vào công
thức tính áp suất đà học để
P=d.h
CM công thức tính áp suất * Trong đó:
chất lỏng.
- P áp suất chất
GV thông báo kí hiệu và lỏng.
đơn vị đo của các đại lợng - d trọng lợng riêng
trong công thức.
của chất lỏng.
- h chiều cao của
GV giới thiệu cấu tạo bình cột chất lỏng.
thông nhau và yêu cầu HS III. Bình thông
thảo luận nhóm đa ra đáp án nhau:
câu C5.
Trong bình thông
GV giới thiệu dụng cụ TN vµh- nhau chøa cïng 1
íng dÉn HS thùc hiƯn kiĨm chất lỏng đứng yên,
Trang

13


dự đoán của các nhóm.
tra dự đoán của các nhóm.
HS rót ra kÕt ln vỊ tÝnh Tõ kÕt qu¶ TN yêu cầu HS rút
chất của bình thông nhau.
ra kết luậnT về tính chất của
bình thông nhau.

Hoạt động 5: Vận dụng
Dặn dứ:
* Vận dụng:
HS đọc đề, đôùc lập suy GV nhận xét và thống nhất
nghĩ và lần lợt đa ra đáp án đáp án.
cho các câu hỏi từ C6, C7,
C8, C9.
HS khác nhận xét và thống
nhất đáp án dới sự hớng dẫn Học bài, Làm các bài tập từ
của GV.
8.1 8.6 ở trang 13,14 SBT.
* Dặn dò:
Xem bài mới: áp suất khí
quyển vàứ chuẩn bị bài
HS ghi nhớ các phần dặn dò bằng câu hỏi C1 C3 SGK.
của GV.

IV.

các mặt thoáng của
chất lỏng ở các
nhánh khác nhau
đều ở cùng 1 độ
cao.
IV. Vận dụng:

Rút kinh nghiệm:

TUầN 9:


áP SUấT KHí QUYểN

TIếT 9:

I. Mục tiêu:

- Giải thích đợc sự tồn tại của lớp khí quyển, áp suất khí quyển.
- Giải thích đợc TN Tô - ri- xen- li và 1 số hiện tợng đơn giản thờng gặp.
- Hiểu đợc vì sao độ lớn của áp suất khí quyển thờng đợc tính theo độ cao của cột
thuỷ ngân và biết cách đổi từ đơn vị mmHg sang đơn vị N /m2.

II. Chuẩn bị:

* Cho mỗi nhóm HS gồm:
2 vỏ chai nớc khoáng bằng nhùa máng.
1 èng thủ tinh dµi 10-15 cm, tiÕt diƯn 2-3 mm.
1 cốc đựng nớc.

III. Tiến trình giảng dạy:
Hoạt động của HS

Hoạt động 1: Tạo tình
huống học tập:
HS thảo luận nhóm tình
huống học tập và đa ra đáp
án.
Hoạt động 2: Tìm hiểu

Trợ giúp của GV
GV tiến hành TN nh hình 9.1

SGK
GV dùng tình huống ở đầu
bài đề đặt vấn đề vµ giíi
thiƯu bµi míi.
Trang

14

Néi dung


sự tồn tại của áp suất khí
quyển:
HS nghiên cứu SGK tìm hiểu GV yêu cầu HS nghiên cứu
sự tồn tại của áp suất khí SGK tìm hiểu sự tồn tại của
quyển.
áp suất khí quyển.
GV giới thiệu 1 số hiện tợng
HS tiến hành lần lợt các TN chứng tỏ sự tồn tại của áp
kiểm tra sự tồn tại của áp suất khÝ qun.
st khÝ qun ë c¸c hiƯn t- GV giíi thiệu dụng cụ TN và
ợng vừa nêu dới sự hớng dẫn yêu cầu HS tiến hành lần lợt
của GV.
các TN kiểm tra sự tồn tại của
áp suất khí quyển ở các hiện
tợng vừa nêu.
HS quan sát TN và dựa vào Thông qua kết quả TN yêu
kết quả TN thảo luận nhóm cầu HS thảo luận nhóm các
các câu hỏi từ C1 C3 SGK.
câu hỏi từ C1 C3 SGK.

Đại diện nhóm ®a ra ®¸p ¸n GV nhËn xÐt, thèng nhÊt ®¸p
c¸c câu hỏi từ C1 C3. án.
Nhóm khác nhận xét, bổ
xung.
HS quan sát hình vẽ 9.4 SGK, GV yêu cầu HS quan sát hình
tìm hiểu về TN của Ghê - vẽ 9.4 SGK để giới thiệu TN
rich. Từ đó thảo luận trả lời của Ghê -rich. Từ đó yêu cầu
câu C4.
HS trả lời câu C4.
GV nhận xét, thống nhất đáp
Hoạt động 3: Tìm hiểu án.
độ lớn của áp suất khí
quyểnT:
HS tìm hiểu TN và thảo GV giới thiệu TN Tô -ri-xen-li
luận nhóm trả lời các câu và yêu cầu HS dựa vào TN
hỏi C5 C7 để tìm ra cách thảo luận nhóm trả lời các
tính áp suất khí quyển.
câu hỏi C5 C7 SGK.
HS đôùc lập suy nghĩ trả GV giới thiệu các đơn vị đo
lời câu hỏi GV đặt ra.
của áp suất khí quyển và yêu
cầu HS giải thích vì sao ngời
ta có thể nói áp suất khí
quyển có độ lớn bằng
Hoạt động 4: Vận dụng 76cmHg?
Dặn dò:
* Vận dụng:
HS đọc đề, đôùc lập suy
nghĩ và lần lợt đa ra đáp án GV nhận xét và thống nhất
cho các câu hỏi từ C8 C12. đáp án.

HS khác nhận xét và thống
nhất đáp án dới sự hớng dẫn
của GV.
* Dặn dò:
Học bài, Làm các bài tập từ
HS ghi nhớ các phần dặn dò 9.1 9.6 ở trang 15 SBT.
Trang

15

I. Sự tồn tại cđa ¸p
st khÝ qun:

1. TN 1:

2. TN 2:
3. TN 3:
KÕt luận:
- Trái đất và mọi
vật trên trái đất
đều chịu tác dụng
của áp suất khí
quyển theo mọi phơng.
II. Độ lớn của áp
suất khí quyển:
1. TN Tô-ri-xen-li:
2. Độ lớn của áp
suất khí quyển:
áp suất khí quyển
bằng áp suất của cột

thuỷ ngân trong
ống Tô-ri-xen-li, do
đó ngời ta thờng
dùng
mmHg
làm
đơn vị đo áp suất
khí quyển.
III. VËn dông:


của GV.

IV.

Rút kinh nghiệm:

TUầN 10:
-

Xem lại các kiến thức đà học
từ tiết 1 tiết 9, xem lại các
dạng bài tập để chuẩn bị
cho tiết học sau là tiết kiểm
tra 1 tiết.

TIếT 10:

I. Mục tiêu:


KIểM TRA MộT TIếT

Hệ thống hoá lại các kiến thức đà học.
Rèn luyện kỹ năng vận dụng các kiến thức đà học để giải 1 số bài tập đơn giản.
Rèn luyện tính độc lập, cẩn thận, trung thực trong học tập.

II. Chuẩn bị:
-

Đề kiểm tra.

III. Tiến trình giảng dạy:
Hoạt động 1:
Hoạt động 2:

ổn định lớp.
Kiểm tra 1 tiết.

Đề kiểm tra

A. Trắc nghiệm:
I. Chọn câu đúng: (2đ)
1. Lan đi xe đạp từ nhà đến trờng mất 0, 5h với vận tốc 15 Km/ h. Vậy quÃng đờng từ
nhà ®Õn trêng lµ:
a. 30 Km
b. 0,75 Km
c. 750 m
d. 7,5 Km
2. Hành khách ngồi trên xe ôtô bị ngà ngời về phía trớc khi xe tăng dừng lại đột ngột vì:
a. Do ngời ngồi trên xe có khối lợng lớn.

b. Do ngời ngồi trên xe có quán tính.
c. Do các lực tác dụng lên ngời cân bằng nhau.
c. Do một lí do khác.
II. Ghi chữ Đ vào câu đúng, chữ S vào câu sai. (2đ)
1. Chuyển động đều là chuyển động có vận tốc không đổi theo thời gian.
2. Đoàn tàu đang chuyển động vì có sự thay đổi vị trí so với hành khách trên tàu.
3. Bánh xe ôtô chuyển động trên mặt đờng sinh ra ma sát lăn.
4. Aựp lực là lực kéo có phơng vuông góc với vật.
III. Điền vào chổ trống: (2đ)
1. Hai lực cân bằng là 2 lực (1), có cờng độ (2), phơng
(3).., chiều (4)……………………
2. p st cđa khÝ qun b»ng (5) …………………………………trong èng Tôrixeli.
3. Chất lỏng gây áp suất theo (6) lên(7), thành bình
vứ(8)
4. Lực ma sát trợt sinh ra khi (9) trên bề mặt(10)
IV. Ghép đôi để có câu hòan chỉnh: (2đ)
Cột A
Cột B
1. Chuyển động của ôtô từ HN đến TPHCM
a. Là chuyển động đều.
2. Công thức tính áp suất chất rắn
b. Có độ lớn bằng trọng lợng của An.
Trang

16


3. Aựp lực do An gây ra trên mặt đất
4. Công thức tính áp suất chất lỏng


c. p = h . d
d. Là chuyển động không đều.
e. p =

B Tự luận: (2đ)
Cho 1 bình cao 2m . Chứa một lợng nớc, mực nớc cách miệng bình 0, 5m. Tính áp suất
của cột nớc lên đáy bình và một điểm cách mực nớc 70 cm . Biết trọng lợng riêng của nớc
là 10.000N/m3

Đáp án

A. Trắc nghiệm:
I. Chọn câu đúng:
1. d ; 2.b
II. Ghi chữ Đ vào câu đúng, chữ S vào câu sai.
1. Đ; 2. S ; 3. Đ; 4. S
III. Điền vào chổ trống:
1. (1) cùng đặt lên 1 vật; (2) bằng nhau; (3) nằm trên cùng 1 đờng thẳng; (4) ngợc nhau.
2. (5) áp suất cột thuỷ ngân.
3. (6) mọi phơng; (7) đáy bình; (8) ở trong lòng nó.
4. (9) 1 vật trợt; (10) của 1 vật khác.
IV. Ghép đôi để có câu hòan chỉnh:
1 + d; 2 + e; 3+ b; 4+ c.
B Tù luËn:
P1= h/. d= 1,5. 10.000= 15000N/m2.
P2= h2. d= 0,7. 10.000= 7000N/m2.

IV.

Rót kinh nghiƯm:


TN 11:

TIÕT 11:

LựC ĐẩY ACSIMéT

I. Mục tiêu:

- Nêu đợc hiện tợng chứng tá sù tån t¹i cđa lùc nay AcsimÐt. ChØ râ đặc điểm của lực
này.
- Nêu đợc công thức tính độ lớn của lực nay Acsimé. Nêu tên và đơn vị đo của các
đại lợng có trong công thức.

II. Chuẩn bị:

* Cho mỗi nhóm HS gồm:
Giá đở, chân đế chữ A
2 cốc thuỷ tinh đựng nớc, quả nặng, lực kế.
Bình tràn, b×nh chøa, phiÕu häc tËp.
Trang

17


* Cho c¶ líp:
B¶ng phơ ghi kÕt qu¶ TN

III. TiÕn trình giảng dạy:
Hoạt động của HS


Hoạt động 1: Tạo tình
huống học tập:
HS thảo luận nhóm tình
huống học tập và đa ra đáp
án.
Hoạt động 2: Tìm hiểu
sự tồn tại của lực đẩy
Acsimét:
HS quan sát hình 10.2, thảo
luận nhóm nêu các bớc TN.
HS thực hiện TN theo các bớc
đà nêu dới sự hớng dẫn của
GV và ghi kết quả vào phiếu
học tập.
Đại diện nhóm trình bày kết
quả TN. Từ đó thảo luận
nhóm các câu hỏi C1, C2.
HS rút ra kết luận về lực
đẩy Acsimét.
Hoạt động 3: Tìm hiểu
độ lớn của lực đẩy
AcsimétT:
HS tìm hiểu phần dự đoán
ở SGK. Thảo luận nhóm nêu
dự ®o¸n cđa BH AcsimÐt vỊ
®é lín cđa lùc ®Èy AcsimÐt.
HS quan sát hình 10.3, thảo
luận nhóm nêu các bớc TN.
HS thực hiện TN theo các bớc

đà nêu dới sự hớng dẫn của
GV và ghi kết quả vào phiếu
học tập.
Đại diện các nhóm trình bày
kết quả TN. Từ đó thảo luận
nhóm hoàn thành câu C3 và
rút ra kết luận về độ lớn của
lực đẩy Acsimét.
HS độc lập suy nghĩ nêu
công thức tính độ lớn của
lực đẩy Acsimét và ý nghĩa
của các đại lợng trong công
thức.

Trợ giúp của GV

Nội dung

GV yêu cầu HS quan sát hình
10.1 và trả lời câu hỏi đặt ở
đầu bài.
GV đặt vấn đề cần tìm
hiểu và giới thiệu bài mới.
GV yêu cầu HS quan sát hình
10.2, thảo luận nhóm nêu các
bớc TN.
GV giới thiệu dụng cụ TN và hớng dẫn HS thực hiện TN theo
các bớc đà nêu.
GV yêu cầu đại diện các
nhóm trình bày kết quả TN.

Từ đó thảo luận nhóm hoàn
thành câu C1, C2.
GV giới thiệu lực đẩy Acsimét
và yêu cầu HS rút ra kết luận.
GV yêu cầu HS tìm hiểu
phần dự đoán ở SGK. Thảo
luận nhóm nêu dự đoán của
BH Acsimét về độ lớn của lực
đẩy Acsimét.
GV yêu cầu HS quan sát hình
10.3, thảo luận nhóm nêu các
bớc TN.
GV giới thiệu dụng cụ TN và hớng dẫn HS thực hiện TN theo
các bớc đà nêu.
GV yêu cầu đại diện các
nhóm trình bày kết quả TN.
Từ đó thảo luận nhóm hoàn
thành câu C3 và rút ra kết
luận về độ lớn của lực đẩy
Acsimét.
Từ kết quả TN yêu cầu HS
độc lập suy nghĩ nêu công
thức tính độ lớn của lực đẩy
Acsimét và ý nghĩa của các
Trang

18

I. Tác dụng của
chất lỏng lên vật

nhúng
chìm
trong nó:

Kết luận:
- 1 vật nhúng vào
chất lỏng bị chất
lỏng tác dụng 1 lực
đẩy hớng từ dới lên
trên theo phơng
thẳng đứng, lực
đẩy này gọi là lực
đẩy Acsimét.
II. Độ lớn của lực
đẩy Acsimét:
1. Dự đoán:
2. TN kiểm tra:
Độ lớn của lực đẩy
Acsimét bằng trong
lợng cuả phần chất
lỏng mà vật chiếm
chổ.
3. Công thức:

FA= d.V

* Trong đó:
- d : Trọng lợng riêng
cuả chất lỏng (N/m3)
- V : Thể tích cuả

phần chất lỏng bị


đại lợng trong công thức.

vật chiếm chổ (m3)
- FA : Lực đẩy
Acsimét (N)

Hoạt động 4: Vận dụng
Dặn dò:
* Vận dụng:
HS đọc đề, đôùc lập suy
III. Vận dụng:
nghĩ và lần lợt đa ra đáp án GV nhận xét và thống nhất
cho các câu hỏi từ C4 C6.
đáp án.
HS khác nhận xét và thống
nhất đáp án dới sự hớng dẫn
của GV.
* Dặn dò:
Học bài, Làm các bài tập từ
HS ghi nhớ các phần dặn dò 10.1 10.6 ở trang 16 SBT.
của GV.
Xem bài mới Thực hành:
Nghiệm lại lực đẩy Acsimét
và chuẩn bị mẩu báo cáo
thực hành nh SGK.

IV.


Rút kinh nghiệm:

TUầN 12:
Trang

19


TIếT 12:

THựC HàNH: NGHIệM LạI LựC

ĐẩY ACSIMéT

I. Mục tiêu:

- Viết đợc công thức tính độ lớn của lực đẩy Acsimét, nêu đúng tên và đơn vị đo
các đại lợng trong công thức.
- Tập đề xuất phơng án TN trên cơ sở những dụng cụ đà có.
- Sử dụng đợc lực kế, bình chia độđể làm TN kiểm chứng độ lớn của lực đẩy
Acsimét.

II. Chuẩn bị:

* Cho mỗi nhóm HS gồm:
Giá đở, chân đế chữ A
1cốc thuỷ tinh đựng nớc, quả nặng, lực kế.
Bình tràn, bình chứa, 1 bình chia độ.
* Cho c¶ líp: B¶ng phơ ghi kÕt qu¶ TN


III. Néi dung thực hành:

1.
Đo lực đẩy Acsimét:
a. Đo trọng lợng của vật khi vật đặt trong không khí.
b. Đo hợp lực F của các lực tác dụng lên vật khi vật chìm trong nớc.
C1: Xác định độ lớn của lực nay Acsimét bằng công thức: FA =
Đo 3 lần, lấy giá trị trung bình để ghi vào báo cáo.
2.Đo trọng lợng của phần nớc có thể tích bằng thể tích của vật:
a. Đo thể tích của vật nặng, cũng chính là thể tích của phần chất lỏng bị vật
chiếm chổ.
Đánh dấu mực nớc trong bình trớc khi nhúng vật vào hình 11.3 vạch 1 (V1)
Đánh dấu mực nớc trong bình sau khi nhúng vật chìm trong nớc hình 11.4 vạch 2 (V2)
C2: Thể tích V của vật đợc tính nh thế nào? V =
b. Đo trọng lợng của chất láng cã thĨ tÝch b»ng thĨ tÝch cđa vËt.
- Dïng lực kế đo trọng lợng của bình nớc khi nớc ở mức 1: P1 =
- Đổ thêm nớc vào bình đến mức 2. Đo trọng lợng của bình nớc khi níc ë møc 2:
P2 = ……………………………
C3: Träng lỵng cđa phần nớc bị vật chiếm chổ đợc tính bằng cách nào? PN =

Đo 3 lần, lấy kết quả ghi vào báo cáo.
3. So sánh kết quả đo PN và FA:
Nhận xét và rút ra kết luận vào bảng báo cáo kết quả TN.
4. Hoàn thành mẩu báo cáo kết quả TN:
( SGK)

IV.

Rút kinh nghiệm:


TUầN 13:

Sự NổI

TIếT 13:
I. Mục tiêu:
Trang

20



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×