BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN SINH
Thời gian làm bài: 50 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 136
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Chim cổ xuất hiện vào giai đoạn nào sau đây?
A. Kỉ Giura thuộc đại Trung sinh
B. Kỉ thứ tư thuộc đại Tân sinh
C. Kỉ Tam điệp thuộc đại Trung sinh
D. Kỉ thứ ba thuộc đại Tân sinh
Câu 2: Các loại biến dị theo quan niệm của Đacuyn là:
A. Biến dị cá thể và biến dị xác định
B. Biến dị không di truyền và biến dị do ngoại cảnh
C. Biến dị do tập quán và biến dị do ngoại cảnh
D. Biến dị tổ hợp và đột biến
Câu 3: Thú ăn thịt hiện nay là một nhánh phát triển từ:
A. Thú mỏ vịt
B. Lưỡng cư đầu trắng C. Thú ăn sâu bọ
D. Bò sát răng thú
Câu 4: Nội dung nào sau đây không phải là quan niệm của Lamac?
A. Các biến đổi trên cơ thể sinh vật đều là di truyền
B. Có hai loại biến dị là biến dị xác định và biến dị không xác định
C. Trong lịch sử sinh giới khơng có lồi bị đào thải do kém thích nghi
D. Sinh vật ln kịp thời thích nghi do ngoại cảnh thay đổi chậm
Câu 5: Hiện tượng có ở kỉ Tam điệp trong đại Trung sinh là:
A. Thằn lằn, rùa, cá sấu xuất hiện
B. Quyết thực vật và lưỡng cư bị tiêu diệt dần
C. Cá xương phát triển, cá sụn thu hẹp
D. Tất cả các hiện tượng trên
Câu 6: Theo Đacuyn, nguyên nhân dẫn đến biến dị xác định là:
A. Ngoại cảnh và cảnh tập quán hoạt động ở động vật
B. Bản năng sinh tồn của sinh vật
C. Cả A, B, C đều đúng
D. Yếu tố bên trong cơ thể sinh vật
Câu 7: Theo quan điểm của di truyền học hiện đại thì loại biến dị xác định mà Đacuyn đã nêu ra
trước đây gọi là:
A. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
B. Thường biến
C. Đột biến gen
D. Đột biến của cấu trúc nhiễm sắc thể
Câu 8: Những đại diện đầu tiên của lớp chim xuất hiện ở:
A. Kỉ Giura của đại Trung sinh
B. Kỉ Tam điệp của đại Trung sinh
C. Kỉ Cambri của đại Cổ sinh
D. Kỉ Xilua của đại Cổ sinh
Câu 9: Kỉ thứ tư thuộc đại Tân sinh được đánh dấu bằng sự kiện nào sau đây?
A. Sự tiêu diệt của bò sát khổng lồ
B. Sự xuất hiện của thú
C. Sự xuất hiện của loài người
D. Sự xuất hiện của cây hạt kín
Câu 10: Dạng sinh vật nào sau đây xuất hiện vào kỉ Than đá của đại Cổ sinh?
A. Dương xỉ có hạt
B. Bị sát
C. Cả A, B, C đều đúng
D. Sâu bọ bay
Câu 11: Điểm chưa đúng trong quan niệm của Lamac là:
A. Mọi biến đổi trên cơ thể đều di truyền
B. Mọi sinh vật đều phản ứng giống nhau trước tác động môi trường
C. Cả ba câu A, B, C
D. Ở mọi sinh vật khơng có lồi bị đào thải do kém thích nghi
Câu 12: Điều sau đây đúng khi nói về biến dị cá thể là:
Trang 1/4 - Mã đề thi 136
A. Biến dị xảy ra đồng loạt trên các cá thể cùng loài
B. Xuất hiện do tập quán hoạt động ở động vật
C. Là nguồn nguyên liệu của tiến hoá và chọn giống
D. Biến dị không di truyền
Câu 13: Cây hạt trần và bò sát phát triển cực thịnh ở giai đoạn nào sau đây?
A. Đại Cổ sinh
B. Đại Tân sinh
C. Đại Nguyên sinh
D. Đại Trung sinh
Câu 14: Giao tử của nhóm sinh vật nào sau đây thụ tinh khơng lệ thuộc mơi trường nước?
A. Hạt kín và dương xỉ
B. Hạt trần và hạt kín
C. Quyết trần
D. Dương xỉ và hạt trần
Câu 15: Sự kiện nào sau đây được xem là đặc trưng của đại Trung sinh?
A. Sự chuyển đời sống từ nước lên cạn của động, thực vật
B. Sự phát triển mạnh của cây hạt trần và nhất là bò sát
C. Sự ưu thế tuyệt đối của sâu bọ
D. Xuất hiện dương xỉ có hạt và lưỡng cư đầu cứng
Câu 16: Sự kiện quan trọng của sự phát triển giới thực vật ở kỉ Phấn trắng thuộc đại Trung sinh là:
A. Dương xỉ có hạt bị lấn át
B. Quyết thực vật bị tiêu diệt
C. Cây hạt trần giảm ưu thế
D. Cây hạt kín xuất hiện và phát triển
Câu 17: Đacuyn cho rằng loại biến dị bào sau đây là nguồn ngun liệu của q trình tiến hố?
A. Biến dị do tập quán hoạt động ở động vật
B. Biến dị xác định
C. Thường biến
D. Biến dị cá thể
Câu 18: Sự hình thành hạt ở thực vật bắt đầu có ở giai đoạn nào sau đây?
A. Kỉ Xilua thuộc đại Cổ sinh
B. Kỉ Giura thuộc đại Cổ sinh
C. KỈ thứ ba thuộc đại Tân sinh
D. Kỉ Than đá thuộc đại Cổ sinh
Câu 19: Điểm nào sau đây là quan niệm đúng Lamac?
A. Biến đổi do ngoại cảnh luôn di truyền
B. Ngoại cảnh là nhân tố dẫn đến sự biến đổi ở sinh vật
C. Mọi sinh vật có phản ứng giống nhau trước ngoại cảnh
D. Mọi sinh vật đều kịp thời thích nghi trước hoàn cảnh sống
Câu 20: Trong các sự kiện sau đây, sự kiện nào được xem là bước quan trọng nhất trong q trình
tiến hố?
A. Sự chuyển đời sống của sinh vật từ nước lên cạn
B. Sự xuất hiện và phát triển của cây hạt kín
C. Sự phát sinh lồi người
D. Sự phát triển của bị sát khổng lồ
Câu 21: Những đại diện đầu tiên của chim cổ có mang nhiều đặc điểm của:
A. Động vật có xương thủy sinh
B. Ếch nhái
C. Bò sát
D. Sâu bọ
Câu 22: Lớp một lá mầm và lớp hai lá mầm được xếp vào ngành thực vật nào sau đây?
A. Ngành Dương xỉ
B. Ngành Rêu
C. Ngành Hạt trần
D. Ngành Hạt kín
Câu 23: Thứ tự các kỉ được phân chia ở đại Trung sinh là:
A. Kỉ Phấn trắng, kỉ Giura, kỉ Tam điệp
B. Kỉ Phấn trắng, kỉ Tam điệp, kỉ Giura
C. Kỉ Tam điệp, kỉ Giura, kỉ Phấn trắng
D. Kỉ Giura, kỉ Tam điệp, kỉ Phấn trắng
Câu 24: Lưỡng cư đầu cứng xuất hiện vào giai đoạn nào sau đây của đại Cổ sinh?
A. Cuối kỉ Đêvôn
B. Đầu kỉ Xilua
C. Đầu kỉ Đêvôn
D. Cuối kỉ Xilua
Câu 25: Đặc điểm địa chất, khí hậu có ở kỉ thứ tư của đại Tân sinh là:
A. Vỏ quả đất biến động dữ dội
B. Có nhiều băng hà
C. Các khu rừng mở rộng và khí hậu mát mẻ D. Khí hậu ấm áp và kéo dài suốt kỉ
Câu 26: Theo quan điểm của Lamac, tiến hố khơng đơn thuần là sự biến đổi mà cịn là sự ……….
có
tính
kế
thừa
lịch
sử.
Từ điền đúng vào chỗ trống của câu hỏi trên là:
A. Liên tục
B. Phân hoá
C. Phát triển
D. Di truyền
Trang 2/4 - Mã đề thi 136
Câu 27: Trong đại Trung sinh, bò sát khổng lồ phát triển mạnh ở giai đoạn nào sau đây?
A. Kỉ Tam điệp
B. Kỉ Tam điệp và kỉ Phấn trắng
C. Kỉ Tam điệp và kỉ Giura
D. Kỉ Giura và kỉ Phấn trắng
Câu 28: Lí do của sự phát triển ưu thế tuyệt đối của bò sát khổng lồ trong kỉ Giura thuộc đại Trung
sinh là:
A. Do khí hậu lạnh đột ngột
B. Do lưỡng cư bị tiêu diệt
C. Do rừng bị thu hẹp
D. Cây có hạt đa dạng tạo thức ăn phóng phú
Câu 29: Cây hạt trần phát triển mạng ở giai đoạn nào sau đây?
A. Kỉ Đêvôn của đại Cổ sinh
B. Kỉ Pecmi của đại Cổ sinh
C. Kỉ Xilua của đại Cổ sinh
D. Kỉ Tam điệp của đại Trung sinh
Câu 30: Dạng bò sát đầu tiên xuất hiện trên trái đất có đặc điểm gì sau đây?
A. Đẻ trứng
B. Khơng sinh sản
C. Đẻ con
D. Vừa đẻ con vừa đẻ trứng
Câu 31: Thú có nhau xuất hiện ở:
A. Kỉ Phấn trắng thuộc đại Trung sinh
B. Kỉ Tam điệp thuộc đại Trung sinh
C. Kỉ Than đá thuộc đại Cổ sinh
D. Kỉ Pecmi thuộc đại Cổ sinh
Câu 32: Lí do để cây hạt kín phát triển nhanh ngay sau khi xuất hiện là:
A. Có hạt kín giúp tự bảo vệ tốt
B. Có hình thức sinh sản hồn thiện
C. Có hoa làm tăng khả năng phát tán
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 33: Nguyên nhân chính làm cho các lồi sinh vật biến đổi dần dần và liên tục theo Lamac là:
A. Yếu tố bên trong cơ thể
B. Ngoại cảnh không đồng nhất và thường xuyên thay đổi
C. Tác động của đột biến
D. Tác động của tập quán hoạt động
Câu 34: Bò sát khổng lồ bị tiêu diệt ở giai đoạn nào sau đây?
A. Kỉ thứ ba thuộc đại Tân sinh
B. Kỉ thứ tư thuộc đại Tân sinh
C. Kỉ Phấn trắng thuộc đại Trung sinh
D. Kỉ Giura thuộc đại Trung sinh
Câu 35: Dương xỉ, thạch tùng, mộc tặc xuất hiện ở giai đoạn:
A. Kỉ Đêvôn thuộc đại Cổ sinh
B. Kỉ Giura thuộc đại Trung sinh
C. Kỉ Xilua thuộcđại Cổ sinh
D. Kỉ Phấn trắng thuộc đại Trung sinh
Câu 36: Nhóm thú có nhau thai được xem là cổ sơ nhất là:
A. Thú ăn hoa quả
B. Thú gậm nhấm
C. Thú có túi
D. Thú ăn thịt
Câu 37: Những biến đổi trên cơ thể sinh vật được Lamac phân chia làm 2 loại là:
A. Biến đổi cá thể và biến đổi xác định
B. Biến đổi do ngoại cảnh và biến đổi do tập quán hoạt động của cơ thể
C. Biến đổi cá thể và biến đổi do ngoại cảnh
D. Biến đổi do ngoại cảnh và biến đổi xác định
Câu 38: Điểm đặc trưng của phát triển sinh giới trong đại Tân sinh là:
A. Sự phồn thịnh của sâu bọ, chim, thú và thực vật hạt kín
B. Sự phát sinh loài người
C. Sự tiêu diệt của các loài khủng long
D. Sự phát triển mạnh của bò sát và cây hạt trần
Câu 39: Theo Đacuyn đặc điểm của biến dị cá thể là:
A. Xuất hiện tương ứng với điều kiện của môi trường
B. Không di truyền được
C. Xảy ra theo một hướng xác định
D. Mang tính riêng lẻ ở từng cá thể
Câu 40: Ngày nay các loài sinh vật trong môi trường sống gây tác động qua lại với nhau chủ yếu
thông qua yếu tố nào sau đây?
A. Sự biến động của địa chất
B. Chuỗi thức ăn và lưới thức ăn
C. Sự thay đổi của ngoại cảnh
D. Biến dị và di truyền
Trang 3/4 - Mã đề thi 136
Câu 41: Sự kiện xảy ra ở kỉ Pecmi thuộc đại Cổ sinh?
A. Quyết khổng lồ bị tiêu diệt
B. Cả ba sự kiện trên
C. Cây hạt trần xuất hiện
D. Xuất hiện bò sát răng thú
Câu 42: Sự kiện xảy ra ở kỉ Đêvơn của đại Cổ sinh có ảnh hưởng rất lớn đến quá trình phát triển của
sinh giới là:
A. Cá giáp có hàm thay thế cá giáp khơng hàm B. Dương xỉ thay thế quyết trần
C. Sự di cư hàng loạt của thực vật trên cạn
D. Nhiều dãy núi lớn xuất hiện
Câu 43: Theo Lamac hướng tiến hoá cơ bản của sinh vật là:
A. Chủng loại ngày càng phong phú, đa dạng
B. Cả A, B, C đều đúng
C. Nâng dần tổ chức cơ thể từ đơn giản đến phức tạp
D. Thích nghi ngày càng hồn thiện
Câu 44: Thuyết tiến hoá cổ điển bao gồm:
A. Thuyết của Lamac, thuyết của Đacuyn
B. Thuyết tiến hoá tổng hợp, thuyết của Lamac
C. Thuyết của Đacuyn, thuyết tiến hoá tổng hợp
D. Thuyết tiến hoá tổng hợp
Câu 45: Sinh vật nào sau đây vừa sống được ở nước, vừa sống được ở cạn?
A. Cá phổi
B. Cá vây chân
C. Lưỡng cư đầu cứng
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 46: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về Lamac?
A. Người đầu tiên xây dựng thuyết tiến hoá tổng hợp
B. Người đầu tiên đề cập đến vai trị của ngoại cảnh trong tiến hố sinh giới
C. Tác giả của lý thuyết về chọn lọc tự nhiên
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 47: Theo Đacuyn, nguyên nhân dẫn đến biến dị xác định là:
A. Tương tác giữa cơ thể với môi trường sống B. Sinh sản
C. Chọn lọc tự nhiên
D. Chọn lọc nhân tạo
Câu 48: Sự kiện quan trọng nhất trong sự phát triển của sinh giới ở đại Cổ sinh là:
A. Sự phát triển của sinh vật đa bào
B. Sự tạo thành các mỏ than khổng lồ trong lòng đất
C. Sự chuyển cư của sinh vật từ biển lên cạn
D. Xuất hiện nhiều dạng sinh vật mới ở biển
Câu 49: Thuật ngữ nào sau đây lần đầu tiên được Đacuyn nêu ra:
A. Biến dị cá thể
B. Sự thích nghi của sinh vật
C. Hướng tiến hố
D. Tiến hoá
Câu 50: Sự kiện nào sau đây xảy ra ở kỉ Than đá của đại Cổ sinh?
A. Cả A, B, C đều đúng
B. Lưỡng cư đầu cứng xuất hiện
C. Xuất hiện cá vây chân
D. Dương xỉ có hạt xuất hiện
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 136
cauhoi
dapan
Trang 5/4 - Mã đề thi 136
1A
2A
3C
4B
5D
6A
7B
8A
9C
10 C
11 C
12 C
13 D
14 B
15 B
16 D
17 D
18 D
19 B
20 A
21 C
22 D
23 C
24 A
25 B
26 C
27 D
28 D
29 D
30 A
31 A
32 D
33 B
34 A
35 A
36 C
37 B
38 A
39 D
40 B
41 B
42 C
43 C
44 A
45 D
46 B
47 B
48 C
49 D
50 D
Trang 6/4 - Mã đề thi 136