chÝnh t¶ :
9 / 2006
TiÕt1: TËp chÐp
Thø 4 / 6 /
cậu bé thông minh
I . Mục đích yêu cầu:
1. Rèn kĩ năng viết chính tả:
- Chép lại chính xác đoạn văn 53 chữ trong bài Cậu bé thông
minh.
-Từ đoạn chép mẫu trên bảng của gv, củng cố cách trình bày
một đoạn văn: chữ đầu câu viết hoa, chữ đầu đoạn viết hoa
và lùi vào một ô, kết thúc câu đặt dấu chấm, lời nói của nhân
vật đặt sau dấu hai chấm, xuống dòng, gạch đầu dòng.
- Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm, vần dễ lẫn
lộn do ảnh hởnh của phơng ngữ: l / n, ang / anh.
2. Ôn bảng chữ:
- Điền đúng 10 chữvà tên của 10 chữ đó vào ô trống trong
bảng ( hoặc thêm tên những chữ do hai chữ cái ghép lại: ch)
- Thuộc lòng tên 10 chữ đầu trong bảng.
II . Đồ dùng dạy học
- Bảng lớp viết sẵn đoạn văn h/s cần chép: nội dung BT2 hay
2b (viết 2 lần)
- Bảng phụ kẻ bảng chữ và tên chữ ở BT3
- Vở bài tập.
III. Phơng pháp:
- Đàm thoại, nêu vấn đề, phân tích, luyện tập thực hành
IV. Các hoạt dộng dạy và học
A. Mở đầu : GV nhắc lại một sốđiểm cần lu ý về yêu cầu của giờ
học chính tả, việc chuẩn bị đồ dùng cho giờ học( vở bút bảng
.), nhằm củng cố nền nếp học tập ( đà hình thành từ lớp 2 )
cho các em
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài :
Trong giờ chính tả hôm nay cô sẽ hớng dẫn các con:
- Chép lại đúng một đoạn trong bài tập đọc mới học
- Làm bài tập phân biệt các tiếng có âm, vấn đề viết lẫn
nh l/n, (an/ang)
- Ôn lại bảng chữ và học tên các chữ do nhiều chữ các ghép
lại.
2. Hớngdẫn tập chép:
a. Hớng dẫn hs chuẩn
bị:
- Hs theo dõi đọc thầm.
1
- Gv đọc đoạn chép trên
bảng.
- Gv hớng dẫn hs nhận xét:
+Đoạn này chép từ bài
nào?
+Tên bài viết ở vị trí
nào?
+Đoạn chép có mấy câu?
+Cuối mỗi câu có dấu
gì?
+Chữ đầu câu viết nh
thế nào?
- Hớng dẫn hs viết bảng
con một vài tiếng khó ( gv
lần lợt gạch chân các
tiếng khó ở đoạn văn )
- 2 hs nhìn bảng đọc lại đoạn
chép.
- Đoạn này chép từ bài: Cậu bé
thông minh.
- Tên bài viết giữa trang vở.
- Đoạn chép có 3 câu.
Câu 1: Hôm sau ba mâm cỗ.
Câu 2: Cậu bé đa cho nói.
Câu 3: Còn lại.
- Cuối câu 1 và câu 3 có dấu
chấm, cuối câu 2 có dấu hai
chấm
- Chữ đầu câu viết hoa.
- Hs lần lợt viết các tiếng khó
vào bảng con: chim sẻ, kim
khâu, sắc, xẻ thịt, sứ giả.
- Hs mở vở, ngồi ngay ngắn để
nhìn sgk chép bài vào vở.
- Gv nhắc nhở hs khi viết
không gạch chân các tiếng
này vào vở.
- Chép bài trong sgk.
- Hs tự chữa lỗi bằng bút chì ra
lề vở. hoặc vào cuèi bµi chÐp.
b. Hs chÐp bµi vµo vë.
- Gv theo dõi uốn nắn hs
viết.
c. Chấm chữa bài.
- Chấm bài.
- Gv chấm khoảng 5 đến
7 bài, nhận xét trong từng
bài về các mặt: nội dung
bài viết, chữ viết cách
trình bày.
3. Hớng dẫn làm bài
tập:
- 2 hs đọc yêu cầu của bài
- Hs làm bài vào vở bài tập
- Hs đổi bài nhau để kiểm tra
- 1 hs đọc chữa bài, lớp nhận
xét:
a. Hạ lệnh, nộp bài,sáng loáng.
b. Đàng hoàng, đàn ông, h«m
nä.
2
*Bài tập 2:
- Gv chép bài lên bảng.
- Gọi 1 hs đọc chữa bài
trên bảng.
- Gv nhận xét.
*Bài tập 3:
- Gv mở bảng phụ kẻ sẵn.
- Gọi 1hs lên bảng chữa
bài.
- Gv nhận xét, sửa chữa
( nếu có ).
- Hớng dẫn hs đọc thuộc
+ Gv xoá hết ở cột chữ
+ Xoá hết ở cột tên chữ
+ Xoá hết bảng
- 1 hs đọc yêu cầu của bài
- 1 hs làm mẫu : ă - á, â - ớ
- Cả lớp làm bài vào vở BT, đổi
vở để kiểm tra
- Hs đọc cá nhân bảng 10 chữ
cái và tên chữ
- 1 số hs nói hoặc viết lại
- 1số hs nói hoặc viết lại
- Vài hs đọc thuộc lòng 10 chữ
- Cả lớp viết lại vào vở thứ tự 10
chữ và tên chữ
4. Củng cố dặn dò:
- Về nhà học thuộc bảng
chữ ở BT3.
- NhËn xÐt tiÕt häc.
TiÕt 2: Nghe - viÕt
I. Môc đích yêu cầu:
Thứ 6 / 8 / 9 / 2006
chơi Chuyền
- Rèn luyện kĩ năng viết chính tả:
+ Nghe - viết chính xác bài thơ Chơi thuyền 56 chữ.
+ Từ đoạn viết, củng cố cách trình bày một bài thơ: chữ
đầu các dòng thơ viết hoa, viết bài thơ ở giữa trang vở hoặc
chia vở thành 2 phần nh sgk
+ Điền đúng vào chỗ trống các vần ao / oa0. Tìm đúng các
tiếng có âm đầu l / n (hoặc vần an / an) theo nghĩa đà cho.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết 2 lần nội dung bài tËp 2
3
- Hs: vở bài tập
III. Phơng pháp:
- Đàm thoại, nêu vấn đề, phân tích, luyện tập thực hành.
IV. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gv đọc lần lợt các từ: lo
sợ, rèn luyện, siêng năng.
- Gv nhận xét ghi điểm
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: Trong giờ
chính tả hôm nay cô đà hớng dẫn các em nghe viết
một bài thơ nói về một trò
chơi rất quen thuộc của
các bạn gái qua bài chơi
chuyền .
2. Hớng dẫn nghe viết:
a. Hớng dẫn hs chuẩn
bị:
- Gv đọc một lần bài thơ
- Giúp hs nắm nội dung
+Khổ thơ 1 nói về điều
gì?
+Khổ thơ 2 nói về điều
gì?
- Giúp hs nhận xét:
+ Mỗidòng thơ có mấy
chữ?
+ Chữ đầu dòng thơ viết
nh thế nào?
+ Những câu thơ nào
đặt trong ngoặc kép?
Vì sao?
- 3 hs lên bảng viết - Cả lớp viết
b/c.
- 2 hs đọc thuộc lòng thứ tự 10
chữ cái: a, ă, â, b, c, ch, d, đ, e, ê.
- Hs nhận xét
- Hs lắng nghe
- 1 hs đọc lại - cả lớp đọc thầm
- Hs đọc thầm khổ 1:
- Khổ thơ tả các bạn đang chơi
chuyền: miệng nói(chuyền
chuyền một ), mắt sáng ngời
nhìn theo hòn cuội, tay mềm mại
vơ que chuyền.
- Hs đọc thầm tiếp khổ thơ 2
- Chơi chuyền giúp các bạn tinh
mắt, nhanh nhẹn có sức dẻo dai
để mai lớn lên làm tốt công việc
trong dây chuyền nhà máy.
- Mỗi dòng thơ có 3 chữ
- Chữ đầu dòng viết hoa
- Các câu: Chuyền chuyền một
Hai, hai đôi. Đợc đặt trong ngoặc
kép vì đó là các câu các bạn nói
khi chơi trò chơi này.
- Viết từ ô3 hoặc ô4.
- Hs viết b / c: chuyền, lớn lên, dẻo
4
+ Nên viết bắt đầu từ ô
nào trong vở?
- Tập viết tiếng khó: gv
đọc tiếng khó cho hs viết
b. Đọc cho hs viết
- Gv đọc thong thả từng
dòng thơ, mỗi dòng 2 lần.
- Gv kết hợp uốn nắn theo
dõi hs viết
c. Chấm chữa bài:
- Gv đọc lại bài
- Chấm 5 -7 bµi
- NhËn xÐt
3. Híng dÉn lµm bµi
tËp:
* Bµi tËp 2:
- Gv treo b¶ng phơ
dai, hs nhËn xÐt.
- Hs nghe viết vào vở
- Hs tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề
hoặc cuối bài
- 2 hs đọc yêu cầu của bài
- 1 hs lên bảng làm - dới lớp làm vào
vở BT: ngọt ngào, mào kêu ngoa0
ngoa0 ngao ngán.
- Hs nhận xét
- Hs đọc yêu cầu của bài - làm bài
vào vở, đổi bài để kiểm tra.
Vài hs nêu miệng: lµnh - nỉi –
liỊm.
*Bµi tËp 3:
- Híng dÉn hs lµm bài.
4. Củng cố dặn dò:
- Về nhà luyện viết
- Nhận xét tiết học
tuần 2
Tiết 3: Nghe-viết
I. Mục đích yêu cầu:
Thứ 3 / 12 / 9 / 2006
ai có lỗi ?
- Rèn kĩ năng viết chính tả:
+ Nghe viết chính xác đoạn 3 của bài Ai có lỗi?. Viết đúng
tên riêng ngời nớc ngoài.
+ Tìm đúng các từ có chứa tiếng có vần uêch, uyu. Nhớ cách
viết những tiếng có vần, âm dễ lẫn do phơng ngữ s / x
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết 2 lần nội dung bµi 3
5
- Vở bài tập
III. Phơng pháp:
- Đàm thoại, nêu vấn đề, phân tích, luyện tập thực hành
IV. Các hoạt động dạy học:
A. ổn định tổ chức:
B. Kiểm tra bài cũ:
- Gv lần lợt đọc các từ: - 3 hs lên bảng viết
ngao ngán, hiền lành, - Dới lớp viết b / c
chìm nổi, cái liềm.
- Hs nhận xét
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: Trong
giờ chính tả hôm nay cô sẽ
hớng dẫn các em nghe viết
đoạn 3 của bài Ai có lỗi,
sau đó tiếp tục làm các
bài tập để phân biệt vần
uêch / uyu, s / x.
2. Hớng dẫn nghe - viết:
a. Hớng dẫn hs chuẩn
bị:
- Gv đọc một lần đoạn
văn cần viết chính tả
- Gv hớng dẫn hs nhận xét:
+ Đoạn văn nói điều gì?
- Hs lắng nghe
- 1 hs đọc lại
- En - ri - cô ân hận khi bình tĩnh
lại Nhìn vai áo bạn sứt chỉ, cậu
muốn xin lỗi bạn nhng khong đủ
can đảm
- Cô - rét - ti
- Tìm tên riêng trong bài - Viết hoa chữ cái đầu tiên, đặt
chính tả?
dấu gạch nối giữa các chữ.
+ Nhận xét về cách viết
tên riêng nói trên?
*Đây là tên riêng của ngời
nớc ngoài có cách viết
đặc biệt.
- Gv hớng dẫn hs viết tiếng
khó:
+ Gv lần lợt đọc từng
tiếng
- 2 hs lên bảng viết - dới lớp viết
b/c: Cô - rét- ti, khuỷu tay, sứt chỉ,
xin lỗi
- Hs nhận xÐt
- Hs ngåi ngay ng¾n nghe - viÕt
6
b. Đọc cho hs viết:
- Gv đọc chậm mỗi câu - Hs dùng bút chì để chữa lỗi ra
đọc 3 lần
lề hoặc cuối bài
- Gv đi kiểm tra uốn nắn - 5-7 hs nộp bài.
hs viết
c. Chấm chữa bài:
- Gv đọc lại bài
- 1 hs đọc yêu cầu của bài.
- Hs mỗi nhóm tiếp nối nhau viết
- Chấm 5 - 7 bài
bảng các từ chứa tiếng có vần
- Nhận xét
uêch, uyu.
3.
Híng dÉn lµm bµi - Hs viÕt ci cïng thay mặt nhóm
tập:
đọc kết quả.
* Bài tập 2:
- Cả lớp và gv nhËn xÐt, kÕt ln
- Gv chia líp thµnh 3 nhóm nhóm thắng cuộc.
để chơi trò chơi tiếp sức. - Cả lớp làm bài tập vào vở.
- Hớng dẫn hs làm mẫu.
- 1 hs đọc yêu cầu của bài
- Hs làm bài vào vở, đổi bài để
kiểm tra.
- Vài hs đọc chữa bài:
a. cây sấu, chữ xấu, san sẻ, xẻ gỗ.
*Bài tập 3 :
b. kiêu căng, căn dặn, nhọc nhằn,
- Trong mỗi bàn cho một vắn tắt
hs làm phần a, 1 hs làm - Hs nhận xét.
phần b.
- Gv viết bài lên bảng.
- Gv nhận xét.
4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học tuyên
dơng
/ 9 / 2006
Tiết 4: Nghe - viết
I. Mục đích yêu cầu:
Thứ 6 / 15
cô giáo tí hon
Rèn kĩ năng viết chính tả
- Nghe-viết chính xác đoạn văn 55 tiếng trong bai Cô giáo tí
hon.
7
- Biết phân biêt s/x ( hoặc ăn/ăng ), tìm đúng những tiếng có
thể ghép với mỗi tiếng đà cho có âm đầu là s/x ( hoặc ăn/ăng )
II. Đồ dùng dạy-học
- G: Năm đến bảy tờ giấy khổ to viết sẵn nội dung BT2a.
- H: Vở bài tập
III. Phơng pháp:
- Đàm thoại, nêu vấn đề, phân tích, luyện tập thực hành
IV. Các hoạt động dạy- học
A. Kiểm tra bài cũ
- Gv đọc lần lợt: nguệch - 2 học sinh lên bảng viết
ngoạc, khuỷu tay, sông - Cả lớp viết b/c
s©u, x©u kim
- HS nhËn xÐt
- Gv nhËn xÐt, ghi điểm
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
Trong giờ chính tả hôm
nay cô sẽ hớng dẫn các con:
- Nghe - viết một đoạn văn
nói về một bạn gái chơi trò
làm cô giáo dạy học qua
bài Cô giáo tí hon
- Tìm các tiếng có thể
ghép với tiếng cho sẵn
để tạo thành từ, nhằm
củng cố về các tiếng có
âm dễ lẫn s/x, vần ¨n /
¨ng
2. Híng dÉn häc sinh
nghe-viÕt:
a. Híng dÉn hs chuÈn bị
- Gv đọc một lần đoạn
văn
- Giúp hs nắm nội dung và
hình thức đoạn văn :
+Đoạn văn nói về điều
gì?
+Đoạn văn có mấy câu?
+Chữ đầu các câu viết
nh thế nào?
+Chữ đầu đoạn viết nh
thế nào?
+Tìm tên riêng trong
- Hs lắng nghe
- Một hs đọc lại - cả lớp đọc
thầm theo
- Một ban gái chơi trò chơi tập
làm cô giáo dạy học
- Có 5 câu
- Viết hoa chữ cái đầu câu.
- Viết lùi vào một chữ.
- Bé ( tên bạn đóng vai cô giáo )
- Viết hoa.
8
đoạn văn?
+Cần viết tên riêng nh thế
nào?
- Học sinh viết tiếng khó.
+Gv viên đọc lần lợt: treo
nón, làm trớc, ríu rít,
trâm bầu.
b. Đọc cho hs viết
- Gv đọc thong thả, mỗi
cụm từ hoặc câu đọc 3
lần
- Gv đi kiểm tra uốn nắn
c. Đọc soát lỗi:
d. Chấm, chữa bài.
- Chấm 5 -7 bµi , nhËn xÐt
3. Híng dÉn hs lµm BT
Bµi tập 2:
- Gv giúp hs hiểu yêu cầu
của bài: Tìm đúng những
tiếng có thể ghép với
tiếng đà cho càng nhiều
càng tốt.
- Gv phát phiếu cho 6
nhóm làm bài.
- Hai hs lên bảng viết.
- Dới lớp viết b/c
- Hs nhận xét.
- Hs ngåi ngay n¾n nghe - viÕt
- Hs dïng bót chữa lỗi ra lề.
- 5-7 hs nộp bài
- Một hs đọc yêu cầu của bài,
lớp đọc thầm
- Một hs làm mẫu trên bảng: xét
duyệt
- Đại diện các nhóm dán trên
bảng lớp, đọc kết quả
- Cả lớp nhận xét, kết luận
nhóm thăng cuộc
a, Xét: xét xử, xem xét, xét
duyệt, xét hỏi
- Sét : sấm sét, lỡi tầm sét, đất
sét
b, Gắn bó, hàn gắn, gắng sức,
nhào nặn
- Nhận xét giờ học
- Gv nhận xét.
4. Củng cố dặn dò:
- Về nhà xem lại bài và
chuẩn bị bài sau
- Nhận xét tiết học
tuần 3:
TiÕt 5: Nghe - ViÕt
Thø 3 / 19 / 9 / 2006
9
I. Mục đích yêu cầu:
chiếc áo len
1. Rèn kĩ năng viết chính tả
- Nghe - viết chính xác đoạn 4 ( 63 chữ ) của bài Chiếc áo len.
- Làm các bài tập chính tả phân biềt cách viết các phụ âm đầu
hoặc thanh dễ lẫn tr / ch
2. Ôn bảng chữ cái
- Điền đúng 9 chữ và tên chữ vào ô trống trong bảng chữ ( học
thêm tên chữ do 2 chữ cái ghép lại: kh )
- Thuộc lòng tên 9 chữ tiếp theo trong bảng chữ
II. Đồ dùng dạy học
- G: Ba hoặc bốn băng giấy viết nội dung bài tập 2
Bảng phụ kẻ bảng chữ và tên chữ ở bài tập 3
- H: Vở bài tập:
III. Phơng pháp:
- Đàm thoại, nêu vấn đề, phân tích, luyyện tập thực hành.
IV. Các hoạt động dạy học:
A. Ôn định tổ choc:
B. Kiểm tra bài cũ:
- Gv đọc lần lợt: sà xuống, - 2 hs lên bảng viết, lớp viết bảng
xinh xẻo,
con.
- Gv nhận xét ghi điểm.
- Hs nhận xét.
C. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: Giới
thiệu mục đích, yêu cầu
của bài.
2. Hớng dẫn hs nghe
viết:
a. Hớng dẫn hs chuẩn
bị:
- Giúp hs nắm nội dung
bài:
+Vì sao Lan ân hận?
- Hs lắng nghe, nhắc lại đầu bài.
- 2 hs đọc đoạn 4 của bài Chiếc áo
len.
- Vì em đà làm cho mẹ phải lo
buồn, làm cho anh phải nhờng
phần mình cho em
- Viết hoa những chữ đầu đoạn,
- Hớng dẫn hs nhận xét đầu câu, tên riêng của ngời
chính tả
- Lời của Lan đợc đặt trong dấu
+Những chữ nào trong hai chấm và dấu ngoặc kép
đoạn văn cần viết hoa?
+Lời của Lan đợc đặt - 2 hs lên bảng viết, lớp viết bảng
trong dấu câu gì?
con: nằm, cuộn tròn, chăn bông,
- Tập viết tiếng khó:
xin lỗi.
+Gv đọc tiếng khó
10
- Hs nhận xét, sửa chữa
b. Gv đọc cho hs viết
- Gv đọc thong thả mỗi
cụm từ hoặc câu 3 lần
- Gv kiểm tra uốn nắn hs
viết
c. Chữa, chấm bài
- Gv đọc lại bài
- Chấm 5-7 bài, nhận xét
3. Hớng dÉn hs lµm bµi
tËp
* Bµi tËp 2a:
- Hs ngåi ngay ngắn nghe viết
- Hs dùng bút chì để chữa lỗi ra
lề vở
-
1 hs đọc yêu cầu của bài
Hs làm vào vở bài tập
Vài hs đọc chữ bài
Hs nhận xét
-Gv ghi bài làm của hs
- 1 hs đọc yêu cầu của bài
- Hs làm vào vở, đổi bài kiểm tra
* Bài 2b :
- 1 hs lên bảng điền dấu hỏi hay
- Gv viết sẵn vào tờ giấy ngà vào chữ viết mực đỏ
khổ to
- Hs nhận xét
- 1 hs đọc yêu cầu của bài
- 1 hs làm mẫu: gh - giê hát
- Hs làm vào vở
- Vài hs chữa bài trên bảng lớp, hs
*Bài tập 3:
nhận xét
- Gv gợi ý: Dựa vào tên chữ
để viết chữ, dựa vào chữ - Vài hs nêu điền lại
để viết tên chữ trong ô - Vài hs đọc 9 chữ và tên chữ trên
trống.
bảng lớp
- Gv xoá lần lợt từng cột
- Vài hs đọc thuộc lòng 9 chữ và
- Xoá cả 2 cột chữ, tên chữ tên chữ
- Gv nhận xét.
- Hs nhận xét
4. Củng cố dặn dò:
- Về nhà học thuộc theo
đúng thứ tự 19 chữ cái đÃ
học
- Nhận xét tiết học
11
22 / 9 / 2006
TiÕt 6: TËp chÐp
Thø 6 /
chÞ em
I. Mục đích yêu cầu:
Rèn kĩ năng viết chính tả:
- Chép lại đúng chính tả trình bày đúng bài thơ lục bát Chị
em ( 56 chữ )
- Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm, vần dễ lẫn
lộn: tr/ ch, âc/ oăc
II. Đồ dùng dạy học:
- G: Viết sẵn trên bảng bài thơ Chị em
Bảng phụ viết 2 lần nội dung bài tập 2
- H: Vở bài tập
III. Phơng pháp:
- Đàm thoại, nêu vấn đề, phân tích, luyện tập thực hành.
IV. Các hoạt độnh dạy học:
A. ổn định tổ chức:
B. Kiểm tra bài cũ:
- Gv đọc lần lợt một số từ
- Gv nhận xét ghi điểm.
C. Dạy bài mới:
- Hát
- 2 hs lên bảng viết, dới lớp viết ra
nháp: trăng tròn, chậm trễ, trung
thực
- 2 hs đọc thuộc 19 chữ cái đÃ
học
- Hs nhận xét
1. Giới thiệu bài: Nêu
mục đích yêu cầu của tiết
học
- Hs theo dõi.
2. Hớng dẫn nghe viết:
a. Hớng dẫn chuẩn bị:
- Gv đọc bài thơ trên bản
- Ngời chị trong bài thơ - 2 hs đọc lại, lớp theo dõi đọc
làm những việc gì?
thầm
- Chị chải chiếu buông màn, ru
- Bài thơ viết theo thể thơ em ngủ. Chị quét sạch thềm.
gì?
Chị đuổi gà không cho phá vờn
- Cách trình bày bài thơ rau. Chị ngủ cùng em.
lục bát nh thế nào?
- Thơ lục bát, dòng trên 6 chữ,
- Những chữ nào trong bài dòng dới 8 chữ.
viết hoa
- Viết tiếng khó:
- Các chữ đầu dòng
- Gv đọc lần lợt một số từ
12
khó, gạch chân trong bài
b. Chép bài vào vở
- Gv đi kiểm tra uốn nắn
c. Chấm chữa bài:
- Chấm 5-7 bµi, nhËn xÐt
3, Híng dÉn bµi tËp:
* Bµi 2:
- Gv hớng dẫn hs làm bài
- 3 hs lên bảng viết, líp viÕt b¶ng
con: tr¶i chiÕu, lim dim, lng
rau, chung lêi, hát ru.
- Hs nhận xét, chữa bài.
- Hs mở sgk trớc mặt, chép bài
vào vở.
- Hs tự soát lỗi, sửa lỗi bằng bút
chì
- Hs đọc yêu cầu của bài
* Bài 3:
- Cả lớp làm bài vào vở
- Hớng dẫn hs làm bài:
- 2 hs lên bảng thi nhau làm bài:
đọc ngắc ngứ, ngoắc tay nhau,
dấu ngoặc đơn
- Gv ghi lời giải đúng lên - Cả lớp nhận xét
bảng
- 1 hs đọc yêu cầu của bài
- Hs làm vào vở , đổi vở kiểm
4. Củng cố dặn dò:
tra
- Nhắc nhở hs viết bài cha - Vài hs đọc chữa bài
đạt về nhà viết lại.
a. chung - trèo chậu.
- Nhận xết tiÕt häc.
b. më - bĨ – mịi.
- Hs nhËn xÐt.
tn 4
Tiết 7: Nghe - viết
I. Mục đích yêu cầu:
Thứ 3 / 26 / 9 / 2006
ngời mẹ
Rèn kĩ năng viết chính tả:
- Nghe - viết lại chính xác đoạn văn tãm t¾t néi dung trun
Ngêi mĐ ( 62 tiÕng ). Biết viết hoa các chữ đầu câu và các tên
riêng. Viết đúng các dấu câu: Dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai
chấm.
- Làm đúng các bài tập phân biệt các âm đầu hoặc vần dễ
lẫn: d / gi / r hoặc ân / âng
II. Đồ dùng dạy - học
13
- G: Ba hoặc bốn băng giấy viết nội dung BT2a
- H: Vở bài tập
III. Các hoạt động dạy - học
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gv đọc lần lợt một số từ
- Gv nhận xét ghi điểm
B. Dạy bài mới:
- 2 hs lên bảng viết, cả lớp viết
b / c: ngắc ngứ, ngoặc kép,
trung thành, chúc tụng
- Hs nhận xét
1. Giới thiệu bài:
- Nêu MĐ, YC tiết học
2. Hớng dẫn nghe - viÕt
a. Híng dÉn hs CB
- 2 hs ®äc đoạn văn sẽ viết
chính tả, lớp theo dõi trong
- Hs quan sát đoạn văn, SGK
nhận xét chính tả:
+ Đoạn văn có mấy câu?
+ Tìm các tên riêng trong - 4 câu
bài chính tả?
- Thần Chết, Thần Đêm Tối
+ Các tên riêng ấy đợc viết
nh thế nào?
- Viết hoa các chữ cái đầu mỗi
+ Những dấu câu nào đợc tiếng
dùng trong đoạn văn?
- Viết tiếng khó:
- Dấu phẩy, dấu chấm, dấu hai
chấm
b. Gv đọc cho hs viết
bài
- Hs đọc thầm đoạn văn tự
- Gv theo dõi uốn nắn hs viết ra nháp những chữ mình
viết
dễ viết sai
c. Chấm chữa bài
- Hs ngồi ngay ngắn nghe viết
- Chấm điểm 5 - 7 bài,
nhận xét
- Hs tự soát lại bài, dùng bút chì
3. Hớng dẫn làm BT
chữa lỗi ra lề vở
a. Bài 2a
- Gv viết bài vào bảng phụ
- 1 hs đọc y/c của bài
- Hs làm vào vở BT
- 1 hs lên bảng làm
- Hs nhận xét:
Hòn gì bằng đất nặn ra
14
- Gv chốt lại lời giải đúng
b. Bài 3a
- Yêu cầu hs tự làm bài.
Xếp vào lò lửa nung ba bốn
ngày
Khi ra, da đỏ hây hây
Thân hình vuông vắn đem
xây cửa nhà
- Một hs đọc y/c của bài
- Gv chốt lại lời giải đúng
- Hs làm vào giấy nháp
4. Củng cố dặn dò
- 3 hs lên bảng thi viết nhanh từ
- Nhận xét tiết học
tìm đợc
- Về nhà làm BT 2b, 3b - Hs nhận xét
( học thuộc các câu đố )
ru - dịu dàng - phần thởng
Tiết 8: Nghe - viết
I.Mục đích yêu cầu:
Thứ 6 / 29 / 9 / 2006
ông ngoại
Rèn kĩ năng chính tả
- Nghe - viết, trình bày đúng đoạn văn trong bài Ông Ngoại
- Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có vần khó (oay),
Làm đúng các bài tập phân biệt các tiếng có âm đầu r/gi/d
II. Đồ dùng dạy- học:
- G: Bảng phụ hoặc giấy khổ to vết sẵn BT 3a, 3b
- H: Vở bài tập
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ
- Gv đọc 1 số từ
- Gv nhận xét ghi điểm
C. Dạy bài mới:
1.Giới thiệu bài:
- Nêu mục đích, y/c của
bài
2.HD hs nghe - viết
a.HD chuẩn bị
- HD hs nhận xét chính tả
+ Đoạn văn gồm mấy câu
+ Những chữ nào viết hoa
- Viết tiếng khó
- 3 h/s lên bảng viết, lớp viết
b/c:
thửa ruộng, dạy bảo, ma rào,
giao việc
- Hs nhận xét
- 2 hs đọc đoạn văn (Từ trong
cái vắng lặng của tôi sau
này)
- 3 câu
15
- Các chữ đầu câu, đầu đoạn
b.Gv đọc cho hs viết
- Hs đọc lại đoạn văn, viết ra
- Đọc chậm, rõ ràng, theo giấy nháp những chữ ghi tiếng
dõi uốn nắn hs viết
khó dễ lẫn: vắng lặng, lang
3.HD hs làm BT
thang, loang lổ, trong trẻo
Bài 2: Tìm 3 tiếng có vần - Hs ngồi ngay ngắn nghe viết
oay
- Tổ chức chơi trò chơi
Tiếp sức chia lớp làm 3
nhóm
- 1 Hs đọc y/c của bài
- Mỗi em của mỗi nhóm viết lên
bảng một tiếng có vần oay rồi
chuyển phấn cho bạn, sau 1
thời gian quy định các nhóm
ngừng viết, ngời viết cuối cùng
- Gv nhận xét.
đọc kết quả của nhóm mình
- Cả lớp và gv nhận xét chốt lại
lời giải đúng, bình chọn nhóm
làm bài đúng, nhanh, tìm đợc
a. Bài 3a:
nhiều từ có vần oay đạt giải
- Gv viết nội dung bài vào nhất
bảng phụ
- Lớp chữa bài vào vở BT
- 1 hs đọc y/c của bài, cả lớp
đọc thầm
4.Củng cố dặn dò
- HS làm bài vào vở BT, đổi vở
-Nhận xét tiết học
kt
- Về nhà đọc lại BT 2, 3 - 1 hs lên bảng chữa bài
ghi nhớ chính tả
- Lớp nhận xét:
Câu a: giúp - dữ - ra
Câu b: sân - nâng - chuyên
cần / cần cù.
10 / 2006
Tuần 5
Tiết 9: Nghe viết
I. Mục đích yêu cầu:
Thứ 3 / 3 /
ngêi lÝnh dịng c¶m
16
1. Rèn kĩ năng viết chính tả
- Nghe - viết chính tả chính xác một đoạn trong bài Ngời
lính dũng cảm
- Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm đầu hoặc
vần dễ lẫn: n/l, en/eng
2. Ôn bảng chữ
- Biết điền đúng 9 chữ và tên chữ vào ô trống trong bảng
( học thêm tên những chữ do 2 chữ cái ghép lại: ng, ngh, nh, ph)
- Thuộc lòng tên 9 chữ trong bảng
II. Đồ dùng dạy - học:
- G: Viết bảng phụ kẻ bảng chữ cái BT3
- H: Vở bài tập
III. Các hoạt động dạy - học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gv đọc một số từ có - 2 hs lên bảng viết, lớp viết b/c:
tiếng chứa âm, vần khó
loay hoay, gió xoáy, giáo dục
- Hs nhận xét
- Gv nhận xét
- 2, 3 hs đọc thuộc lòng 19 chữ
cái đà học ở tuần 1, 3
B. Dạy bài mới:
- Hs nhận xét
1.Giơí thiệu bài
2. HD hs nghe - viết
a. HD chuẩn bị
- Nắm nội dung
- 1 hs đọc đoạn văn cần viết
chính tả, cả lớp đọc thầm theo
- Đoạn văn này kể chuyện - Lớp học tan. Chú lính nhỏ rủ
gì?
viên tớng ra vờn sửa hàng dào,
viên tớng không nghe. Chú nó
Nhng nh vậy là hèn và quả
quyết bớc về phía vờn trờng.
Các bạn nhìn chú ngạc nhiên,
rồi bíc nhanh theo chó.
- HD hs nhËn xÐt chÝnh t¶
- Đoạn văn trên có mấy - Có 6 câu
câu?
- Các chữ đầu câu và tên riêng
- Những chữ nào trong
đoạn đợc
- Viết sau dấu 2 chấm, xuống
viết hoa?
dòng, gạch ngang.
- Lời các nhân vật đợc - Hs đọc thầm lại bµi, tù viÕt ra
17
đánh dấu bằng dấu gì?
- Viết tiếng khó:
giấy nháp những tiếng khó dễ
lẫn: quả quyết, vờn trờng, sững
lại, khoác tay.
b. §äc cho hs viÕt
- Nh¾c nhë hs tríc khi viÕt
- Gv kiểm tra uốn nắn hs
viết
c. Chấm, chữa bài.
- Gv đọc lại bài.
- Chấm 5-7 bài, nhận xét
3. HD hs làm bài tập
a. Bai 2a:
- Điền vào chỗ trống l hay
n
- Hs ngồi ngay ngắn nghe - viết
b. Bài 3 :
- Gv kẻ sẵn lên bảng phụ
- 1 hs đọc y/c của bài
- Cả lớp làm vào vở bài tập.
- 9 hs nối tiếp nhau lên bảng
điền cho đủ 9 chữ và tên chữ.
- Hs và Gv nhận xét bổ sung
- Nhiều học sinh nhìn bảng
đọc 9 chữ và tên chữ
- 1 hs điền lại đầu đủ ( nêu
miệng )
- 2 hs đọc thuộc lòng thứ tự 28
chữ cái đà học
- Xoá cột chữ, tên chữ
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Về nhà học thuộc 28
chữ cái ®· häc vµ lµm bµi
tËp 2b
TiÕt 10: TËp chÐp
- Hs theo dõi, dùng bút chì sửa
lỗi
- 1 hs đọc y/c cđa bµi
- Hs lµm vµo vë bµi tËp
- 2 hs lên bảng chữa bài
- Cả lớp và giáo viên nhận xét
chốt lại:
Hoa lựu nở đầy một vờn nắng
Lũ bớm vàng lơ đÃng bay qua
Thứ 6 / 6 / 10 / 2006
mïa thu cña em
18
I. Mục đích yêu cầu:
Rèn kĩ năng viết chính tả:
- Chép lại chính xác bài thơ mùa thu của em
- Từ bài chép, củng cố cách trình bày bài thơ thể 4 chữ:
Chữ đầu các dòng thơ viết hoa. Tất cả các chữ đầu dòng thơ
viết cách lề vở 2 ô li
- Ôn luyện vần khó - vần oan. Viết đúng và nhớ cách viết
những tiếng có vần, âm dễ lẫn: l/n hoặc en/eng
II. Đồ dùng dạy - học
- G: Chép sẵn lên bảng lớp bài thơ Mùa thu của em
- H: Vở bài tập.
III. Phơng pháp:
- Đàm thoại, luyện tập thực hành.
Iv. Các hoạt động dạy - học
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gv đọc 1 số từ:
- Gv nhận xét đánh giá
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài
2. HD hs tập chép
a. HD chuẩn bị
- Gv đọc bài thơ trên bảng
- HD nhận xét:
- Bài thơ viết theo thể thơ
nào?
- Tên bài viết ở vị trí nào?
- Những chữ nào trong bài
đơc viết hoa?
- Các chữ đầu câu cần
viết nh thế nào?
- Gv kẻ gạch chân các từ
khó trong bài thơ.
- Gv nhận xét.
b. Hs chép bài vào vở
- Kt uốn nắn hs viết
c. Chấm chữa bài.
- 3 hs lên bảng viết , lớp viết b/c
: hoa lựu , lũ bớm , lơ đÃng đỏ
nắng
- 2 hs đọc thuộc lòng 28 chữ
cái đà học
- Hs nhận xét
- Hs nhắc lại đầu bài.
- 2 hs đọc lại
- Thơ 4 chữ
- Viết giữa trang vở
- Các chữ đầu dòng thơ, tên
riêng - Chị Hằng
- Viết lùi vào 2 ô so với lề vở
- Hs tập viết vào giấy nháp:
nghìn, gợi. lá sen, ríc ®Ìn, lËt
trang vë.
- Hs nhËn xÐt.
- Hs ngåi ngay ngắn nhìn SGK
chép bài vào vở
- Hs đọc thầm lại bài, tự soát
19
lỗi, chữa lỗi.
- Chấm 5-7 bài, nhận xét.
2. HD làm BT
a. Bài tập 2: Tìm tiếng - 1 hs đọc y/c của bài
có vần oam thích hợp vào - Cả lớp làm bài vào vở
ô trống.
- 1 hs lên bảng chữa bài
- Cả lớp và Gv nhận xét chốt lại
lời giải đúng:
a, Sóng vỗ oàm oạp
b, Mèo ngoạp miếng thịt
c, Đừng nhai nhồm nhoàm
- 1 hs đoc y/c
b.Bài 3a:
- Các nhóm thảo luận, đại diện
- Thảo luận nhóm 2
2 nhóm lên bảng trinh bày kết
quả
- Giữ chặt trong lòng bàn tay :
nắm
- Rất nhiều: lắm
- Gv và cả lớp nhận xét
- Loại gạo thờng dùng để thổi
4. Củng cố dặn dò :
xôi làm bánh: gạo nếp
- Nhận xét tiết học.
Tuần 6
TiÕt 11: Nghe-viÕt
I. Mơc tiªu:
Thø 3/ 10 / 10 / 2006
bài tập làm văn
- Nghe và viết chính xác lại đoạn văn tóm tắt truyện Bài tập
làm văn
- Viết đúng tên riêng ngơi nớc ngoài
- Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt eo/ oeo; s/x; dấu
hỏi / dấu ngÃ
II. Đồ dùng dạy học
Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập
III. Các hoạt động dạy- học
1. ổn định tổ chức
- Hát
2. KT bài cũ:
- Gọi 3 hs lên bảng viết
- 3 hs lên bảng viết, lớp viết b/c:
- Gv nhận xét ghi điểm
nắm cơm, lo lắng
20