trờng thcs số 2 kim sơn . kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp trờng.
Họ và tên .......................................... lớp 9 thcs năm học 2009 - 2010
Điểm môn : Sinh Học.
Thời gian : 60 phút (không kể thời gian giao đề).
Đề bài
A. trắc nghiệm khách quan.
Khoanh tròn vào phơng án trả lời đúng nhất .
Câu 1 (0,5 điểm) . Một số thuật ngữ cơ bản đợc sử dụng trong Di truyền học là gì ?
A. Tính trạng(đặc điểm cụ thể về hình thái, cấu tạo, sinh lí của một cơ thể) .
B. Cặp tính trạng tơng phản (hai trạng thái biểu hiện trái ngợc nhau của cùng một tính trạng) .
C. Dòng thuần chủng (giống có đặc tính di truyền đồng nhất, các thế hệ sau giống thế hệ trớc) .
D. Cả A, B và C .
Câu 2 (0,5 điểm) . Khi lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tơng
phản thì..
A. F
1
phân li tính trạng theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn .
B. F
2
phân li tính trạng theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn .
C. F
1
đồng tính về tính trạng của bố hoặc mẹ và F
2
phân li tính trạng theo tỉ lệ 2trội :1 lặn.
D. F
2
phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 1 trội : 1 lặn .
Câu 3 (0,5 điểm) . Trong kết quả thí nghiệm của Menđen, nếu F
1
đồng tính thì các cơ thể đem lai
sẽ nh thế nào ?
A . Một cơ thể đồng hợp tử gen trội và một cơ thể đồng hợp tử gen lặn.
B . Cả hai cơ thể đều đồng hợp tử gen trội hoặc đồng hợp tử gen lặn .
C . Một cơ thể đồng hợp tử, một cơ thể dị hợp tử.
D . Cả A và B.
Câu 4 (0,5 điểm) . Đặc điểm quan trọng nhất của quá trình nguyên phân là gì?
A. Sự phân chia đều chất tế bào cho 2 tế bào con .
B. Sự phân chia đều chất nhân cho 2 tế bào con .
C. Sự phân li đồng đều của cặp NST về 2 tế bào con .
D. Sự sao chép bộ NST của tế bào mẹ sang 2 tế bào con .
B. Tự luận .
Câu 5(2 điểm) So sánh bộ não của chim Bồ Câu và Thằn Lằn ?
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Câu 6 (5 điểm) Máu đợc vận chuyển trong cơ thể nh thế nào ?
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Câu 7 (6,5 điểm): Trình bày cấu tạo hoá học của phân tử ADN . Hãy giải thích vì sao ADN có
tính đa dạng và đặc thù ? Đặc tính của ADN là gì mà đợc coi là cơ sở vật chất ở cấp phân tử của
sự di truyền ?
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Câu 8:( 4,5 điểm): ở cà chua, Gen A quy định quả đỏ, a quy định quả vàng; B quy định quả
tròn, b quy định quả bầu dục. Khi cho lai hai giống cà chua quả đỏ, dạng bầu dục và quả
vàng, dạng tròn với nhau đợc F
1
đều cho cà chua quả đỏ, dạng tròn. F
1
giao phấn với nhau đợc
F
2
có 901 cây quả đỏ, tròn ; 299 cây quả đỏ, bầu dục ; 301 cây quả vàng, tròn ; 103 cây quả
vàng, bầu dục.
Xác định kiểu gen của P và viết sơ đồ lai từ P đến F
2
.
.
.
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
.
.
Đáp án và hớng dẫn chấm môn sinh học
A. Trắc nghiệm khách quan.
Mỗi câu đúng 0,5 điểm.
Câu 1 2 3 4
Đáp án D B D D
B .Tự luận.
Câu Đáp án Biểu điểm
Câu 5
- Bộ não chim có:
+ thuỳ khứu giácc nhỏ hơn (khả năng khứu giác yếu, liên hệ với đời sống
trên không).
+ Hai bán cầu não lớn hơn (có vai trò quan trọng trong việc phối hợp các
giác quan, đặc biệt là thính giác và thị giác) ; tăng cờng mối quan hệ giữa cơ
thể và môi trờng, đẩy mạnh sự phát triển các tập tính).
+ Tiểu não lớn, có nhiều nếp ngang (đảm bảo cho chim có đợc những cử
động phức tạp khi bay cũng nh những bản năng phức tạp trong đời sống).
0,5 điểm
1,0 điểm
0,5 điểm
Câu 6
Trong cơ thể máu đợc vận chuyển theo hai vòng tuần hoàn:
1/ Vòng tuần hoàn nhỏ . Máu từ tâm nhĩ phải chảy xuống tâm thất phải rồi
vào động mạch phổi.
- ĐM này ra khỏi tim chia thành hai nhánh vào hai lá phổi.
- Những nhánh này chia thành những nhánh ĐM nhỏ dần và cuối cùng
thành những mao mạch bao quanh phế nang của phổi để thực hiện thu
nhận ôxi từ không khí vào máu và thải khí cacbonic vào phế nang.
- Máu no oxi, từ các mao mạch dồn vào các tĩnh mạch nhỏ, rồi vào
những tĩnh mạch lớn hơn, cuối cùng chảy vào hai đôi tĩnh mạch phổi
để về tâm nhĩ trái.
2/ Vòng tuần hoàn lớn . Máu từ tâm thất trái chảy vào ĐMC. ĐMC ra khỏi
tim vòng về phía sau thành hình cung và chạy dọc theo cột sốngvào khoang
ngực, rồi chui qua cơ hoành xuống khoang bụng.
- ở gốc động mạch chủ phát ra 2 động mạch vành tim. Trên cung động
mạch chủ phát ra 3 nhánh lên cổ và hai chi trên.Trong khoang ngực và
bụng phát ra nhiều nhánh đến da và các cơ quan trong khoang bụng .
- Động mạch chủ đi đến đốt thắt lng thứ 4 thì chia thành hai nhánh lớn,
mỗi nhánh lại có các nhánh nhỏ đi vào các cơ quan nằm trong hố chậu
và đi xuống chi dới.
- Các mạch máu khi đến các cơ quan thì lại phân nhỏ hơn và tận cùng
bằng một lới mao mạch toả khắp cơ thể.
- Máu từ mao mạch tập trung dồn vào tĩnh mạch nhỏ rồi vào tĩnh mạch
lớn hơn. Các tĩnh mạch ở phần đầu cổ, chi trên hợp lại thành tĩnh
mạch chủ trên.
- Các tĩnh mạch phần dới cơ thể hợp lại thành tĩnh mạch chủ dới. Cả 2
tĩnh mạch này cùng TM vành tim đều dồn máu về tâm nhĩ phải.
0,5 điẻm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 7
1/ Cấu tạo hoá học của ADN.
- ADN là axit đêôxiribônuclêic, là một hợp chất hữu cơ gồm có C, H,
O, N, P.
- Phân tử ADN là một đại phân tử, cấu tạo của nó theo nguyên tắc đa
phân gồm nhiều đơn phân.
0,5điểm
0,5điểm
- Đơn phân của ADN là nuclêotit , mỗi phân tử ADN gồm nhiều
nuclêotit. Có 4 loại nuclêotit là A, T, G, X.
- Bốn loại nuclêotit liên kết với nhau thành từng cặp A-T và G-X . Các
cặp nuclêotit này sắp xếp theo nhiều cách khác nhau và tạo ra vô số
loại phân tử ADN khác nhau.
- Mỗi loại ADN có tính đặc trng về cấu tạo, khác nhau về số lợng,
thành phần và trật tự sắp xếp các cặp nuclêotit. Vậy ADN có tính đa
dạng và đặc thù là do nó có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
2/ Đặc tính của ADN.
- ADN tập trung chủ yếu ở nhân tế bào, có khối lợng ổn định đặc trng
cho từng loài . Tế bào sinh dục có khối lợng ADN giảm đi một nửa.
Khi thụ tinh thành hợp tử, khối lợng ADN lại đợc khôi phục lại ở tế
bào sinh dỡng.
- ADN mang thông tin di truyền.
- ADN có khả năng tự nhân đôi, hai phân tử ADN sinh ra từ ADN mẹ
sao chép lại chính xác trình tự các cặp nuclêotit ở trên phân tử ADN.
Vì vậy ADN đợc coi là cơ sở phân tử của hiện tợng di truyền, truyền đạt
các thông tin di truyền từ thế hệ tế bào này sang thế hệ tế bào khác, từ thế
hệ này sang thế hệ khác.
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
1,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
1,0 điểm
Câu 8
- Quy ớc gen:
- A kiểu gen trội. a kiểu gen lặn, B kiểu gen trội, b kiểu gen lặn.
Xét tỉ lệ kiểu hình: =
103301
299901
+
+
=
1
3
.
=
103299
301901
+
+
=
1
3
.
P thuần chủng về hai cặp gen.
- Cây cà chua quả Đỏ dạng Bầu Dục có kiểu gen : AAbb.
- Cây cà chua quả Vàng dạng Tròn có kiểu gen : aaBB.
+ Sơ đồ lai .
P : AAbb(Đỏ, bầu dục) X aaBB(Vàng, tròn)
GP: Ab aB
F
1
: aaBb (Đỏ, tròn)
F
1
X F
1
:
GF
1
: AB, Ab, aB, aa
F
2
:
AB Ab aB ab
AB AABB AABb AaBB AaBb
Ab AABb AAbb AaBb Aabb
aB AaBB AaBb aaBB aaBb
ab AaBb Aabb aaBb aabb
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Tổng 20 điểm