Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

De dap an ltdh mon sinh (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.65 KB, 6 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN SINH

Thời gian làm bài: phút;
(50 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 145

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Biến dị tổ hợp dẫn đến tạo ra ở con lai kiểu hình mới hoàn toàn xuất hiện ở qui luật di
truyền nào sau đây?
A. Qui luật liên kết gen
B. Qui luật hoán vị gen
C. Qui luật tương tác gen
D. Định luật phân li độc lập
Câu 2: Điểm giống nhau giữa các hiện tượng: phân li độc lập, hoán vị gen và tác động gen khơng
alen là:
A. Tỉ lệ kiểu hình của con lai luôn bằng hoặc là biến dạng của triển khai biểu thức (3 : 1)n
B. Tỉ lệ các loại giao tử tạo ra trong giảm phân luôn ngang nhau
C. Tạo ra nhiều biến dị tổ hợp
D. Tạo ra sự di truyền bền vững cho từng nhóm tính trạng
Câu 3: Phép lai nào sau đây tạo ra 8 tổ hợp ở con lai?
A. P: AaBb x Aabb và P: AaBb x aaBb
B. P: AaBb x AaBb
C. P: AABB x aabb
D. P: Aabb x Aabb và P: aaBb x aaBb
Câu 4: Tỉ lệ kiểu hình nào sau đây là biến dạng của triển khai biểu thức (3 : 1)2
A. 12 : 3 : 1


B. Cả A, B, C đều đúng
C. 9 : 7
D. 9 : 6 : 1
Câu 5: Ở một loài, hai cặp gen không alen phân li độc lập, tác động bổ trợ qui định màu hoa và
biểu hiện bằng 3 kiểu hình khác nhau (hoa đỏ, hoa hồng và hoa trắng). Màu hoa trắng do gen lặn
qui
định.
Cho 2 cơ thể P thuần chủng giao phấn với nhau, F1 đồng loạt dị hợp 2 cặp gen và có màu hoa đỏ
Kiểu gen của cặp P thuần chủng đã mang lai là:
A. P: AAbb x AAbb
B. P: AABB x aabb hoặc P: AAbb x aaBB
C. P: aaBB x aaBB
D. P: AAbb x aabb hoặc P: aaBB x aabb
Câu 6: Ở một loài, hai cặp gen không alen phân li độc lập, tác động bổ trợ qui định màu hoa và
biểu hiện bằng 3 kiểu hình khác nhau (hoa đỏ, hoa hồng và hoa trắng). Màu hoa trắng do gen lặn
qui
định.
Cho 2 cơ thể P thuần chủng giao phấn với nhau, F1 đồng loạt dị hợp 2 cặp gen và có màu hoa đỏ
Nếu cho F1 tiếp tục giao phấn với nhau thì tỉ lệ kiểu hình ở con lai F2 là:
A. 9 hoa đỏ : 4 hoa hồng : 1 hoa trắng
B. 12 hoa đỏ : 3 hoa hồng : 1 hoa trắng
C. 6 hoa đỏ : 1 hoa hồng : 1 hoa trắng
D. 9 hoa đỏ : 6 hoa hồng : 1 hoa trắng
Câu 7: Ở một loài, hai cặp gen không alen phân li độc lập, tác động bổ trợ qui định màu hoa và
biểu hiện bằng 3 kiểu hình khác nhau (hoa đỏ, hoa hồng và hoa trắng). Màu hoa trắng do gen lặn
qui
định.
Cho 2 cơ thể P thuần chủng giao phấn với nhau, F1 đồng loạt dị hợp 2 cặp gen và có màu hoa đỏ.
Cho F1 giao phấn với cây có kiểu gen, kiểu hình như thế nào để tạo ra con có 100% hoa đỏ?
A. AABB, kiểu hình hoa đỏ

B. aabb, kiểu hình hoa trắng
C. AAbb, kiểu hình hoa hồng
D. aaBB, kiểu hình hoa hồng
Câu 8: Ở thỏ chiều dài tai do 2 cặp gen tương tác qui định và cứ mỗi gen trội qui định tai dài
7,5cm.
Thỏ
mang
kiểu
gen
aabb

tai
dài
10cm.
Phép lai nào sau đây cho con đều có tai dài 20cm?
A. AABB x aabb hoặc AAbb x aaBB
B. Cả A, B, C đều đúng
C. aaBB x aaBB
D. AAbb x AAbb
Câu 9: Tác động át chế gen không alen là hiện tượng:
Trang 1/6 - Mã đề thi 145


A. Gen trội át khơng hồn tồn tất cả các gen lặn khơng cùng lơcut với nó
B. Gen này kìm hãm khả năng biểu hiện của gen khác không cùng lơcut
C. Gen trội át hồn tồn gen lặn cùng lơcut với nó
D. Gen trội át khơng hồn tồn gen lặn cùng lơcut với nó
Câu 10: Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là:
A. Gen trên nhiễm sắc thể giới tính cũng có hiện tượng liên kết với nhau giống như gen trên
nhiễm sắc thể thường

B. Trong giao tử của mỗi lồi chỉ ln chứa một cặp nhiễm sắc thể giới tính
C. Số nhiễm sắc thể giới tính trong tế bào tương đương với số nhiễm sắc thể thường
D. Nhiễm sắc thể giới tính chỉ có trong tế bào sinh dục và khơng có trong tế bào sinh dưỡng
Câu 11: Điểm nào sau đây không phải là điểm chung của định luật phân li độc lập và qui luật tác
động gen khơng alen?
A. Có hiện tượng gen trội át gen lặn alen với nó
B. F1 chứa n cặp gen dị hợp lai với nhau, F2 có 4n tổ hợp giao tử và 3n kiểu gen
C. Gen nằm trên nhiễm sắc thể trong nhân tế bào
D. Gen phân li độc lập và tổ hợp tự do trong giảm phân và thụ tinh
Câu 12: Kết quả kiểu hình nào sau đây do tác động gen kiểu bổ trợ tạo ra?
A. 60 hoa đỏ : 15 hoa hồng : 5 hoa trắng
B. 117 hoa đỏ : 27 hoa trắng
C. 45 hoa đỏ : 30 hoa hồng : 5 hoa trắng
D. 150 hoa đỏ : 10 hoa trắng
Câu 13: Điểm giống nhau trong tác động gen không alen giữa ba tỉ lệ kiểu hình F2: 9 : 7; 9 : 6 : 1 và
9 : 3 : 3 : 1 là:
A. Tính trạng do hai gen không alen tương tác với nhau qui định
B. Đều là kiểu tác động át chế
C. Các gen tác động cộng gộp qui dịnh tính trạng
D. F1 thuần chủng về hai cặp gen tương phản
Câu 14: Ở một lồi, hai cặp gen khơng alen phân li độc lập, tác động bổ trợ qui định màu hoa và
biểu hiện bằng 3 kiểu hình khác nhau (hoa đỏ, hoa hồng và hoa trắng). Màu hoa trắng do gen lặn
qui
định.
Cho 2 cơ thể P thuần chủng giao phấn với nhau, F1 đồng loạt dị hợp 2 cặp gen và có màu hoa đỏ
Kiểu gen qui định màu hoa hồng là:
A. A-B- hoặc A-bb
B. Aabb hoặc aaBC. A-bb hoặc aaBD. A-B- hoặc aabb
Câu 15: Ở 4 phép lai khác nhau người ta thu được 4 kết quả sau đây và hãy cho biết kết quả nào
được tạo từ tác động gen kiểu cộng gộp?

A. 375 hạt vàng : 25 hạt trắng
B. 180 hạt vàng : 140 hạt trắng
C. 130 hạt vàng : 30 hạt trắng
D. 81 hạt vàng : 63 hạt trắng
Câu 16: Cơ thể chứa hai cặp gen dị hợp giảm phân bình thường tạo được 4 loại giao tử không
thuộc qui luật di truyền nào sau đây?
A. Định luật phân li độc lập
B. Qui luật tương tác gen không alen
C. Qui luật liên kết gen
D. Qui luật hoán vị gen
Câu 17: Hai hay nhiều gen không alen cùng tương tác và làm xuất hiện một tính trạng mới là
kiểu tác động:
A. Cộng gộp
B. Bổ trợ
C. Át chế
D. Tích luỹ
Câu 18: F1 chứa hai cặp gen dị hợp tạo 4 loại giao tử có tỉ lệ bằng nhau được chi phối bởi:
A. Định luật phân li độc lập, qui luật tác động gen khơng alen và qui luật hốn vị gen với tần số
50%
B. Định luật phân li độc lập và qui luật hoán vị gen
C. Qui luật tác động gen khơng alen và qui luật hốn vị gen với tần số 50%
D. Định luật phân li độc lập và qui luật tác động gen khơng alen
Câu 19: Điểm có ở qui luật liên kết gen và khơng có ở qui luật tác động gen không alen là:
A. Cơ thể di truyền dựa trên sự phân li nhiễm sắc thể trong giảm phân và tái tổ hợp nhiễm sắc
thể trong thụ tinh
B. Gen nằm trên nhiễm sắc thể trong nhân tế bào
Trang 2/6 - Mã đề thi 145


C. Làm tăng tính đa dạng về kiểu gen và kiểu hình ở đời con

D. Các gen khơng alen cùng phân li và cùng tổ hợp trong giảm phân và thụ tinh
Câu 20: Tác động gen không alen là:
A. Nhiều gen trên cùng một nhiễm sắc thể cùng tương tác qui định một tính trạng
B. Hai alen trên cùng một lôcut của cặp nhiễm sắc thể tương đồng cùng tương tác qui định
một tính trạng
C. Một gen đồng thời qui định nhiều tính trạng khác nhau
D. Nhiều gen thuộc những lơcut khác nhau cùng tương tác qui định một tính trạng
Câu 21: Biết A là gen át chế gen không cùng lơcut với nó
Kiểu
gen
A-B-,
A-bb,
aabb:
đều
cho
lơng
trắng
Kiểu
gen
aaB-:
cho
lơng
đen
Khi cho hai cơ thể F1 tạo ra từ một cặp P thuần chủng giao phối với nhau thu được ở con lai có
16
tổ
hợp.
Cặp P thuần chủng đã được mang lai có thể là trường hợp nào sau đây?
A. P: AABB (lông trắng) x aabb (lông trắng) B. P: aaBB (lông đen) x aaBB (lông đen)
C. P: AABB (lông trắng) x aaBB (lông đen)

D. P: AAbb (lông trắng) x AAbb (lơng trắng)
Câu 22: Lồi nào sau đây mà trong tế bào sinh dưỡng có số lượng nhiễm sắc thể giới tính khá
nhau giữa giới đực và giới cái?
A. Ruồi giấm
B. Bọ xít
C. Đậu Hà Lan
D. Tinh tinh
Câu 23: Tỉ lệ kiểu hình nào sau đây của F2 chắc chắn được tạo ra từ cặp P thuần chủng về hai cặp
gen tương phản?
A. 75% hoa đỏ : 25% hoa trắng
B. 56,25% hoa đỏ : 37,5% hoa hồng : 6,25 hoa trắng
C. 50% hoa hồng : 25% hoa đỏ : 25% hoa trắng
D. 50% hoa đỏ : 37,5% hoa hồng : 12,5% hoa trắng
Câu 24: Ở thỏ chiều dài tai do 2 cặp gen tương tác qui định và cứ mỗi gen trội qui định tai dài
7,5cm. Thỏ mang kiểu gen aabb có tai dài 10cm. Kiểu hình tai dài nhất do kiểu gen nào sau đây qui
định và có chiều dài là bao nhiêu?
A. AAbb, chiều dài tai 40cm
B. aaBB, chiều dài tai 20cm
C. AABB, chiều dài tai 30cm
D. AABB, chiều dài tai 40cm
Câu 25: Biết A là gen át chế gen khơng cùng lơcut với nó
Kiểu
gen
A-B-,
A-bb,
aabb:
đều
cho
lơng
trắng

Kiểu
gen
aaB-:
cho
lơng
đen
Khi cho hai cơ thể F1 tạo ra từ một cặp P thuần chủng giao phối với nhau thu được ở con lai có
16
tổ
hợp.
Cho F1 nói trên giao phối với cơ thể có kiểu gen và kiểu hình nào sau đây để con lai có tỉ lệ kiểu
hình 7 : 1?
A. aaBb, kiểu hình lơng đen
B. Aabb, kiểu hình lơng trắng
C. AaBb, kiểu hình lơng trắng
D. Aabb, kiểu hình lơng trắng
Câu 26: Kiểu tác động gen khơng alen mà trong đó mỗi gen có vai trị như nhau và sự phát triển
của cùng một tính trạng được gọi là:
A. Tác động át chế và tác động bổ trợ
B. Tác động át chế
C. Tác động cộng gộp
D. Tác động bổ trợ
Câu 27: Ở một lồi, hai cặp gen khơng alen phân li độc lập, tác động bổ trợ qui định màu hoa và
biểu hiện bằng 3 kiểu hình khác nhau (hoa đỏ, hoa hồng và hoa trắng). Màu hoa trắng do gen lặn
qui
định.
Cho 2 cơ thể P thuần chủng giao phấn với nhau, F1 đồng loạt dị hợp 2 cặp gen và có màu hoa đỏ.
Nếu cho F1 nói trên lai phân tích thì kết quả thu được sẽ là:
A. 1 hoa đỏ : 4 hoa trắng : 3 hoa hồng
B. 1 hoa đỏ : 2 hoa hồng : 1 hoa trắng

C. 1 hoa đỏ : 4 hoa hồng : 1 hoa trắng
D. 1 hoa đỏ : 2 hoa trắng : 1 hoa hồng

Trang 3/6 - Mã đề thi 145


Câu 28: Cơ thể mang kiểu gen
mỗi gen qui định một tính trạng lai phân tích có hốn vị
gen với tần số 20% thì tỉ lệ kiểu hình ở con lai là:
A. 4 : 4 : 4 : 4 : 1 : 1 : 1 : 1
B. 9 : 9 : 3 : 3 : 1 : 1
C. 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1
D. 3 : 3 : 3 : 3 : 1 : 1 : 1 : 1
Câu 29: Ở một loài thực vật, hai gen trội A và B tác động bổ trợ nhau qui định dạng quả tròn,
thiếu 1 hoặc thiếu cả 2 loại gen trên đều tạo ra dạng quả dài.
Nếu cho cây P nói trên lai phân tích thì tỉ lệ kiểu hình của con lai là:
A. 100% quả dài
B. 3 quả tròn : 1 quả dài
C. 100% quả tròn
D. 1 quả tròn : 3 quả dài
Câu 30: Biết A là gen át chế gen không cùng lơcut với nó
Kiểu
gen
A-B-,
A-bb,
aabb:
đều
cho
lơng
trắng

Kiểu
gen
aaB-:
cho
lơng
đen
Khi cho hai cơ thể F1 tạo ra từ một cặp P thuần chủng giao phối với nhau thu được ở con lai có
16
tổ
hợp.
Tỉ lệ kiểu hình của F1 là kết quả nào sau đây?
A. 9 lông trắng : 7 lông đen
B. 13 lông trắng : 3 lơng đen
C. 15 lơng trắng : 1 lơng đen
D. Có thể là 1 trong 3 tỉ lệ trên
Câu 31: Giống nhau giữa tỉ lệ kiểu hình 12 : 3 : 1 với 13 : 3 trong phép lai một cặp tính trạng là:
A. Đều là tác động cộng gộp
B. Đều là tác động tích luỹ
C. Đều là tác động bổ trợ
D. Đều là tác động át chế
Câu 32: Trong phép lai một cặp tính trạng người ta thu được tỉ lệ kiểu hình ở con lai là 135 cây
hoa tím : 45 cây hoa vàng : 45 cây hoa đỏ và 15 cây hoa trắng. Qui luật di truyền nào sau đây đã chi
phối tính trạng màu hoa nói trên?
A. Qui luật hoán vị gen
B. Tác động gen kiểu át chế
C. Định luật phân li độc lập
D. Tác động gen kiểu bổ trợ
Câu 33: Hai tỉ lệ kiểu hình thuộc hai kiểu tác động gen không alen khác nhau là:
A. 9 : 6 : 1 với 9 : 3 : 3 : 1
B. 9 : 3 : 3 : 1 với 9 : 7

C. 9 : 7 với 13 : 3
D. 13 : 3 với 12 : 3 : 1
Câu 34: Phép lai một cặp tính trạng có con lai có 16 tổ hợp. Tỉ lệ kiểu hình dưới đây của tác động
át chế là:
A. 9 : 6 : 1
B. 15 : 1
C. 13 : 3
D. 9 : 7
Câu 35: Đặc điểm của nhiễm sắc thể giới tính khác với nhiễm sắc thể thường là:
A. Khác nhau giữa hai giới đực và cái trong loài
B. Được chứa trong nhân của tế bào
C. Có 2 thành phần cấu tạo là ADN và prơtêin
D. Chứa gen qui định tính trạng
Câu 36: Sự di truyền tính trạng có tác động gen xuất hiện ở:
A. Định luật phân li độc lập
B. Qui luật tác động gen khơng alen
C. Tất cả các qui luật nói trên
D. Qui luật hốn vị gen
Câu 37: Ở một lồi thực vật, hai gen trội A và B tác động bổ trợ nhau qui định dạng quả tròn,
thiếu 1 hoặc thiếu cả 2 loại gen trên đều tạo ra dạng quả dài.
Tỉ lệ kiểu hình của F1 tạo ra từ P: AaBb x AaBb là:
A. 15 quả tròn : 1 quả dài
B. 7 quả tròn : 1 quả dài
C. 5 quả tròn : 3 quả dài
D. 9 quả tròn : 7 quả dài
Câu 38: Tỉ lệ kiểu hình nào sau đây do tác động gen kiểu át chế tạo ra?
A. 120 hoa đỏ : 30 hoa hồng : 10 hoa trắng
B. 165 hoa đỏ : 11 hoa trắng
C. 72 hoa đỏ : 56 hoa trắng
D. 90 hoa đỏ : 60 hoa hồng : 10 hoa trắng

Câu 39: Hai tỉ lệ kiểu hình nào sau đây thuộc cùng một kiểu tác động gen không alen?
A. 15 : 1 và 13 : 3
B. 13 : 3 và 12 : 3 : 1 C. 12 : 3 : 1 và 9 : 7
D. 15 : 1 và 9 : 6 : 1
Câu 40: Biến dị tổ hợp tạo ra kiểu hình mới ở con lai chỉ là sự sắp xếp lại các kiểu hình của bố
mẹ theo một cách khác ở qui luật di truyền nào sau đây?
Trang 4/6 - Mã đề thi 145


A. Qui luật hoán vị gen và qui luật liên kết gen
B. Qui luật tương tác gen và định luật phân li độc lập
C. Định luật phân li độc lập và qui luật hoán vị gen
D. Qui luật liên kết gen và qui luật tương tác gen
Câu 41: Tỉ lệ của mỗi loại giao tử được tạo từ kiểu gen
với cặp gen Dd hoán vị với tần số là
10%:
A. 45% ABD, 45% abd, 5% Abd, 5% aBD
B. 45% Abd, 45% aBD, 5% ABD, 5% abd
C. 45% ABD, 45% aBD, 5% Abd, 5% abd
D. 45% ABD, 45% abd, 5% ABd, 5% abD
Câu 42: Trong phép lai 1 cặp tính trạng, người ta thu được kết quả sau đây:
120 cây quả tròn : 20 cây quả dẹt : 20 cây quả dài Kết luận nào sau đây sai?
A. cacphanungoxihoakhuthuonggap
B. Con lai có 8 tổ hợp
C. Hai gen qui định tính trạng khơng cùng lơcut với nhau
D. Có tác động gen khơng alen
Câu 43: Điểm giống nhau của các qui luật di truyền: phân li độc lập, liên kết gen, hoán vị gen và
tác động gen không alen là:
A. Đều tạo ra nhiều loại kiểu gen, kiểu hình ở đời sau dẫn đến tính đa dạng của sinh vật
B. Nếu P thuần chủng về các cặp gen tương phản thì F1 đồng tính và F2 phân tính

C. Đều có hiện tượng át chế lẫn nhau giữa các gen alen
D. F1 chứa 2 cặp gen dị hợp đều tạo ra bốn loại giao tử có tỉ lệ ngang nhau
Câu 44: Phép lai một cặp tính trạng cho con lai có 16 tổ hợp. Tỉ lệ kiểu hình dưới đây khơng phải
của tác động bổ trợ là:
A. 9 : 6 : 1
B. 12 : 3 : 1
C. 9 : 7
D. 9 : 3 : 3 : 1
Câu 45: Biết A là gen át chế gen khơng cùng lơcut với nó
Kiểu
gen
A-B-,
A-bb,
aabb:
đều
cho
lơng
trắng
Kiểu
gen
aaB-:
cho
lơng
đen
Khi cho hai cơ thể F1 tạo ra từ một cặp P thuần chủng giao phối với nhau thu được ở con lai có
16
tổ
hợp.
F1 lai với cơ thể mạng kiểu gen và kiểu hình nào sau đây để thu được ở con lai có 100% lơng
trắng?

A. AABB, kiểu hình lơng trắng
B. aaBB, kiểu hình lơng đen
C. aabb, kiểu hình lơng trắng
D. AAbb, kiểu hình lơng trắng
Câu 46: Trong giảm phân, cặp nhiễm sắc thể giới tính có hoạt động nào sau đây khác với cặp
nhiễm sắc thể thường?
A. Phân li về các cực của tế bào
B. Sắp xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi vơ sắc
C. Có các hoạt động co xoắn và tháo xoắn
D. Cặp giới tính XY ln khơng xảy ra tiếp hợp và trao đổi chéo
Câu 47: Điểm nào sau đây không phải của tác động gen không alen?
A. Tạo ra sự đa dạng về kiểu gen, kiểu hình ở đời con
B. Các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do trong giảm phân và thụ tinh
C. Xảy ra hiện tượng gen trội lấn át gen lặn alen với nó
D. Tạo ra nhiều loại giao tử khác nhau
Câu 48: Tỉ lệ kiểu hình nào sau đây là của tác động gen không alen, kiểu cộng gộp?
A. 56,25% : 43,75%
B. 93,75% : 6,25%
C. 75% : 18,75% : 6,25%
D. 81,25% : 18,75%
Câu 49: Đặc điểm của cặp nhiễm sắc thể giới tính khác với cặp nhiễm sắc thể thường là:
A. Là cặp tương đồng
B. Có chứa các cặp gen alen với nhau
C. Có chứa trong tế bào sinh dục chín
D. Gồm 2 chiếc có thể có hình dạng khác nhau
Câu 50: Điểm giống nhau giữa hiện tượng tác động gen không alen và hiện tượng hoán vị gen:
A. Gen phân li độc lập và tổ hợp tự do
Trang 5/6 - Mã đề thi 145



B. Lai thuận và lai nghịch đều cho kết quả giống nhau
C. Đều tạo ra nhiều biến dị tổ hợp
D. Kết quả của sự di truyền đều phụ thuộc vào khoảng cách giữa các gen trên nhiễm sắc thể
-----------------------------------------------

cauhoi

dapan
1C
2C
3A
4B
5B
6D
7A
8B
9B
10 A
11 A
12 C
13 A
14 C
15 A
16 C
17 D
18 A
19 D
20 D
21 A
22 B

23 B
24 C
25 D
26 C
27 B
28 A
29 D
30 B
31 D
32 D
33 C
34 C
35 A
36 C
37 D
38 A
39 B
40 C
41 D
42 A
43 B
44 B
45 A
46 D
47 C
48 B
49 D
50 C

----------- HẾT ----------


Trang 6/6 - Mã đề thi 145



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×