Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Duy ngan de so 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.09 KB, 27 trang )

Bài 1. Cho biết các bộ ba trên mARN mã hoá cho các axit amin tương ứng như sau:AAA: lizin; AUU:
isơlơxin; UUG:lơxin;AXX:trêơnin; AUA:isơlơxin; AAX:asparagin; UAA:bộ ba kết thúc
Bắt đầu tính từ vị trí củâ nuclêơtit cuối cùng của bộ ba kết thúc trở về trước nếu cặp nuclêôtit thứ 15 và 16
đảo vị trí cho nhau thì chuỗi pơlipeptit do gen đó mã hố sẽ thay đổi như thế nào
A. Isôlơxin và valin bị thay bởi 2 loại axit amin khác
B. chuỗi pôlipeptit bị chấm dứt sớm ngay sau axit amin isôlơxin do xuất hiện mã kết thúc mới do đột biến
C. chuỗi pơlipeptit mới có isoolơxin bị thay bởi 1 axit amin khác do thay mã bộ ba và trở thành axit amin
cuối cùng trong chuỗi pôlipeptit
D. chuỗi pôlipêptit mới có valin mới bị thay bởi 1 axit amin khác do thay mã bộ ba
Bài 2. Hiệu quả của di truyền liên kết gen khơng hồn tồn là:
A. Isơlơxin và valin bị thay bởi 2 loại axit amin khác
B. chuỗi pôlipeptit bị chấm dứt sớm ngay sau axit amin isôlơxin do xuất hiện mã kết thúc mới do đột biến
C. chuỗi pơlipeptit mới có isoolơxin bị thay bởi 1 axit amin khác do thay mã bộ ba và trở thành axit amin
cuối cùng trong chuỗi pôlipeptit
D. chuỗi pôlipêptit mới có valin mới bị thay bởi 1 axit amin khác do thay mã bộ ba
Bài 3. Đa số các.........(B: biến dị tổ hợp; Đ: đột biến) là có hại cho cơ thể vì phá vỡ mối quan hệ hài hồ đã
được hình thành lâu đời qua quá trình ........(C: chọn lọc tự nhiên; G: giao phối). Trong môi trường quen
thuộc, đột biến thường tỏ ra có sức sống..........(K: kém; T: tốt) hơn so với dạng gốc
A. Đ; C; K
B. Đ; C; T
C. B; C; K
D. B; C; T
Bài 4. Học thuyết tiến hố nào dưới đây được xếp vào nhóm thuyết tiến hoá cổ điển:
A. Thuyết tiến hoá của Đacuyn
B. Thuyết tiến hoá của Lamac
C. Thuyết tiến hoá tổng hợp
D. A và B đều đúng
Bài 5. Dáng đứng thẳng được củng cố dưới tác dung của:
D. Nhu cầu trao đổi kinh nghiệm trong sinh hoạt tập thể
A. Việc chế tạo và sử dụng công cụ lao động
B. Việc chuyển từ đời sống trên cây xuống mặt đất trống trải


C. Việc săn bắn và chăn nuôi
Bài 6. Đặc điểm của prôtêin bậc 4 khác biệt với prơtêin các bậc cịn lại là:
A. Được cấu tạo từ các axit amin
B. Cấu tạo từ 2 hay nhiều mạch pơlipeptit
C. Có các liên kết peptit giữa các đơn phân
D. Có các liên kết hiđrơ
Bài 7. tỷ lệ của các nguyên tố S, P, Na, K trong cớ thể sống
D. chiếm khoảng 50% tổng số các nguyên tử
A. chiếm khoảng 96% tổng số các nguyên tử
B. chiếm khoảng 3% tổng số các nguyên tử
C. chiếm khoảng 1% tổng số các nguyên tử
Bài 8. Cho biết gen A: thân cao, gen a: thân thấp. Các cơ thể mang lai đều giảm phân bình thường.
Tỉ lệ kiểu gen tạo ra từ AAaa x Aa:
A. 1AAAA : 2AAaa : 1aaaa
B. 11AAaa : 1Aa
C. 1AAA : 5AAa : 5Aaa : 1aaa
D. 1AAAA : 8AAAa : 18AAaa : 8Aaaa : 1aaaa
Bài 9. Đặc điểm hộp sọ nào mô tả dưới đây thuộc về Pitêcantrơp
A. Trán cịn thấp và vát, gờ trên hốc mắt nhơ cao, xương hàm thơ, chưa có lồi cằm
B. Trán rộng và thẳng, khơng cịn gờ trên hốc mắt, hàm dưới có lồi cằm rõ
C. Trán thấp và vát, gờ trên hốc mắt đã mất, chưa có lồi cằm
D. Trán rộng và thẳng, gờ trên hốc mắt nhơ cao, hàm dưới có lồi cằm rõ
Bài 10. Số lượng nuclêơtit có chứa trên đoạn ADN quấn xung quanh một nuclêôxôm là:
A. 360


B. 480
C. 140
D. 280
Bài 11. Phép lai sau đây không phải lai phân tích là:

A. P: AA x Aa
B. AaBb x AABB
C. P: Dd x Dd
D. Cả ba phép lai trên
Bài 12. Các nhân tố nào dưới đây chi phối sự hình thành các đặc điểm thích nghi ở cơ thể sinh vật:
A. Quá trình đột biến, quá trình giao phối và quá trình chọn lọc tự nhiên
B. Quá trình biến dị, quá trình di truyền và quá trình chọn lọc tự nhiên
C. Sự thay đổi của ngoại cảnh tác động trực tiếp lên cơ thể sinh vật
D. Cách li địa lý thúc đẩy các nhóm cá thể tích luỹ các đột biến theo những hướng khác nhau thích nghi với
từng điều kiện sống nhất định
Bài 13. Quan sát tế bào sinh dưỡng của 1 con châu chấu bình thường người ta đếm được 23 NST . Con châu
chấu sẽ cho bao nhiêu loại giao tử khác nhau . Nếu các cặp NST đồng dạng có cấu trúc khác nhau giả sử
khơng xảy ra trao đổi chéo trong q trình giảm ph ân
A. 2048
B. 4096
C. 1024
D. Khơng có giao tử do giảm phân bất thường
Bài 14. Kích thước và khối lượng trung bình của một đơn phân ở ARN so với một đơn phân ở ADN thì:
A. Lớn hơn
B. Nhỏ hơn
C. Tương đương nhau
D. Kích thước lớn hơn, nhưng khối lượng nhỏ hơn
Bài 15. Theo Đacuyn, cơ chế chính của sự tiến hố là:
A. Sự tích luỹ các đột biến trung tính một cách ngẫu nhiên, khơng liên quan với tác dụng của chọn lọc tự
nhiên.
B. Sự di truyền các đặc tính thu được trong đời sống các thể đưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán hoạt
động.
C. Sự tích luỹ các biến dị xuất hiện trong q trình sinh sản ở từng cá thể riêng lẻ và theo những hướng
khơng xác định.
D. Sự tích luỹ các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác động của chọn lọc tự nhiên.

Bài 16. Yếu tố qui định sự di truyền qua tế bào chất là:
A. Nhân đôi và phân li nhiễm sắc thể trong nguyên phân
B. Phân li và tổ hợp nhiễm sắc thể trong giảm phân
C. Tái tổ hợp nhiễm sắc thể trong thụ tinh
D. Gen qui định tính trạng nằm trong bào quan của tế bào chất
Bài 17
Xét các yếu tố sau đây:
(A): Phát sinh đột biến
(B): Phát tám đột biến qua giao phối
(C): Sự chọn lọc các đột biến có lợi
(D): Sự cách li sinh sản giữa quần thể đã biến đổi với quần thể gốc
Trong tự nhiên để hình thành các đơn vị phân loại sinh vật trên loài, trải qua thời gian lâu dài và qui mô rộng
lớn, sinh vật chịu tác dụng của những yếu tố nào sau đây?
Chọn một đáp án dưới đây
A. (A), (B)
B. (C), (D)
C. (A), (B), (C) D. (A), (B), (C), (D)
Bài 18
Đặc điểm của thưc vật trong đại thái cổ:
Chọn một đáp án dưới đây

Bài này vẫn chưa có bài giải hãy: Viết bài giải của bạn


A. Xuất hiện quyết trần, chưa có lá nhưng có thân dễ thơ sơ
B. Có dấu vết của tảo lục dạng sợi
C. Quyết khổng lồ bị tiêu diệt và xuất hiện những cây hạt trần
D. Xuất hiện cây hạt kín
Bài này vẫn chưa có bài giải hãy: Viết bài giải của bạn
Bài 19

Mặt đất nâng nên hoặc sụp xuống sẽ dẫn đến kết quả:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Biển rút ra xa hoặc tiến sâu vào đất liền
B. Khí hậu sẽ chuyển từ nóng sang lạnh hoặc ngược lại
C. Phân bố lại đất liền
D. Gây ra động đất và núi lửa
Bài này vẫn chưa có bài giải hãy: Viết bài giải của bạn
Bài 20
Trong quy luật di truyền phân ly độc lập với các gen trội là trội hoàn toàn. Nếu P thuần chủng khác nhau bởi
n cặp tương phản thì: Số loại kỉểu hình ở
Chọn một đáp án dưới đây

A.

B.

C.

D.

là:

Bài này vẫn chưa có bài giải hãy: Viết bài giải của bạn
Bài 21
Nội dung nào dưới đây nói về ý thức của người là không đúng
Chọn một đáp án dưới đây
A. Tiếng nói và ý thức có tác dụng ngược trở lại giúp cho lao động phát triển
B. Não người có khả năng phản ánh thực tại khách quan, dưới dạng trừu tượng khái quát đặt cơ sở cho sự hình
thành ý thức
C. Giúp con người truyền đạt kinh nghiệm đấu tranh thiên nhiên và xã hội hiệu quả hơn

D. Ý thức làm cho con người ngày càng phát triển vượt lên tất cả các động vật khác
Đáp án/ Giải thích
Bài giải của bạn: firstnews730 | 14:55:35 Ngày 10-01-2008
Giúp con người truyền đạt kinh nghiệm đấu tranh thiên nhiên và xã hội hiệu quả hơn là ý nghĩa của sự phát
triển của tiếng nói và chữ viết,khơng phải của ý thức=>chọn C
Bài 22
Quần thể có xAA : yAa : zaa (Với x + y + z = 1)
Gọi p và q lần lượt là tần số của A và của a
Cách tính nào sau đây đúng?
Chọn một đáp án dưới đây
A. p = x + y + z B. p = x + y/2
C. p = z + y/2 D. p = y + x/2

Viết cách giải khác của bạn


Đáp án/ Giải thích
Bài giải của bạn: Sonic3k | 13:59:46 Ngày 10-01-2008
Gọi x ; y ; z lần lượt là tỉ lệ gen AA ; Aa ; aa trong quần thể .
tỉ lệ alen A trong gen AA là 100%, trong gen Aa là 50%
tỉ lệ alen a trong gen aa là 100% , trong gen aa là 50%
Do đó : Tần số của alen A là :
          
Bài 23
Chức năng của ARN thông tin là:
Chọn một đáp án dưới đây

Viết cách giải khác của bạn

A. Quy định cấu trúc của gen

B. Truyền thông tin về cấu trúc của prôtêin từ gen trên ADN đến ribôxôm
C. Bảo quản thông tin di truyền
D. Cả A, B, C đều đúng
Bài này vẫn chưa có bài giải hãy: Viết bài giải của bạn
Bài 24
Tổng số lượt phân tử tARN đã được sử dụng trong q trình giải mã 10 chuỗi pơlipeptit từ một phân tử
mARN là 2490.
Khối lượng của phân tử mARN nói trên bằng bao nhiêu?
Chọn một đáp án dưới đây
A. 250000 đơn vị cacbon B. 225000 đơn vị cacbon
C. 275000 đơn vị cacbon D. 300000 đơn vị cacbon
Đáp án/ Giải thích
Bài giải của bạn: Sonic3k | 14:14:56 Ngày 10-01-2008
Mỗi một phân tử tARN có 3 nucleotit cho nên số nucleotit trong mARN là :
Vậy khối lượng của phân tử mARN là :
Đáp án B
Bài 25
Nội dung nào dưới đây là không đúng
Chọn một đáp án dưới đây

Viết cách giải khác của bạn

A. Ở người bộ NST 2n =46 với 44NST thường và 2 NST giới tính. người nữ mang cặp NST giới tính XX ,
người nam là XY


B. Ở người tỉ lệ nam cao hơn một ít so với nữ ở giai đoạn sơ sinh nhưng ở độ tuổi già tỉ lệ cụ bà cao hơn cụ
ông
C. Người nam mang cặp NST giới tính XY sẽ cho 2 loại giao t ử X và Y với t ỉ lệ xấp xỉ nên sự thụ tinh sẽ
cho 2 loại tổ hợp XX v à XY với tỉ lệ bằng nhau

D. Ở người , việc sinh trai hay gái chủ yếu do giao tử của người mẹ quyết định
Bài này vẫn chưa có bài giải hãy: Viết bài giải của bạn
Bài 26
Cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu như sau: 36AA:16aa(*) Nếu đây là một quần thể giao phối ngẫu
nhiên cấu trúc di truyền của quần thể sau 10 thế hệ la:
Chọn một đáp án dưới đây
A. 0.69AA:0.31aa B. 0.49AA:0.42Aa:0.09aa
C. 36AA:16aa
D. 0.25AA:0.5Aa:0.25aa

Bài này vẫn chưa có bài giải hãy: Viết bài giải của bạn

Bài 27
Nếu đột biến giao tử là một đột biến lặn thì cơ chế nào dưới đây trong quá trình biểu hiện của gen đột biến
này là không đúng:
Chọn một đáp án dưới đây

A. Trong giai đoạn đầu khi còn ở trạng thái dị hợp, kiểu hình đột biến khơng được biểu hiện
B. Qua giao phối đột biến lặn tiếp tục tồn tại ở trạng thái dị hợp và không biểu hiện
C. Sẽ biểu hiện ngay trên kiểu hình của cơ thể mang đột biến
D. Khi gen lặn đột biến có điều kiện tổ hợp với nhau làm xuất hiện kiểu gen đồng hợp tử lặn thì sẽ biểu hiện
thành kiểu hình
Bài này vẫn chưa có bài giải hãy: Viết bài giải của bạn
Bài 28
Chon lọc hàng loạt có ưu điểm:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Đơn giản, ít tốn kém nên có thể áp dụng rộng rãi
B. Đạt hiệu quả đối với những tính trạng có hệ số di truyền cao
C. Tập trung được các thường biến
D. Tất cả đều đúng

Bài này vẫn chưa có bài giải hãy: Viết bài giải của bạn
Bài 29
Ở một lồi, hai cặp gen khơng alen phân li độc lập, tác động bổ trợ qui định màu hoa và biểu hiện bằng 3 kiểu
hình khác nhau (hoa đỏ, hoa hồng và hoa trắng). Màu hoa trắng do gen lặn qui định.
Cho 2 cơ thể P thuần chủng giao phấn với nhau, F1 đồng loạt dị hợp 2 cặp gen và có màu hoa đỏ
Kiểu gen của cặp P thuần chủng đã mang lai là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. P: AAbb x AAbb
B. P: aaBB x aaBB
C. P: AAbb x aabb hoặc P: aaBB x aabb D. P: AABB x aabb hoặc P: AAbb x aaBB
Bài này vẫn chưa có bài giải hãy: Viết bài giải của bạn
Bài 30
Từ “sao mã” được dùng để chỉ quá trình nào sau đây?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Tự nhân đôi của ADN
B. Tự nhân đôi của gen cấu trúc
C. Tổng hợp ARN thông tin D. Tổng hợp prôtêin cho tế bào
Bài này vẫn chưa có bài giải hãy: Viết bài giải của bạn
Bài 31


Khi các axit amin hình thành liên kết để nối lại với nhau thành mạch thì những phân tử chất nào sau đây được
giải phóng ra mơi trường?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Nước
B. Đường
C. Axit phôtphoric D. Axit béo

Bài này vẫn chưa có bài giải hãy: Viết bài giải của bạn
Bài 32

Kết luận nào sau đây về ADN là hệ quả của nguyên tắc bổ sung?
Chọn một đáp án dưới đây
A. A + G có số lượng nhiều hơn T + X B. A + T có số lượng ít hơn G + X
C. A + G có số lượng bằng T + X
D. A = T = G = X
Đáp án/ Giải thích
Bài giải của bạn: tran_thom2010 | 15:35:59 Ngày 03-10-2007
theo nguyên tắc bổ sung:  A=T    và   G=X
suy ra:   A+G=T+X
C đúng
Bài 33
Xét phép lai F1: AaBb x AaBb Kiểu gen nào sau đây chiếm tỉ lệ thấp nhất ở F2?
Chọn một đáp án dưới đây

Viết cách giải khác của bạn

A. AaBb
B. Aabb
C. AaBB
D. AABb
Đáp án/ Giải thích
Bài giải của bạn: fucker | 14:53:26 Ngày 14-12-2007
Phép lai  F1  :             AaBb  x  AaBb
G :  1 AB : 1Ab : 1aB : 1ab    ;    1AB : 1Ab : 1aB : 1ab
F2  :  Tỷ lệ tổ hợp có kiểu gen : Aabb  chiếm  1/8  . Chiếm tỷ lệ thấp nhất trong các kiểu gen trên .
Chọn B
Bài 34

Viết cách giải khác của bạn


Hoạt động nào sau đây, không nằm trong nội dung của phương pháp phân tích di truyền cơ thể lai?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Chọn lựa đối tượng để tiến hành thí nghiệm
B. Kiểm tra để chọn được các cơ thể thuần chủng làm thế hệ xuất phát cho phép lai
C. Lai và theo dõi sự di truyền của một hay một số cặp tính trạng tương phản


D. Sử dụng các tác nhân gây đột biến ở sinh vật rồi bồi dưỡng để tạo ra giống mới
Đáp án/ Giải thích
Bài giải của bạn: socola_tracytran | 10:55:33 Ngày 26-09-2007
di truyền học nghiên cứu về bản chất, cơ sở vật chất, cơ chế và tính quy luật của hiện tượng di truyền và biến
dị . Cụ thể: - Những xu thế tất yếu và mối quan hệ số lượng mà các đặc tính của bố mẹ biểu hiện ở đời con
cháu. - Về cấu trúc vật chất và cách thức, mà nhờ đó bố mẹ truyền cho con các đặc tính giống mình. - Ngun
nhân làm con sinh ra những đặc điểm khác nhau và khác bố mẹ, cũng như những hình thức và chiều hướng
biểu hiện của những sai khác này.Từ đây ta có thể nhận thấy 3 câu kia hồn tồn có lien quan đến di truyền,
cịn câu D là nhắc đến đột bíến do có sự tác động của bên ngồi, hồn tồn khơng có các tính trạng giống mẹ,
khơng thể gọi là di truyền được. 
Viết cách giải khác của bạn
Bài 35
Một gen có chiều dài 2142 ăngstron. Kết luận nào sau đây là đúng?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Gen chứa 1260 nuclêôtit
B. Số liên kết hố trị của gen bằng 2518
C. Gen có tổng số 63 vòng xoắn D. Cả A, B, C đều đúng
Đáp án/ Giải thích
Bài giải của bạn: nguyenvananh | 09:54:09 Ngày 08-10-2007
gen có 2142 ăngstron suy ra dựa vào cơng thức chiều dài của gen L=N*3,4:2 =2142
suy ra N=L*2:3,4=2142*2:3,4=1260 nuclêôtit
số vịng xoắn =N:2=1260:20=63 vịng xoắn
số liên kết hố trị =2(N-1)=2(1260-1)=2518

Viết cách giải khác của bạn
Bài 36
Lượng nguyên tố phóng xạ C12 và C14 có mặt trong cơ thể thực vậtvà động vật hố thạch có nguồn gốc từ:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Hấp thu từ lớp đất đá chung quanh sau khi biến thành hố thạch
B. Q trình dinh dưỡng
C. Có mặt trong xương của hố thạch
D. Do phần mền của sinh vật giải phóng ra khi bị phân rã
Bài này vẫn chưa có bài giải hãy: Viết bài giải của bạn
Bài 37
Vai trò của sự cách li là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Ngăn ngừa giao phối tự do;
B. Củng cố, tăng cường sự phân hoá kiểu gen trong quần thể gốc;
C. Định hướng q trình tiến hố;
D. A, B, C
Bài này vẫn chưa có bài giải hãy: Viết bài giải của bạn
Bài 38
Ở một loài thực vật biết rằng:
A-: thân cao, aa: thân thấp
BB: hoa đỏ, Bb: hoa hồng, bb: hoa trắng


Hai tính trạng, chiều cao của thân vào màu hoa di truyền độc lập với nhau.
Bố mẹ có kiểu gen là kiểu hình nào sau đây khơng tạo được con lai có kiểu hình thân cao, hoa hồng?
Chọn một đáp án dưới đây
A. AAbb (thân cao, hoa trắng) x aabb (thân thấp, hoa trắng)
B. AAbb ( thân cao, hoa trắng) x aaBB (thân thấp, hoa đỏ)
C. AaBB (thân cao, hoa đỏ) x Aabb (thân cao, hoa trắng)
D. Aabb (thân thấp, hoa trắng) x AABB (thân cao, hoa trắng)

Đáp án/ Giải thích
Bài giải của bạn: fucker | 11:31:51 Ngày 13-12-2007
Kiểu hình hoa hồng thể hiện tình trạng trung gian vậy để khơng xuất hiện tính trạng này thì P đem lai không
thể để 1 bên cho giao tử (B) và bên kia cho giao tử(b)
Nên phép lai đúng là : AAbb  x  aabb
Chọn A
Bài 39
Thường biến được định nghĩa như sau:
Chọn một đáp án dưới đây

Viết cách giải khác của bạn

A. Là những biến đổi ở kiểu hình của cùng một kiểu gen, phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới ảnh
hưởng của môi trường chứ không do sự biến đổi trong kiểu gen.
B. Là những biến đổi ở kiểu hình của cùng một kiểu gen, phát sinh trong q trình phát triển của lồi dưới ảnh
hưởng của mơi trường chứ không do sự biến đổi trong kiểu gen.
C. Là những biến đổi ở kiểu hình của cùng một kiểu gen, phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới ảnh
hưởng do sự biến đổi trong kiểu gen.
D. Là những biến đổi ở kiểu hình của cùng một kiểu gen, phát sinh trong quá trình phát triển của loài do các
biến đổi trong kiểu gen.
Bài này vẫn chưa có bài giải hãy: Viết bài giải của bạn
Bài 40
Ở người số thai nam cao hơn s ố thai nữ được cho là do:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Gen đột biến gây chết ở trên NST Y làm tỉ lệ thai nam bị sẩy nhiều hơn
B. Tinh trùng mang NST Y nhẹ hơn lên có tốc độ vận chuyển nhanh hơn tinh trùng mang NST X , do đó tỉ lệ
thụ tinh của các tinh trùng Y cao hơn
C. Trên NST X có thể mang các gen lặn đột biến có hại do đó các thai nữ c ó t ỉ l ệ sẩy cao hơn
D. NST X mang cái gen lặn đột biến có hại trong khi đó NST Y không mang các gen tương ứng với NST X
nên thai nam có tỉ lệ sẩy thai và đẻ non hơn thai nữ

Chọn một đáp án dưới đây
Bài 1
Cho biết các bộ ba trên mARN mã hoá cho các axit amin tương ứng như sau:AAA: lizin; AUU: isôlơxin;
UUG:lơxin;AXX:trêônin; AUA:isôlơxin; AAX:asparagin; UAA:bộ ba kết thúc
Bắt đầu tính từ vị trí củâ nuclêôtit cuối cùng của bộ ba kết thúc trở về trước nếu cặp nuclêôtit thứ 15 và 16 đảo
vị trí cho nhau thì chuỗi pơlipeptit do gen đó mã hoá sẽ thay đổi như thế nào
Chọn một đáp án dưới đây


A. Isôlơxin và valin bị thay bởi 2 loại axit amin khác
B. chuỗi pôlipeptit bị chấm dứt sớm ngay sau axit amin isôlơxin do xuất hiện mã kết thúc mới do đột biến
C. chuỗi pơlipeptit mới có isoolơxin bị thay bởi 1 axit amin khác do thay mã bộ ba và trở thành axit amin
cuối cùng trong chuỗi pôlipeptit
D. chuỗi pơlipêptit mới có valin mới bị thay bởi 1 axit amin khác do thay mã bộ ba
Bài này vẫn chưa có bài giải hãy: Viết bài giải của bạn
Bài 1
Cho biết các bộ ba trên mARN mã hoá cho các axit amin tương ứng như sau:AAA: lizin; AUU: isôlơxin;
UUG:lơxin;AXX:trêônin; AUA:isôlơxin; AAX:asparagin; UAA:bộ ba kết thúc
Bắt đầu tính từ vị trí củâ nuclêôtit cuối cùng của bộ ba kết thúc trở về trước nếu cặp nuclêôtit thứ 15 và 16 đảo
vị trí cho nhau thì chuỗi pơlipeptit do gen đó mã hoá sẽ thay đổi như thế nào
Chọn một đáp án dưới đây
A. Isôlơxin và valin bị thay bởi 2 loại axit amin khác
B. chuỗi pôlipeptit bị chấm dứt sớm ngay sau axit amin isôlơxin do xuất hiện mã kết thúc mới do đột biến
C. chuỗi pơlipeptit mới có isoolơxin bị thay bởi 1 axit amin khác do thay mã bộ ba và trở thành axit amin
cuối cùng trong chuỗi pôlipeptit
D. chuỗi pơlipêptit mới có valin mới bị thay bởi 1 axit amin khác do thay mã bộ ba
Bài này vẫn chưa có bài giải hãy: Viết bài giải của bạn
Bài 2
Hiệu quả của di truyền liên kết gen khơng hồn toàn là:
Chọn một đáp án dưới đây

A. Tạo ra nhiều biến dị tổ hợp;
B. Hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp;
C. Hình thành các tính trạng chưa có ở bố mẹ;
D. Khơi phục lại kiểu hình giống bố mẹ;

Bài này vẫn chưa có bài giải hãy: Viết bài giải của bạn
Bài 3
Đa số các.........(B: biến dị tổ hợp; Đ: đột biến) là có hại cho cơ thể vì phá vỡ mối quan hệ hài hồ đã được
hình thành lâu đời qua quá trình ........(C: chọn lọc tự nhiên; G: giao phối). Trong môi trường quen thuộc, đột
biến thường tỏ ra có sức sống..........(K: kém; T: tốt) hơn so với dạng gốc
Chọn một đáp án dưới đây
A. Đ; C; K
C. B; C; K

B. Đ; C; T
D. B; C; T

Bài này vẫn chưa có bài giải hãy: Viết bài giải của bạn
Bài 4
Học thuyết tiến hoá nào dưới đây được xếp vào nhóm thuyết tiến hố cổ điển:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Thuyết tiến hoá của Đacuyn B. Thuyết tiến hoá của Lamac
C. Thuyết tiến hoá tổng hợp
D. A và B đều đúng
Bài này vẫn chưa có bài giải hãy: Viết bài giải của bạn
Bài 5
Dáng đứng thẳng được củng cố dưới tác dung của:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Việc chế tạo và sử dụng công cụ lao động
B. Việc chuyển từ đời sống trên cây xuống mặt đất trống trải

C. Việc săn bắn và chăn nuôi


D. Nhu cầu trao đổi kinh nghiệm trong sinh hoạt tập thể
Bài này vẫn chưa có bài giải hãy: Viết bài giải của bạn
Bài 6
Đặc điểm của prôtêin bậc 4 khác biệt với prơtêin các bậc cịn lại là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Được cấu tạo từ các axit amin
B. Cấu tạo từ 2 hay nhiều mạch pơlipeptit
C. Có các liên kết peptit giữa các đơn phân
D. Có các liên kết hiđrô
Bài 7
tỷ lệ của các nguyên tố S, P, Na, K trong cớ thể sống
Chọn một đáp án dưới đây

Bài này vẫn chưa có bài giải hãy: Viết bài giải của bạn

A. chiếm khoảng 96% tổng số các nguyên tử
B. chiếm khoảng 3% tổng số các nguyên tử
C. chiếm khoảng 1% tổng số các nguyên tử
D. chiếm khoảng 50% tổng số các nguyên tử

Bài này vẫn chưa có bài giải hãy: Viết bài giải của bạn
Bài 8
Cho biết gen A: thân cao, gen a: thân thấp. Các cơ thể mang lai đều giảm phân bình thường.
Tỉ lệ kiểu gen tạo ra từ AAaa x Aa:
Chọn một đáp án dưới đây
A. 1AAAA : 2AAaa : 1aaaa
B. 11AAaa : 1Aa

C. 1AAA : 5AAa : 5Aaa : 1aaa D. 1AAAA : 8AAAa : 18AAaa : 8Aaaa : 1aaaa
Đáp án/ Giải thích
Bài giải của bạn: girl_of_blue_sky2000 | 23:04:37 Ngày 16-08-2007
Sơ đồ lai:
P : AAaa x Aa
Gp: 1/6AA 4/6 Aa 1/6aa 1/2 A 1/2a
F: 1/12AAA : 5/12 AAa :5/12Aaa :1/12aaa
Do đó, chọn C.
Bài 9
Đặc điểm hộp sọ nào mô tả dưới đây thuộc về Pitêcantrôp
Chọn một đáp án dưới đây

Viết cách giải khác của bạn

A. Trán còn thấp và vát, gờ trên hốc mắt nhơ cao, xương hàm thơ, chưa có lồi cằm
B. Trán rộng và thẳng, khơng cịn gờ trên hốc mắt, hàm dưới có lồi cằm rõ
C. Trán thấp và vát, gờ trên hốc mắt đã mất, chưa có lồi cằm
D. Trán rộng và thẳng, gờ trên hốc mắt nhô cao, hàm dưới có lồi cằm rõ
Bài này vẫn chưa có bài giải hãy: Viết bài giải của bạn
Bài 10
Số lượng nuclêơtit có chứa trên đoạn ADN quấn xung quanh một nuclêôxôm là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. 360
B. 480
C. 140
D. 280
Đáp án/ Giải thích


Bài giải của bạn: dng_nguyet | 16:18:26 Ngày 31-10-2007

moi nucleôxm duoc cau tao gom 1 phan tu ADN gom 140cap nu quan quanh 8 phan tu protein loai híton nen
so luong nucleôtit la: 140*2=280
Bài 11
Phép lai sau đây không phải lai phân tích là:
Chọn một đáp án dưới đây

Viết cách giải khác của bạn

A. P: AA x Aa B. AaBb x AABB
C. P: Dd x Dd D. Cả ba phép lai trên
Đáp án/ Giải thích
Bài giải của bạn: quanbio | 08:31:16 Ngày 01-08-2007
Ở đây cần xem lại khái niệm về phép lai phân tích:"lai phân tích nhằm kiểm tra kiểu gen của bố mẹ(trội) mang
lai là đồng hợp hay dị hợp bằng cách lai với kiểu g en đồng hợp (lặn).Do đó ở đây khơng có phép lai nào lai
với kiểu gen đồng hợp lặn.Kết luận là đáp an "D" là đúng. 
Bài giải của bạn: hoaoaihuong | 16:48:40 Ngày 11-09-2007
Phép lai phân tích là phép lai giữa cơ thể mang kiểu hình trội cần xác định kiểu gen với cơ thể mang kiểu hình
lặn.Mặt khác các phép lai ở trên là lai giữa 2 kiểu hình trội với nhau nên đều không thoả mãn => D/A:D
Viết cách giải khác của bạn
Bài 12
Các nhân tố nào dưới đây chi phối sự hình thành các đặc điểm thích nghi ở cơ thể sinh vật:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Quá trình đột biến, quá trình giao phối và quá trình chọn lọc tự nhiên
B. Quá trình biến dị, quá trình di truyền và quá trình chọn lọc tự nhiên
C. Sự thay đổi của ngoại cảnh tác động trực tiếp lên cơ thể sinh vật
D. Cách li địa lý thúc đẩy các nhóm cá thể tích luỹ các đột biến theo những hướng khác nhau thích nghi với
từng điều kiện sống nhất định
Bài này vẫn chưa có bài giải hãy: Viết bài giải của bạn
Bài 13
Quan sát tế bào sinh dưỡng của 1 con châu chấu bình thường người ta đếm được 23 NST . Con châu chấu sẽ

cho bao nhiêu loại giao tử khác nhau . Nếu các cặp NST đồng dạng có cấu trúc khác nhau giả sử không xảy ra
trao đổi chéo trong quá trình giảm ph ân
Chọn một đáp án dưới đây
A. 2048
B. 4096
C. 1024
D. Khơng có giao tử do giảm phân bất thường

Bài này vẫn chưa có bài giải hãy: Viết bài giải của bạn
Bài 14
Kích thước và khối lượng trung bình của một đơn phân ở ARN so với một đơn phân ở ADN thì:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Lớn hơn
B. Nhỏ hơn
C. Tương đương nhau


D. Kích thước lớn hơn, nhưng khối lượng nhỏ hơn
Bài 15
Theo Đacuyn, cơ chế chính của sự tiến hố là:
Chọn một đáp án dưới đây

Bài này vẫn chưa có bài giải hãy: Viết bài giải của bạn

A. Sự tích luỹ các đột biến trung tính một cách ngẫu nhiên, khơng liên quan với tác dụng của chọn lọc tự
nhiên.
B. Sự di truyền các đặc tính thu được trong đời sống các thể đưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán hoạt
động.
C. Sự tích luỹ các biến dị xuất hiện trong quá trình sinh sản ở từng cá thể riêng lẻ và theo những hướng
khơng xác định.

D. Sự tích luỹ các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác động của chọn lọc tự nhiên.
Bài này vẫn chưa có bài giải hãy: Viết bài giải của bạn
Bài 16
Yếu tố qui định sự di truyền qua tế bào chất là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Nhân đôi và phân li nhiễm sắc thể trong nguyên phân
B. Phân li và tổ hợp nhiễm sắc thể trong giảm phân
C. Tái tổ hợp nhiễm sắc thể trong thụ tinh
D. Gen qui định tính trạng nằm trong bào quan của tế bào chất
Đáp án/ Giải thích
Bài giải của bạn: lanhbang102 | 22:17:17 Ngày 18-11-2007
hợp tử phát triển trong môi trường tế bào chất nào sẽ chịu ảnh hưởng của gen trong tế bào chất đó
Viết cách giải khác của bạn
Bài 17
Xét các yếu tố sau đây:
(A): Phát sinh đột biến
(B): Phát tám đột biến qua giao phối
(C): Sự chọn lọc các đột biến có lợi
(D): Sự cách li sinh sản giữa quần thể đã biến đổi với quần thể gốc
Trong tự nhiên để hình thành các đơn vị phân loại sinh vật trên loài, trải qua thời gian lâu dài và qui mô rộng
lớn, sinh vật chịu tác dụng của những yếu tố nào sau đây?
Chọn một đáp án dưới đây
A. (A), (B)
B. (C), (D)
C. (A), (B), (C) D. (A), (B), (C), (D)
Bài 18
Đặc điểm của thưc vật trong đại thái cổ:
Chọn một đáp án dưới đây

Bài này vẫn chưa có bài giải hãy: Viết bài giải của bạn


A. Xuất hiện quyết trần, chưa có lá nhưng có thân dễ thơ sơ
B. Có dấu vết của tảo lục dạng sợi
C. Quyết khổng lồ bị tiêu diệt và xuất hiện những cây hạt trần
D. Xuất hiện cây hạt kín
Bài này vẫn chưa có bài giải hãy: Viết bài giải của bạn
Bài 19
Mặt đất nâng nên hoặc sụp xuống sẽ dẫn đến kết quả:
Chọn một đáp án dưới đây


A. Biển rút ra xa hoặc tiến sâu vào đất liền
B. Khí hậu sẽ chuyển từ nóng sang lạnh hoặc ngược lại
C. Phân bố lại đất liền
D. Gây ra động đất và núi lửa
Bài này vẫn chưa có bài giải hãy: Viết bài giải của bạn
Bài 20
Trong quy luật di truyền phân ly độc lập với các gen trội là trội hoàn toàn. Nếu P thuần chủng khác nhau bởi n
cặp tương phản thì: Số loại kỉểu hình ở
Chọn một đáp án dưới đây

A.

B.

C.

D.

là:


Bài này vẫn chưa có bài giải hãy: Viết bài giải của bạn
Bài 21
Nội dung nào dưới đây nói về ý thức của người là khơng đúng
Chọn một đáp án dưới đây
A. Tiếng nói và ý thức có tác dụng ngược trở lại giúp cho lao động phát triển
B. Não người có khả năng phản ánh thực tại khách quan, dưới dạng trừu tượng khái quát đặt cơ sở cho sự
hình thành ý thức
C. Giúp con người truyền đạt kinh nghiệm đấu tranh thiên nhiên và xã hội hiệu quả hơn
D. Ý thức làm cho con người ngày càng phát triển vượt lên tất cả các động vật khác
Đáp án/ Giải thích
Bài giải của bạn: firstnews730 | 14:55:35 Ngày 10-01-2008
Giúp con người truyền đạt kinh nghiệm đấu tranh thiên nhiên và xã hội hiệu quả hơn là ý nghĩa của sự phát
triển của tiếng nói và chữ viết,khơng phải của ý thức=>chọn C
Bài 22
Quần thể có xAA : yAa : zaa (Với x + y + z = 1)
Gọi p và q lần lượt là tần số của A và của a
Cách tính nào sau đây đúng?
Chọn một đáp án dưới đây
A. p = x + y + z B. p = x + y/2
C. p = z + y/2 D. p = y + x/2
Đáp án/ Giải thích
Bài giải của bạn: Sonic3k | 13:59:46 Ngày 10-01-2008
Gọi x ; y ; z lần lượt là tỉ lệ gen AA ; Aa ; aa trong quần thể .
tỉ lệ alen A trong gen AA là 100%, trong gen Aa là 50%

Viết cách giải khác của bạn


tỉ lệ alen a trong gen aa là 100% , trong gen aa là 50%

Do đó : Tần số của alen A là :
          
Bài 23
Chức năng của ARN thông tin là:
Chọn một đáp án dưới đây

Viết cách giải khác của bạn

A. Quy định cấu trúc của gen
B. Truyền thông tin về cấu trúc của prôtêin từ gen trên ADN đến ribôxôm
C. Bảo quản thông tin di truyền
D. Cả A, B, C đều đúng
Bài này vẫn chưa có bài giải hãy: Viết bài giải của bạn
Bài 24
Tổng số lượt phân tử tARN đã được sử dụng trong quá trình giải mã 10 chuỗi pôlipeptit từ một phân tử
mARN là 2490.
Khối lượng của phân tử mARN nói trên bằng bao nhiêu?
Chọn một đáp án dưới đây
A. 250000 đơn vị cacbon B. 225000 đơn vị cacbon
C. 275000 đơn vị cacbon D. 300000 đơn vị cacbon
Đáp án/ Giải thích
Bài giải của bạn: Sonic3k | 14:14:56 Ngày 10-01-2008
Mỗi một phân tử tARN có 3 nucleotit cho nên số nucleotit trong mARN là :
Vậy khối lượng của phân tử mARN là :
Đáp án B
Bài 25
Nội dung nào dưới đây là không đúng
Chọn một đáp án dưới đây

Viết cách giải khác của bạn


A. Ở người bộ NST 2n =46 với 44NST thường và 2 NST giới tính. người nữ mang cặp NST giới tính XX ,
người nam là XY
B. Ở người tỉ lệ nam cao hơn một ít so với nữ ở giai đoạn sơ sinh nhưng ở độ tuổi già tỉ lệ cụ bà cao hơn cụ
ơng
C. Người nam mang cặp NST giới tính XY sẽ cho 2 loại giao t ử X và Y với t ỉ lệ xấp xỉ nên sự thụ tinh sẽ
cho 2 loại tổ hợp XX v à XY với tỉ lệ bằng nhau
D. Ở người , việc sinh trai hay gái chủ yếu do giao tử của người mẹ quyết định
Bài này vẫn chưa có bài giải hãy: Viết bài giải của bạn
Bài 26


Cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu như sau: 36AA:16aa(*) Nếu đây là một quần thể giao phối ngẫu
nhiên cấu trúc di truyền của quần thể sau 10 thế hệ la:
Chọn một đáp án dưới đây
A. 0.69AA:0.31aa B. 0.49AA:0.42Aa:0.09aa
C. 36AA:16aa
D. 0.25AA:0.5Aa:0.25aa

Bài này vẫn chưa có bài giải hãy: Viết bài giải của bạn
Bài 27
Nếu đột biến giao tử là một đột biến lặn thì cơ chế nào dưới đây trong quá trình biểu hiện của gen đột biến này
là không đúng:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Trong giai đoạn đầu khi còn ở trạng thái dị hợp, kiểu hình đột biến khơng được biểu hiện
B. Qua giao phối đột biến lặn tiếp tục tồn tại ở trạng thái dị hợp và không biểu hiện
C. Sẽ biểu hiện ngay trên kiểu hình của cơ thể mang đột biến
D. Khi gen lặn đột biến có điều kiện tổ hợp với nhau làm xuất hiện kiểu gen đồng hợp tử lặn thì sẽ biểu hiện
thành kiểu hình
Bài này vẫn chưa có bài giải hãy: Viết bài giải của bạn

Bài 28
Chon lọc hàng loạt có ưu điểm:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Đơn giản, ít tốn kém nên có thể áp dụng rộng rãi
B. Đạt hiệu quả đối với những tính trạng có hệ số di truyền cao
C. Tập trung được các thường biến
D. Tất cả đều đúng
Bài này vẫn chưa có bài giải hãy: Viết bài giải của bạn
Bài 29
Ở một lồi, hai cặp gen khơng alen phân li độc lập, tác động bổ trợ qui định màu hoa và biểu hiện bằng 3 kiểu
hình khác nhau (hoa đỏ, hoa hồng và hoa trắng). Màu hoa trắng do gen lặn qui định.
Cho 2 cơ thể P thuần chủng giao phấn với nhau, F1 đồng loạt dị hợp 2 cặp gen và có màu hoa đỏ
Kiểu gen của cặp P thuần chủng đã mang lai là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. P: AAbb x AAbb
B. P: aaBB x aaBB
C. P: AAbb x aabb hoặc P: aaBB x aabb D. P: AABB x aabb hoặc P: AAbb x aaBB
Bài này vẫn chưa có bài giải hãy: Viết bài giải của bạn
Bài 30
Từ “sao mã” được dùng để chỉ quá trình nào sau đây?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Tự nhân đôi của ADN
B. Tự nhân đôi của gen cấu trúc
C. Tổng hợp ARN thông tin D. Tổng hợp prôtêin cho tế bào
Bài này vẫn chưa có bài giải hãy: Viết bài giải của bạn
Bài 31
Khi các axit amin hình thành liên kết để nối lại với nhau thành mạch thì những phân tử chất nào sau đây được
giải phóng ra mơi trường?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Nước

B. Đường
C. Axit phôtphoric D. Axit béo

Bài này vẫn chưa có bài giải hãy: Viết bài giải của bạn


Bài 32
Kết luận nào sau đây về ADN là hệ quả của nguyên tắc bổ sung?
Chọn một đáp án dưới đây
A. A + G có số lượng nhiều hơn T + X B. A + T có số lượng ít hơn G + X
C. A + G có số lượng bằng T + X
D. A = T = G = X
Đáp án/ Giải thích
Bài giải của bạn: tran_thom2010 | 15:35:59 Ngày 03-10-2007
theo nguyên tắc bổ sung:  A=T    và   G=X
suy ra:   A+G=T+X
C đúng
Bài 33
Xét phép lai F1: AaBb x AaBb Kiểu gen nào sau đây chiếm tỉ lệ thấp nhất ở F2?
Chọn một đáp án dưới đây

Viết cách giải khác của bạn

A. AaBb
B. Aabb
C. AaBB
D. AABb
Đáp án/ Giải thích
Bài giải của bạn: fucker | 14:53:26 Ngày 14-12-2007
Phép lai  F1  :             AaBb  x  AaBb

G :  1 AB : 1Ab : 1aB : 1ab    ;    1AB : 1Ab : 1aB : 1ab
F2  :  Tỷ lệ tổ hợp có kiểu gen : Aabb  chiếm  1/8  . Chiếm tỷ lệ thấp nhất trong các kiểu gen trên .
Chọn B
Bài 34

Viết cách giải khác của bạn

Hoạt động nào sau đây, không nằm trong nội dung của phương pháp phân tích di truyền cơ thể lai?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Chọn lựa đối tượng để tiến hành thí nghiệm
B. Kiểm tra để chọn được các cơ thể thuần chủng làm thế hệ xuất phát cho phép lai
C. Lai và theo dõi sự di truyền của một hay một số cặp tính trạng tương phản
D. Sử dụng các tác nhân gây đột biến ở sinh vật rồi bồi dưỡng để tạo ra giống mới
Đáp án/ Giải thích
Bài giải của bạn: socola_tracytran | 10:55:33 Ngày 26-09-2007
di truyền học nghiên cứu về bản chất, cơ sở vật chất, cơ chế và tính quy luật của hiện tượng di truyền và biến
dị . Cụ thể: - Những xu thế tất yếu và mối quan hệ số lượng mà các đặc tính của bố mẹ biểu hiện ở đời con
cháu. - Về cấu trúc vật chất và cách thức, mà nhờ đó bố mẹ truyền cho con các đặc tính giống mình. - Nguyên


nhân làm con sinh ra những đặc điểm khác nhau và khác bố mẹ, cũng như những hình thức và chiều hướng
biểu hiện của những sai khác này.Từ đây ta có thể nhận thấy 3 câu kia hồn tồn có lien quan đến di truyền,
còn câu D là nhắc đến đột bíến do có sự tác động của bên ngồi, hồn tồn khơng có các tính trạng giống mẹ,
khơng thể gọi là di truyền được. 
Viết cách giải khác của bạn
Bài 35
Một gen có chiều dài 2142 ăngstron. Kết luận nào sau đây là đúng?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Gen chứa 1260 nuclêơtit
B. Số liên kết hố trị của gen bằng 2518

C. Gen có tổng số 63 vịng xoắn D. Cả A, B, C đều đúng
Đáp án/ Giải thích
Bài giải của bạn: nguyenvananh | 09:54:09 Ngày 08-10-2007
gen có 2142 ăngstron suy ra dựa vào công thức chiều dài của gen L=N*3,4:2 =2142
suy ra N=L*2:3,4=2142*2:3,4=1260 nuclêơtit
số vịng xoắn =N:2=1260:20=63 vịng xoắn
số liên kết hoá trị =2(N-1)=2(1260-1)=2518
Viết cách giải khác của bạn
Bài 36
Lượng nguyên tố phóng xạ C12 và C14 có mặt trong cơ thể thực vậtvà động vật hố thạch có nguồn gốc từ:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Hấp thu từ lớp đất đá chung quanh sau khi biến thành hố thạch
B. Q trình dinh dưỡng
C. Có mặt trong xương của hoá thạch
D. Do phần mền của sinh vật giải phóng ra khi bị phân rã
Bài này vẫn chưa có bài giải hãy: Viết bài giải của bạn
Bài 37
Vai trò của sự cách li là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Ngăn ngừa giao phối tự do;
B. Củng cố, tăng cường sự phân hoá kiểu gen trong quần thể gốc;
C. Định hướng q trình tiến hố;
D. A, B, C
Bài này vẫn chưa có bài giải hãy: Viết bài giải của bạn
Bài 38
Ở một loài thực vật biết rằng:
A-: thân cao, aa: thân thấp
BB: hoa đỏ, Bb: hoa hồng, bb: hoa trắng
Hai tính trạng, chiều cao của thân vào màu hoa di truyền độc lập với nhau.
Bố mẹ có kiểu gen là kiểu hình nào sau đây khơng tạo được con lai có kiểu hình thân cao, hoa hồng?

Chọn một đáp án dưới đây
A. AAbb (thân cao, hoa trắng) x aabb (thân thấp, hoa trắng)
B. AAbb ( thân cao, hoa trắng) x aaBB (thân thấp, hoa đỏ)


C. AaBB (thân cao, hoa đỏ) x Aabb (thân cao, hoa trắng)
D. Aabb (thân thấp, hoa trắng) x AABB (thân cao, hoa trắng)
Đáp án/ Giải thích
Bài giải của bạn: fucker | 11:31:51 Ngày 13-12-2007
Kiểu hình hoa hồng thể hiện tình trạng trung gian vậy để khơng xuất hiện tính trạng này thì P đem lai khơng
thể để 1 bên cho giao tử (B) và bên kia cho giao tử(b)
Nên phép lai đúng là : AAbb  x  aabb
Chọn A
Bài 39
Thường biến được định nghĩa như sau:
Chọn một đáp án dưới đây

Viết cách giải khác của bạn

A. Là những biến đổi ở kiểu hình của cùng một kiểu gen, phát sinh trong q trình phát triển cá thể dưới ảnh
hưởng của mơi trường chứ không do sự biến đổi trong kiểu gen.
B. Là những biến đổi ở kiểu hình của cùng một kiểu gen, phát sinh trong quá trình phát triển của lồi dưới
ảnh hưởng của mơi trường chứ khơng do sự biến đổi trong kiểu gen.
C. Là những biến đổi ở kiểu hình của cùng một kiểu gen, phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới ảnh
hưởng do sự biến đổi trong kiểu gen.
D. Là những biến đổi ở kiểu hình của cùng một kiểu gen, phát sinh trong q trình phát triển của lồi do các
biến đổi trong kiểu gen.
Bài này vẫn chưa có bài giải hãy: Viết bài giải của bạn
Bài 40
Ở người số thai nam cao hơn s ố thai nữ được cho là do:

Chọn một đáp án dưới đây
A. Gen đột biến gây chết ở trên NST Y làm tỉ lệ thai nam bị sẩy nhiều hơn
B. Tinh trùng mang NST Y nhẹ hơn lên có tốc độ vận chuyển nhanh hơn tinh trùng mang NST X , do đó tỉ lệ
thụ tinh của các tinh trùng Y cao hơn
C. Trên NST X có thể mang các gen lặn đột biến có hại do đó các thai nữ c ó t ỉ l ệ sẩy cao hơn
D. NST X mang cái gen lặn đột biến có hại trong khi đó NST Y khơng mang các gen tương ứng với NST X
nên thai nam có tỉ lệ sẩy thai và đẻ non hơn thai nữ
Bài này vẫn chưa có bài giải hãy: Viết bài giải của bạn
Bài 2
Hiệu quả của di truyền liên kết gen không hoàn toàn là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Tạo ra nhiều biến dị tổ hợp;
B. Hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp;
C. Hình thành các tính trạng chưa có ở bố mẹ;
D. Khơi phục lại kiểu hình giống bố mẹ;

Bài này vẫn chưa có bài giải hãy: Viết bài giải của bạn

Bài 3
Đa số các.........(B: biến dị tổ hợp; Đ: đột biến) là có hại cho cơ thể vì phá vỡ mối quan hệ hài hồ đã được
hình thành lâu đời qua quá trình ........(C: chọn lọc tự nhiên; G: giao phối). Trong môi trường quen thuộc, đột
biến thường tỏ ra có sức sống..........(K: kém; T: tốt) hơn so với dạng gốc
Chọn một đáp án dưới đây


A. Đ; C; K
C. B; C; K

B. Đ; C; T
D. B; C; T


Bài này vẫn chưa có bài giải hãy: Viết bài giải của bạn
Bài 4
Học thuyết tiến hoá nào dưới đây được xếp vào nhóm thuyết tiến hố cổ điển:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Thuyết tiến hoá của Đacuyn B. Thuyết tiến hoá của Lamac
C. Thuyết tiến hoá tổng hợp
D. A và B đều đúng
Bài này vẫn chưa có bài giải hãy: Viết bài giải của bạn
Bài 5
Dáng đứng thẳng được củng cố dưới tác dung của:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Việc chế tạo và sử dụng công cụ lao động
B. Việc chuyển từ đời sống trên cây xuống mặt đất trống trải
C. Việc săn bắn và chăn nuôi
D. Nhu cầu trao đổi kinh nghiệm trong sinh hoạt tập thể
Bài này vẫn chưa có bài giải hãy: Viết bài giải của bạn
Bài 6
Đặc điểm của prôtêin bậc 4 khác biệt với prơtêin các bậc cịn lại là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Được cấu tạo từ các axit amin
B. Cấu tạo từ 2 hay nhiều mạch pôlipeptit
C. Có các liên kết peptit giữa các đơn phân
D. Có các liên kết hiđrô
Bài 7
tỷ lệ của các nguyên tố S, P, Na, K trong cớ thể sống
Chọn một đáp án dưới đây

Bài này vẫn chưa có bài giải hãy: Viết bài giải của bạn


A. chiếm khoảng 96% tổng số các nguyên tử
B. chiếm khoảng 3% tổng số các nguyên tử
C. chiếm khoảng 1% tổng số các nguyên tử
D. chiếm khoảng 50% tổng số các nguyên tử

Bài này vẫn chưa có bài giải hãy: Viết bài giải của bạn
Bài 8
Cho biết gen A: thân cao, gen a: thân thấp. Các cơ thể mang lai đều giảm phân bình thường.
Tỉ lệ kiểu gen tạo ra từ AAaa x Aa:
Chọn một đáp án dưới đây
A. 1AAAA : 2AAaa : 1aaaa
B. 11AAaa : 1Aa
C. 1AAA : 5AAa : 5Aaa : 1aaa D. 1AAAA : 8AAAa : 18AAaa : 8Aaaa : 1aaaa
Đáp án/ Giải thích
Bài giải của bạn: girl_of_blue_sky2000 | 23:04:37 Ngày 16-08-2007
Sơ đồ lai:
P : AAaa x Aa
Gp: 1/6AA 4/6 Aa 1/6aa 1/2 A 1/2a


F: 1/12AAA : 5/12 AAa :5/12Aaa :1/12aaa
Do đó, chọn C.
Bài 9
Đặc điểm hộp sọ nào mô tả dưới đây thuộc về Pitêcantrôp
Chọn một đáp án dưới đây

Viết cách giải khác của bạn

A. Trán còn thấp và vát, gờ trên hốc mắt nhơ cao, xương hàm thơ, chưa có lồi cằm
B. Trán rộng và thẳng, khơng cịn gờ trên hốc mắt, hàm dưới có lồi cằm rõ

C. Trán thấp và vát, gờ trên hốc mắt đã mất, chưa có lồi cằm
D. Trán rộng và thẳng, gờ trên hốc mắt nhô cao, hàm dưới có lồi cằm rõ
Bài này vẫn chưa có bài giải hãy: Viết bài giải của bạn
Bài 10
Số lượng nuclêơtit có chứa trên đoạn ADN quấn xung quanh một nuclêôxôm là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. 360
B. 480
C. 140
D. 280
Đáp án/ Giải thích
Bài giải của bạn: dng_nguyet | 16:18:26 Ngày 31-10-2007
moi nucleôxm duoc cau tao gom 1 phan tu ADN gom 140cap nu quan quanh 8 phan tu protein loai híton nen
so luong nucltit la: 140*2=280
Bài 11
Phép lai sau đây khơng phải lai phân tích là:
Chọn một đáp án dưới đây

Viết cách giải khác của bạn

A. P: AA x Aa B. AaBb x AABB
C. P: Dd x Dd D. Cả ba phép lai trên
Đáp án/ Giải thích
Bài giải của bạn: quanbio | 08:31:16 Ngày 01-08-2007
Ở đây cần xem lại khái niệm về phép lai phân tích:"lai phân tích nhằm kiểm tra kiểu gen của bố mẹ(trội)
mang lai là đồng hợp hay dị hợp bằng cách lai với kiểu g en đồng hợp (lặn).Do đó ở đây khơng có phép lai
nào lai với kiểu gen đồng hợp lặn.Kết luận là đáp an "D" là đúng. 
Bài giải của bạn: hoaoaihuong | 16:48:40 Ngày 11-09-2007
Phép lai phân tích là phép lai giữa cơ thể mang kiểu hình trội cần xác định kiểu gen với cơ thể mang kiểu
hình lặn.Mặt khác các phép lai ở trên là lai giữa 2 kiểu hình trội với nhau nên đều không thoả mãn => D/A:D

Viết cách giải khác của bạn
Bài 12
Các nhân tố nào dưới đây chi phối sự hình thành các đặc điểm thích nghi ở cơ thể sinh vật:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Quá trình đột biến, quá trình giao phối và quá trình chọn lọc tự nhiên
B. Quá trình biến dị, quá trình di truyền và quá trình chọn lọc tự nhiên
C. Sự thay đổi của ngoại cảnh tác động trực tiếp lên cơ thể sinh vật
D. Cách li địa lý thúc đẩy các nhóm cá thể tích luỹ các đột biến theo những hướng khác nhau thích nghi với
từng điều kiện sống nhất định
Bài này vẫn chưa có bài giải hãy: Viết bài giải của bạn



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×