Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

De dap an ltdh mon sinh (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.54 KB, 5 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN SINH

Thời gian làm bài: phút;
(50 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 170

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Yếu tố bên trong cơ thể có vai trị quan trọng ảnh hưởng đến giới tính (khơng kể nhiễm sắc
thể giới tính) là:
A. Cường độ oxi hố các chất trong tế bào
B. Hoocmơn sinh dục
C. Độ pH của thể dịch
D. Nhiệt độ cơ thể
Câu 2: Di truyền liên kết giới tính là hiện tượng di truyền mà tính trạng:
A. Do gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính qui định
B. Chỉ do gen trên nhiễm sắc thể giới tính Y qui định
C. Chỉ do gen trên nhiễm sắc thể giới tính X qui định
D. Do gen trên nhiễm sắc thể thường và trên nhiễm sắc thể giới tính qui định
Câu 3: Thành phần khí quyển biến đổi dẫn đến hình thành sinh quyển xảy ra ở giai đoạn nào sau
đây?
A. Kỉ Xilua của đại Cổ sinh
B. Kỉ Tam điệp của đại Trung sinh
C. Đại Nguyên sinh
D. Kỉ Cambri của đại Cổ sinh
Câu 4: Kiến thức về di truyền giới tính đã giúp cho con người:
A. Tạo ra khả năng sinh con trai, con gái theo ý muốn


B. Chủ động điều chỉnh tỉ lệ đực : cái ở vật nuôi để phù hợp với mục đích sản xuất
C. Tất cả đều đúng
D. Giải thích nguyên nhân và cơ chế của các hội chứng liên quan đến đơi nhiễm sắc thể giới tính ở
người như XO, XXX, XXY
Câu 5: Sự kiện nào sau đây xảy ra ở kỉ Xilua thuộc đại Cổ sinh?
A. Xuất hiện vi khuẩn lam
B. Động vật lên ở cạn hàng loạt
C. Xuất hiện cá giáp, là đại diện đầu tiên của động vật có xương sống
D. Tơm ba lá phát triển
Câu 6: Thực vật ở cạn đầu tiên là quyết trần xuất hiện ở:
A. Kỉ Phấn trắng thuộc đại Trung sinh
B. Kỉ Xilua thuộc đại Cổ sinh
C. Kỉ Cambri thuộc đại Cổ sinh
D. Đại Nguyên sinh
Câu 7: Sự sống của đại Thái cổ có đặc điểm nào sau đây?
A. Sự sống tập trung dưới nước
B. Chưa có sinh vật
C. Một số ít sinh vật đã chuyển lên ở cạn
D. Sinh vật đa bào phát triển phong phú
Câu 8: Giai đoạn đầu tiên của q trình tiến hố tiền sinh học là:
A. Sự tạo thành các côaxecva
B. Sinh vật đơn bào xuất hiện ở nước
C. Sự tạo thành dạng sinh vật đầu tiên
D. Sinh vật bắt đầu phát triển ở cạn
Câu 9: Tính trạng nào sau đây trong q trình di truyền có liên kết giới tính?
A. Độ dài cánh của ruồi giấm
B. Hình dạng hạt của đậu Hà Lan
C. Màu thâm ở ruồi giấm
D. Màu mắt của ruồi giấm
Câu 10: Trong các giai đoạn tiến hóa của trái đất, thì giai đoạn có thời gian kéo dài nhất là:

A. Tiến hóa tiền sinh học
B. Tiến hố hóa học
C. Tiến hố lí học
D. Tiến hóa sinh học
Câu 11: Di tích của sinh vật sống trong các thời đại trước đã để lại trong các lớp đất đá được gọi là:
A. Cổ sinh vật học
B. Hoá thạch
C. Sinh vật nguyên thuỷ
D. Sinh vật cổ
Trang 1/4 - Mã đề thi 170


Câu 12: Cơ sở tế bào học của sự xác định giới tính ở động vật phân tính là:
A. Sự phân li và tái tổ hợp của nhiễm sắc thể giới tính trong hai q trình giảm phân và thụ tinh
B. Sự tổ hợp của các nhiễm sắc thể thường trong quá trình thụ tinh
C. Sự co xoắn và tháo xoắn của các nhiễm sắc thể giới tính trong quá trình giảm phân
D. Sự phân li của các nhiễm sắc thể thường trong giảm phân
Câu 13: Giống nhau giữa 3 lồi: rệp, bọ xít, châu chấu thể hiện ở điểm nào sau đây?
A. Số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng bằng nhau
B. Đều luôn chứa một cặp nhiễm sắc thể giới tính trong tế bào
C. Tế bào sinh dưỡng bình thường ở giới đực chỉ có một chiếc nhiễm sắc thể giới tính
D. Giao tử tạo ra đều khơng chứa nhiễm sắc thể giới tính
Câu 14: Đại xuất hiện sau nhất của trái đất là:
A. Đại Cổ sinh
B. Đại Nguyên sinh
C. Đại Tân sinh
D. Đại Trung sinh
Câu 15: Động vật lên ở cạn đầu tiên là:
A. Cá không hàm
B. Cá giáp

C. Nhện
D. Cá vây chân
Câu 16: Yếu tố nào sau đây được dùng làm căn cứ để xác định tuổi của các lớp đất?
A. Lượng sản phẩm phân rã của các nguyên tố phóng xạ
B. Độ dày của các lớp đất
C. Kích thước của các hạt đất
D. Thành phần, kết cấu của đất
Câu 17: Điều đúng khi nói về nhiễm sắc thể giới tính là:
A. Ln xếp thành cặp tương đồng
B. Luôn xếp thành cặp không tương đồng
C. Có nhiều cặp trong tế bào
D. Có 2 chiếc trong tế bào 2n ở hầu hết các loài
Câu 18: Ở sinh vật bắt đầu có sự phân hố thành 2 nhánh thực vật và động vật nhưng vẫn tập trung
dưới nước là sự kiện xảy ra ở:
A. Đại Thái cổ
B. Đại Tân sinh
C. Đại Cổ sinh
D. Đại Trung sinh
Câu 19: Câu có nội dung sai sau đây là:
A. Nhiễm sắc thể giới tính khơng chứa gen qui định tính trạng thường
B. Nhiễm sắc thể giới tính có chức năng xác định giới tính
C. Tế bào 2n ở người nam có 2 chiếc nhiễm sắc thể giới tính khơng tương đồng
D. Tế bào 2n ở người nữ có 2 chiếc nhiễm sắc thể giới tính tương đồng
Câu 20: Với một gen gồm 2 alen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, số kiểu lai khác nhau có thể là:
A. 5 kiểu
B. 6 kiểu
C. 7 kiểu
D. 8 kiểu
Câu 21: Quá trình phát triển từ những sinh vật đầu tiên của trái đất đều tạo ra sinh giới ngày nay
được gọi là giai đoạn tiến hoá nào sau đây:

A. Tiến hoá sinh học
B. Tiến hoá hoá học
C. Tiến hoá tiền sinh học và tiến hoá sinh học D. Tiến hoá tiền sinh học
Câu 22: Trái đất đã phải trải qua giai đoạn tiến hoá nào sau đây để biến đổi từ những chất vô cơ
nguyên thuỷ đến tạo ra những sinh vật đầu tiên?
A. Tiến hoá tiền sinh học và tiến hố sinh học B. Tiến hố hóa học và tiến hóa tiền sinh vật
C. Tiến hố tiền sinh học
D. Tiền hố hóa học
Câu 23: Lồi nào sau đây trong tế bào sinh dưỡng của giới cái chỉ chứa một chiếc nhiễm sắc thể giới
tính?
A. Thỏ
B. Bọ nhậy
C. Châu chấu
D. Bồ câu
Câu 24: Điểm khác nhau giữa nhiễm sắc thể thường và nhiễm sắc thể giới tính khơng thể hiện ở điểm
nào sau đây:
A. Thành phần hoá học của nhiễm sắc thể
B. Số lượng nhiễm sắc thể trong cùng một tế bào
C. Hình thái nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng giữa cá thể đực và cá thể cái trong lồi
D. Về vai trị của nhiễm sắc thể trong việc xác định giới tính của cơ thể
Câu 25: Ở người bệnh nào sau đây do gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X qui định?
A. Câm điếc bẩm sinh B. Hội chứng Đao
C. Bệnh bạch tạng
D. Máu khó đơng
Trang 2/4 - Mã đề thi 170


Câu 26: Loại tế bào nào sau đây là tế bào phát sinh do rối loạn phân li nhiễm sắc thể trong phân bào?
A. Hợp tử chứa 1 nhiễm sắc thể giới tính (XO) về sau phát triển thành bọ nhậy cái
B. Cả 3 loại tế bào trên

C. Giao tử khơng có chứa nhiễm sắc thể giới tính của châu chấu đực
D. Tế bào sinh dưỡng chứa 1 nhiễm sắc thể giới tính (XO) ở người
Câu 27: Khả năng tự bảo vệ của cơaxecva trở nên hồn thiện hơn trước tác động của mơi trường nhờ
có:
A. Khả năng tự đổi mới thành phần
B. Tác động của chọn lọc tự nhiên
C. Sự cảm ứng với môi trường
D. Sự xuất hiện lớp màng bán thấm
Câu 28: Sự kiện nào sau đây không phải xảy ra ở kỉ Xilua của đại Cổ sinh?
A. Xuất hiện dương xỉ có hạt
B. Hình thành lớp ơzơn
C. Động vật có xương sống đầu tiên lên cạn
D. Cây quyết trần xuất hiện
Câu 29: Ở người loại giao tử nào sau đây chắc chắn là tinh trùng?
A. 22A + X
B. 22A + Y
C. 23A + X
D. 22A + XX
Câu 30: Trong giai đoạn đầu của q trình tiến hố tiền sinh học nhân tố nào đã giúp cho các
côaxecva ngày càng tiến hố và hồn thiện hơn?
A. Nguồn năng lượng tự nhiên
B. Tác động của các yếu tố phóng xạ
C. Sự tổng hợp các chất hữu cơ mới
D. Tác động của chọn lọc tự nhiên
Câu 31: Đại xuất hiện sớm nhất của trái đất là:
A. Đại Nguyên sinh
B. Đại Cổ sinh
C. Đại Thái cổ
D. Đại Trung sinh
Câu 32: Các hợp chất cao phân tử hoà tan trong nước tạo thành các dung dịch keo được gọi là:

A. Axit nuclêic
B. Prôtêin
C. Hợp chất hữu cơ cao phân tử
D. Côaxecva
Câu 33: Loài nào sau đây mà giới đực được xem là giới dị giao tử?
A. Bồ câu
B. Tằm dâu
C. Rệp
D. Ếch
Câu 34: Đặc điểm đặc trưng về địa chất, khí hậu của trái đất ở đại Thái cổ là:
A. Vỏ quả đất và khí hậu chưa ổn định
B. Biển thu hẹp, đất liền mở rộng
C. Khí hậu trở nên khơ hạn
D. Mưa rất ít
Câu 35: Động vật đa bào bắt đầu chiếm ưu thế so với động vật đơn bào xảy ra ở đại nào sau đây?
A. Đại Tân sinh
B. Đại Thái cổ
C. Đại Nguyên sinh
D. Đại Trung sinh
Câu 36: Chức năng của nhiễm sắc thể giới tính là:
A. Xác định giới tính và chứa gen qui định tính trạng thường khơng liên kết giới tính
B. Chứa gen qui định tính trạng thường liên kết giới tính và khơng xác định giới tính
C. Xác định giới tính và chứa gen qui định tính trạng thường liên kết giới tính
D. Chỉ xác định giới tính và khơng chứa gen qui định tính trạng
Câu 37: Với một gen gồm 2 alen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, trong lồi, số kiểu gen có thể
xuất hiện là:
A. 3 kiểu
B. 4 kiểu
C. 6 kiểu
D. 5 kiểu

Câu 38: Hiện nay sự sống trên trái đất đang xảy ra q trình tiến hố nào sau đây?
A. Tiến hố tiền sinh học
B. Tiến hóa hóa học
C. Tiến hóa hóa học và tiến hóa sinh học
D. Tiến hóa sinh học
Câu 39: Trong đại Nguyên sinh có đặc điểm nào sau đây?
A. Vi khuẩn và tảo đã phân bố rộng
B. Chỉ có động vật đơn bào chưa có động vật đa bào
C. Thực vật đa bào chiếm ưu thế
D. Chỉ có thực vật, động vật chưa hình thành
Câu 40: Hoạt động trao đổi chất của các côaxecva với môi trường được tăng cường mạnh mẽ bắt đầu
từ hiện tượng nào sau đây của nó?
A. Tích luỹ thơng tin di truyền
B. Sự xuất hiện các enzim
C. Hình thành màng bán thấm
D. Xuất hiện cơ chế tự sao chép
Câu 41: Hoá thạch chủ đạo của kỉ Cambri là:
Trang 3/4 - Mã đề thi 170


A. Bị cạp tơm
B. Cá giáp
C. Tơm ba lá
D. Cá khơng hàm
Câu 42: Cơ sở giải thích cho tỉ lệ phân hoá đực cái xấp xỉ 1 : 1 trong mỗi lồi động vật phân tính là:
A. Giới đực tạo ra một loại tinh trùng, giới cái tạo ra hai loại trứng với tỉ lệ ngang nhau
B. Một giới tạo ra một loại giao tử, giới còn lại tạo hai loại giao tử với tỉ lệ ngang nhau
C. Giới đực tạo ra hai loại tinh trùng với tỉ lệ ngang nhau, giới cái tạo ra một loại trứng duy nhất
D. Tỉ lệ kết hợp giữa tinh trùng với trứng trong thụ tinh là 1 : 1
Câu 43: Căn cứ vào những biến cố lớn về địa chất, khí hậu và vào những hố thạch điển hình người

ta chia lịch sử sự sống đã trải qua:
A. Sáu đại
B. Năm đại
C. Bốn đại
D. Ba đại
Câu 44: Hai loài nào sau đây mà trong tế bào sinh dưỡng đực có chứa cặp nhiễm sắc thể giới tính
tương đồng?
A. Ruồi giấm và dâu tây
B. Dâu tây và gà
C. Gà và thỏ
D. Me chua và chuột
Câu 45: Sự kiện nổi bật cuối cùng trong quá trình tiến hố của các cơaxecva trong giai đoạn tiến hố
tiền sinh học là:
A. Hình thành màng bảo vệ
B. Sự tăng cường các hoạt động trao đổi chất
C. Xuất hiện cơ chế tự sao chép
D. Sự xuất hiện các enzim
Câu 46: Gen chứa trên cặp giới tính XY có đặc điểm khác với gen trên cặp nhiễm sắc thể thường là:
A. Có khả năng tự nhân đơi
B. Khơng hình thành cặp alen với nhau
C. Có thể bị đột biến tạo nên các biến dị di truyền
D. Qui định tính trạng của cơ thể
Câu 47: Hoạt động nào sau đây được xem cơ bản nhất để các côaxecva tiếp tục duy trì là một hệ
thống hở, biến đổi và hồn thiện?
A. Trao đổi chất
B. Phân giải chất có trong thành phần của côaxecva
C. Cảm ứng và vận động
D. Sinh sản và di truyền
Câu 48: Ngồi vai trị của nhiễm sắc thể giới tính, giới tính ở động vật cịn chịu ảnh hưởng bởi tác
động của …..(A)….. và …..(B)….. (A) và (B) là:

A. Ánh sáng, độ pH
B. Nhiệt độ, hoá chất
C. Độ ẩm, cường độ trao đổi chất
D. Mơi trường ngồi, hoocmơn sinh dục
Câu 49: Sự hình thành màng bán thấm ngăn cách côaxecva với môi trường xảy ra ở giai đoạn:
A. Tiến hố lí – hố học
B. Tiến hố lí học
C. Tiến hoá hoá học
D. Tiến hoá tiền sinh học
Câu 50: Ở kỉ Cambri của đại Cổ sinh có đặc điểm nào sau đây giống với đại Thái cổ và đại Nguyên
sinh?
A. Bắt đầu hình thành sinh quyển
B. Vỏ trái đất đã ổn định
C. Sự sống tập trung ở nước
D. Động vật đa bào chiếm ưu thế
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 170


cauhoi

dapan
1B
2A
3C
4C
5A

6C
7D
8A
9D
10 B
11 D
12 A
13 C
14 D
15 B
16 A
17 D
18 D
19 A
20 B
21 B
22 C
23 B
24 A
25 D
26 D
27 C
28 D
29 B
30 A
31 C
32 D
33 C
34 A
35 B

36 C
37 D
38 A
39 D
40 C
41 C
42 B
43 A
44 B
45 C
46 B
47 A
48 D
49 C
50 B

Trang 5/4 - Mã đề thi 170



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×