Tải bản đầy đủ (.doc) (88 trang)

Giáo Án chính tả 3 cả năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.84 MB, 88 trang )

Giáo án chính tả
Tuần 1 Ngày dạy:......./......./200
Tập chéP: Cậu bé thông minh
Phân biệt l/n. an/ang, bảng chữ
I. Mục đích yêu cầu:
1. Rèn kỹ năng viết chính tả
- Chép lại chính xác đoạn văn 53 chữ trong bài Cậu bé thông minh
- Từ đoạn chép mẫu trên bảng của GV, củng cố cách trình bày 1 đoạn văn:
chữ đầu câu viết hoa, chữ đầu đoạn viết hoa và lùi vào 1 ô, kết thúc câu đặt dấu
chấm; lời nói của nhân vật đặt sau dấu 2 chấm, xuống dòng, gạch đầu dòng.
- Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm, vần dễ lẫn do ảnh hởng của
phơng ngữ: l/n (MB), an/ang (NM).
2. Ôn bảng chữ cái:
- Điền đúng 10 chữ và tên của 10 chữ đó vào ô trống trong bảng (học thêm tên
những chữ do 2 chữ cái ghép lại: ch)
- Thuộc lòng tên 10 chữ cái đầu trong bảng.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp viết sẵn đoạn văn cần tập chép, nội dung BT2a hay 2b (viết 2 lần).
- Bảng phụ kẻ bảng chữ và tên chữ ở BT3.
- Vở Bài tập Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học:
Thời
gian
Nội dung dạy học
Ghi chú
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1
3
1
19
10


I.Mở đầu:
- Nhắc lại một số điểm cần lu ý về yêu
cầu của giờ học và việc chuẩn bị đồ
dùng học tập cho giờ học Chính tả.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Nh SGV tr 35
2. Hớng dẫn tập chép:
2.1. Hớng dẫn HS chuẩn bị:
- GV đọc đoạn chép trên bảng.
- Hớng dẫn HS nhận xét:
Đoạn chép từ bài nào? Có mấy câu?
Cuối mỗi câu có dấu gì? Chữ đầu câu
viết ntn ?
2.2. Hớng dẫn HS chép bài vào vở:
- HD cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở,
cách viết đề bài vào giữa trang vở...
- GV theo dõi, uốn nắn.
2.3. Chấm, chữa bài:
- Chấm một số vở, nhận xét.
3. Hớng dẫn làm bài tập:
3.1. Bài tập 1:
- HD HS làm bài.
- Chốt lại lời giải đúng.
3.2. Bài tập 2:
- Nêu yêu cầu của bài và treo bảng
- Học sinh theo dõi
- Học sinh mở SGK
- 2HS đọc lại đoạn chép.
- HS tập viết vào bảng con hoặc
giấy nháp vài tiếng khó: chim sẻ,

xẻ thịt, kim khâu...
- HS chép bài vào vở.
- Đọc, soát lỗi bài.
- Tự chữa lỗi, ghi số lỗi ra lề vở.
- 1 HS nêu yêu cầu của bài: điền
l/n?; an/ang?
- Cả lớp làm nháp. 1HS làm ở
bảng lớp.
- Nhận xét, chữa bài cho bạn.
- Cả lớp làm vở BT.
- 1 HS nhắc lại yêu cầu của bài.
- 1HS làm mẫu. Cả lớp theo dõi.
- HS học thuộc thứ tự của 10 chữ
2
2
phụ.
- HD HS làm bài.
- Chốt lại lời giải đúng.
- Xoá những chữ đã viết ở cột 2.
- Xoá hết bảng.
4. Củng cố , dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Nhắc HS học thuộc 10 chữ và tên
chữ
và tên chữ tại lớp
- Thi đọc thuộc lòng (cá nhân,
nhóm).
- Cả lớp làm vở BT.
Tuần 1 Ngày dạy:......./......./200
Nghe- viết: Chơi chuyền

Phân biệt ao/oao, l/n. an/ang

I. Mục đích , yêu cầu:
Rèn kỹ năng viết chính tả:
- Nghe viết chính xác bài thơ Chơi chuyền (56 tiếng).
- Từ đoạn viết, củng cố cách trình bày 1 bài thơ: chữ đầu các dòng thơ viết hoa,
viết bài thơ ở giữa trang vở (hoặc chia vở thành 2 phần để viết nh SGK).
- Điền đúng vào chỗ trống các vần ao/ oao. Tìm đúng những tiếng có âm vần
đầu: l/n, (hoặc vần an/ang) theo nghĩa đã cho.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết 2 lần nội dung BT2 (có thể thay bằng 2 hoặc 4 băng giấy).
- Vở Bài tập Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học :
3
Thời
gian
Nội dung dạy học
Ghi chú
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
5
1
20
7
I.kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra viết: lo sơ, rèn luyện,
siêng năng, nở hoa, làn gió, dàng
hoàng...
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Nh SGV tr 47
2. Hớng dẫn nghe viết:

2.1. Hớng dẫn HS chuẩn bị:
- GV đọc bài thơ 1 lần.
- Giúp HS nắm nội dung bài thơ:
Khổ thơ 1, 2 nói lên điều gì?
- Giúp HS nhận xét:
Mỗi dòng thơ có mấy chữ? Chữ đầu
mỗi dòng viết ntn? Những câu thơ
nào trong bài đặt trong dấu ngoặc
kép? Vì sao? Nên bắt đầu viết từ ô
nào trong vở?
2.2. Đọc cho HS viết:
- GV đọc thong thả từng dòng thơ,
mỗi dòng đọc 2 3 lần.
- GV theo dõi, uốn nắn.
2.3. Chấm, chữa bài:
- GV đọc lại cả bài.
- Chấm một số vở, nhận xét.
3. Hớng dẫn làm bài tập:
- 2 HS viết bảng lớp
- Cả lớp viết bảng con ( giấy nháp)
- 1HS đọc lại .Cả lớp đọc thầm.
- HS đọc thầm từng khổ thơ, trả lời
-
HS đọc và viết tiếng khó.
- HS viết bài vào vở. Lu ý cách trình
bày: mỗi dòng thơ đều đợc viết vào
giữa trang vở (lùi vào 4 ô)
- HS tự soát lỗi.
- Tự chữa lỗi, ghi số lỗi ra lề vở.
- 1 HS nêu yêu cầu của bài

- 2HS lên bảng thi điền nhanh. Cả
lớp làm nháp.
.
4
2
3.1. Bài tập 1:
-Treo bảng phụ.
- Chốt lại lời giải đúng.
- Sửa lỗi phát âm cho HS (nếu có)
3.2. Bài tập 2:
- Nêu yêu cầu của bài.
- HD HS làm bài.
- Chốt lại lời giải đúng.
4. Củng cố dặn dò:
GV nhận xét tiết học.
- Nhận xét, chữa bài cho bạn.
- 2HS nhìn bảng đọc kết quả bài làm
- Cả lớp làm vở BT.
- 1 HS nhắc lại yêu cầu của bài.
- Cả lớp làm vở BT và chữa miệng.
IV. Rút kinh nghiệm bổ sung:



5
Giáo án chính tả
Tuần 2 Ngày dạy:......./......./200
Nghe - viết: Ai có lỗi?
Phân biệt uêch/uyu, s/x. ăn/ăng


I. Mục đích , yêu cầu:
Rèn kỹ năng viết chính tả:
- Nghe viết chính xác đoạn 3 của bài Ai có lỗi . Chú ý viết đúng tên riêng ng ời n-
ớc ngoài.
- Tìm đúng các từ chứa tiếng có vần : uêch, vần uyu.Nhớ cách viết những
tiếng có âm, vần dễ lẫn do phơng ngữ: s/x (MB), an/ ăng (MN).
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ viết 2 lần nội dung BT3 (có thể thay bằng 4 hoặc 5 băng giấy).
- Vở Bài tập Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy học:
Thời
gian
Nội dung dạy học
Ghi chú
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
5
1
20
I.kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra viết: ngọt ngào, ngao
ngán, hiền lành, chìm nổi...
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Nêu MĐ, YC
2. Hớng dẫn nghe viết:
2.1. Hớng dẫn HS chuẩn bị:
- GV đọc đoạn văn 1 lần.
- Giúp HS nhận xét:
Đoạn văn nói điều gì? Tìm tên
riêng trong bài chính tả và nhận xét
- 2 HS viết bảng lớp

- Cả lớp viết bảng con ( giấy nháp)
- 2HS đọc lại .
.
6
7
2
về cách viết tên riêng đó.
- Nói thêm: Đây là tên riêng của ng-
ời nớc ngoài, có cách viết đặc biệt.
2.2. Đọc cho HS viết:
- GV đọc thong thả từng câu, mỗi
câu đọc 2 3 lần.
- GV theo dõi, uốn nắn.
2.3. Chấm, chữa bài:
- GV đọc lại cả bài.
- Chấm một số vở, nhận xét.
3. Hớng dẫn làm bài tập:
3.1. Bài tập 1:
- Nêu yêu cầu của bài
- Chia bảng thành 4 cột và chia lớp
thành 4 nhóm
- Nhận xét, kết luận nhóm thắng
cuộc.
- Chốt lại lời giải đúng.
3.2. Bài tập 2:
(BT lựa chọn chỉ làm 2a hoặc 2b).
- Mở bảng phụ
- Chốt lại lời giải đúng.
4. Củng cố , dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.

- Yêu cầu những HS viết bài hoặc
làm bài tập chính tả cha tốt về nhà
làm lại cho nhớ.
- HS đọc và viết tiếng khó: Cô-rét-ti,
khuỷu tay, sứt chỉ
- HS viết bài vào vở.
- HS tự soát lỗi.
- Tự chữa lỗi, ghi số lỗi ra lề vở.
- Chơi trò tiếp sức: HS mỗi nhóm nối
tiếp nhau viết bảng các từ chứa tiếng
có vần uêch/uỷu. 1HS thay mặt
nhóm đọc kết quả
- Nhận xét, chữa bài cho bạn.
- Cả lớp làm vở BT.
- 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- 1HS làm mẫu. Cả lớp theo dõi.
- Cả lớp làm vở BT.
IV. Rút kinh nghiệm bổ sung:
7
………… … … … … …………………… … … … ……………………… … … …
………… … … … … …………………… … … … ……………………… … … …
………… … … … … …………………… … … … ……………………… … … …
………… … … … … …………………… … … … ……………………… … … …
………… … … … … …………………… … … … ……………
8
Giáo án chính tả
Tuần 2 Ngày dạy:......./......./200
Nghe - viết: Cô giáo tí hon
Phân biệt s/x, ăn/ăng


I. Mục đích , yêu cầu:
Rèn kỹ năng viết chính tả:
- Nghe viết chính xác đoạn văn trong bài Cô giáo tí hon (55 tiếng).
- Biết phân biệt s/x (hoặc ăn/ăng). Tìm đúng những tiếng có thể ghép với mỗi
tiếng đã cho có âm đầu là: s/x, (hoặc vần an/ang)
II. Đồ dùng dạy học:
- 5 đến 7 tờ giấy khổ to (hoặc bảng phụ) viết sẵn nội dung BT2 a hoặc 2b .
- Vở Bài tập Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học :
Thời
gian
Nội dung dạy học
Ghi chú
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
5
1
20
I.kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra viết: nguệch ngoạc-
khuỷu tay, xấu hổ- cá sấu, sông
sâu- xâu kim...
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Nêu MĐ, YC
2. Hớng dẫn nghe viết:
2.1. Hớng dẫn HS chuẩn bị:
- GV đọc đoạn văn 1 lần.
- Giúp HS nắm hình thức đoạn văn.
Đoạn văn có mấy câu? Chữ đầu các
- 2 HS viết bảng lớp
- Cả lớp viết bảng con ( giấy nháp)

- 2HS đọc lại. Cả lớp đọc thầm.
9
7
2
câu viết ntn? Chữ đầu đoạn viết
ntn? Tìm tên riêng trong đoạn văn?
2.2. Đọc cho HS viết:
- GV đọc thong thả mỗi cụm từ
hoặc câu đọc 2 3 lần.
- GV theo dõi, uốn nắn.
2.3. Chấm, chữa bài:
- GV đọc lại cả bài.
- Chấm một số vở, nhận xét.
3. Hớng dẫn làm bài tập:
3.1. Bài tập 1:
(BT lựa chọn chỉ làm phần a hoặc
phần b).
- HD HS làm bài.
- Chốt lại lời giải đúng.
4. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu những HS viết bài chính
tả cha tốt về nhà viết lại.
- HS đọc và viết tiếng khó.
- HS viết bài vào vở.

- HS tự soát lỗi.
- Tự chữa lỗi, ghi số lỗi ra lề vở.
- 1 HS nêu yêu cầu của bài. Cả lớp
đọc thầm theo.

- 1 HS làm mẫu.
- Cả lớp làm vở BT.
Xem lại lời giải của bài tập, ghi nhớ
chính tả.
IV. Rút kinh nghiệm bổ sung:





10
Giáo án chính tả
Tuần 3 Ngày dạy:......./......./200
Nghe - viết: Chiếc áo len
Phân biệt ch/tr, dấu hỏi/dấu ngã

I. Mục đích , yêu cầu:
1. Rèn kỹ năng viết chính tả:
- Nghe viết chính xác đoạn 4 của bài Chiếc áo len (63 chữ).
- Làm các bài tập chính tả cách viết các phụ âm đầu hoặc thanh dễ lẫn (tr/ch
hoặc thanh hỏi/ thanh ngã)
2. Ôn bảng chữ
- Điền đúng 9 chữ và tên chữ vào chỗ trống trong bảng chữ (học thêm tên chữ
do 2 chữ cái ghép lại: kh).
- Thuộc lòng tên 9 chữ tiếp theo trong bảng chữ
II. Đồ dùng dạy học :
- 3 hoặc 4 băng giấy (hoặc bảng lớp viết 2 lần) nội dung BT2.
- Bảng phụ (hoặc giấy khổ to) kẻ bảng chữ và tên chữ ở BT3.
- Vở Bài tập Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học:

Thời
gian
Nội dung dạy học
Ghi chú
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
5
1
20
I.kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra viết: ngày sinh, xinh
xẻo, xào rau, sà xuống...
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Nêu MĐ,YC
2. Hớng dẫn nghe viết:
- 2 HS viết bảng lớp
- Cả lớp viết bảng con ( giấy nháp)
.
11
7
2
2.1. Hớng dẫn HS chuẩn bị:
- GV đọc bài viết 1 lần.
- Giúp HS nắm nội dung bài:
Vì sao Lan ân hận?
- Hớng dẫn HS nhận xét:
Những chữ nào trong đoạn văn cần
viết hoa? Lời Lan muốn nói với mẹ
đợc đặt trong dấu câu gì?
2.2. Đọc cho HS viết:
- GV đọc thong thả mỗi cụm từ

hoặc câu đọc 2 3 lần.
- GV theo dõi, uốn nắn.
2.3. Chấm, chữa bài:
- GV đọc lại cả bài.
- Chấm một số vở, nhận xét.
3. Hớng dẫn làm bài tập:
3.1. Bài tập 1:
- Nêu yêu cầu của bài (BT lựa chọn
chỉ làm phần a hoặc b).
- Chốt lại lời giải đúng.
3.2. Bài tập 2:
- Nêu yêu cầu của bài.
- Chốt lại lời giải đúng.
- Xoá những chữ đã viết ở cột 2.
- Xoá hết bảng.
4. Củng cố dặn dò:
- 2HS đọc lại.
- HS đọc và viết tiếng khó.
- HS viết bài vào vở.
- HS tự soát lỗi.
- Tự chữa lỗi, ghi số lỗi ra lề vở.
- 2, 3 HS thi làm bài trên bảng lớp.
Cả lớp làm nháp.
- Nhận xét, chữa bài cho bạn.
- Cả lớp làm vở BT.
- 1 HS nhắc lại yêu cầu của bài.
- 1HS làm mẫu. Cả lớp theo dõi.
- Cả lớp làm vở BT.
- Một số HS lên chữa bài ở bảng phụ
- Nhận xét, chữa bài cho bạn.

- HS nhìn cột 3 đọc lại 9 chữ và tên
chữ.
- Thi đọc thuộc lòng (cá nhân,
nhóm).
12
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
- Nh¾c HS häc thuéc (theo ®óng
thø tù) tªn cña 19 ch÷ ®· häc.
IV. Rót kinh nghiÖm bæ sung:
………… … … … … …………………… … … … ……………………… … … …
………… … … … … …………………… … … … ……………………… … … …
………… … … … … …………………… … … … ……………………… … … …
………
13
Giáo án chính tả
Tuần 3 Ngày dạy:......./......./200
Tập Chép: Chị em
Phân biệt ăc/oăc. ch/tr, dấu hỏi/ dấu ngã

I. Mục đích yêu cầu:
Rèn kỹ năng viết chính tả
- Chép lại đúng chính tả, trình bày đúng bài thơ lục bát Chị em (56 chữ)
- Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm, vần dễ lẫn: tr/ch, ăc/oăc.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết bài thơ Chị em
- Bảng lớp viết (2 hoặc3 lần) nội dung BT2.
- Vở Bài tập Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học:
Thời
gian

Nội dung dạy học
Ghi chú
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
5
1
20
I.kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra viết: trăng tròn, chậm trễ,
chào hỏi, trung thực...
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài : Nêu MĐ, YC
2. Hớng dẫn tập chép:
2.1. Hớng dẫn HS chuẩn bị:
- GV đọc bài thơ trên bảng phụ.
- Giúp HS nắm nội dung bài: Ngời
chị trong bài thơ làm những việc
gì?
- 2 HS viết bảng lớp
- Cả lớp viết bảng con ( giấy nháp)
-
2HS đọc lại. Cả lớp theo dõi SGK
14
7
2
-Hớng dẫn HS nhận xét:
Bài thơ viết theo thể thơ gì? Cách
trình bày thơ lục bát ntn? Những
chữ nào trong bài viết hoa?
2.2. Hớng dẫn HS chép bài vào vở:
- GV theo dõi, uốn nắn.

2.3. Chấm, chữa bài:
- Đọc, soát lỗi bài.
- Chấm một số vở, nhận xét.
3. Hớng dẫn làm bài tập:
3.1. Bài tập 1:
- Nêu yêu cầu của bài: điền ăc/
oăc?
- Chốt lại lời giải đúng.
3.2. Bài tập 2:
- HD HS nắm vững yêu cầu của
bài.
- Chốt lại lời giải đúng.
4. Củng cố , dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu những HS viết bài chính
tả cha tốt về nhà viết lại.
- HS tự viết tiếng khó ra nháp.
- HS nhìn SGK chép bài vào vở.
- Đổi vở, soát lỗi cho nhau.
- Tự chữa lỗi, ghi số lỗi ra lề vở.
- Cả lớp làm vở BT.
- 3HS lên bảng thi làm bài.
- Nhận xét, chữa bài cho bạn.
- 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- Cả lớp làm vở BT.
- HS chữa bài trên bảng lớp.
- Nhận xét, chữa bài cho bạn.
Xem lại lời giải của bài tập 3, ghi
nhớ chính tả.
IV. Rút kinh nghiệm bổ sung:



15
………… … … … … …………………… … … … ……………………… … … …
………… … … … … …………………… … … … ……………………… … … …
………… … … … … …………………… … … … ……………
16
Giáo án chính tả
Tuần 4 Ngày dạy:......./......./200
Nghe - viết: Ngời mẹ
Phân biệt d/gi/r, ân/âng
I. Mục đích yêu cầu:
- Nghe - viết lại chính xác đoạn văn tóm tắt nội dung truyện. Ngời mẹ (62
tiếng). Biết viết hoa các chữ đầu câu và tên riêng. Viết đúng các dấu câu: dấu
chấm, dấu phảy, dấu hai chấm.
- Làm đúng các bài tập phân biết các âm đầu, vần dễ lẫn: d/gi/r, ăn/ăng.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảngphụ viết nội dung BT2a.
- Vở Bài tập Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy học:
Thời
gian
Nội dung dạy học
Ghi chú
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
5
1
20
I.kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra viết: ngắc ngứ, ngoặc

kép, trung kiên, chúc tụng...
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Nêu MĐ,YC
2. Hớng dẫn nghe viết:
2.1. Hớng dẫn HS chuẩn bị:
Hớng dẫn HS nhận xét:
Đoạn văn có mấy câu? Tìm các tên
riêng trong bài, cách viết các tên
riêng ấy? Những dấu câu nào đợc
- 2 HS viết bảng lớp
- Cả lớp viết bảng con ( giấy nháp)
- 2HS đọc đoạn văn sẽ viết chính tả.
- Cả lớp theo dõi trong SGK tr 30
- HS quan sát đoạn văn, nhận xét
chính tả.
- HS đọc lại đoạn văn và tự viết
.
17
7
2
dùng trong đoạn văn?
2.2. Đọc cho HS viết:
- GV đọc thong thả mỗi cụm từ, câu
đọc 2 3 lần.
- GV theo dõi, uốn nắn.
2.3. Chấm, chữa bài:
- GV đọc lại cả bài.
- Chấm một số vở, nhận xét.
3. Hớng dẫn làm bài tập:
3.1. Bài tập 1:

- Nêu yêu cầu của bài (BT lựa
chọn chỉ làm phần a hoặc b).
- HD HS làm bài.
- Chốt lại lời giải đúng.
3.2. Bài tập 2:
- Giúp HS nắm đợc yêu cầu của bài.
- Chốt lại lời giải đúng.
4. Củng cố , dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Nhắc HS còn viết sai chính tả về
nhà sửa lỗi.
tiếng khó ra nháp.
- HS viết bài vào vở. Lu ý cách trình
bày.
- HS tự soát lỗi.
- Tự chữa lỗi, ghi số lỗi ra lề vở.
- 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- Cả lớp làm vở BT.
- Nhận xét, chữa bài cho bạn.
- 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- Cả lớp làm vở BT và chữa miệng.
HTL các câu đố, xem lại BT2.
IV. Rút kinh nghiệm bổ sung:



18
………… … … … … …………………… … … … ……………………… … … …
………… … … … … …………………… … … … ……………
19

Giáo án chính tả
Tuần 4 Ngày dạy:......./......./200
Nghe - viết: Ông ngoại
Phân biệt d/gi/r, ân/âng
I. Mục đích yêu cầu:
- Nghe viết, trình bày đúng đoạn văn trong bài Ông ngoại .
- Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có vần khó (oay); làm đúng các BT
phân biệt các tiếng có dấu âm đầu d/gi/r hoặc vần ân/ âng)
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ (hoặc giấy khổ to) viết sẵn nội dung BT3a hay 3b.
- Vở Bài tập Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy học:
Thời
gian
Nội dung dạy học
Ghi chú
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
5
1
20
I.kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra viết: thửa ruộng, ma
rào, giao việc, ngẩng lên...
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Nêu MĐ,YC
2. Hớng dẫn nghe viết:
2.1. Hớng dẫn HS chuẩn bị:
Hớng dẫn HS nhận xét:
Đoạn văn có mấy câu?Những chữ
nào trong bài viết hoa?

2.2. Đọc cho HS viết:
- GV đọc thong thả mỗi cụm từ, câu
đọc 2 3 lần.
- 2 HS viết bảng lớp
- Cả lớp viết bảng con ( giấy nháp)
- 2HS đọc đoạn văn sẽ viết chính tả.
- - HS đọc lại đoạn văn và tự viết
tiếng khó ra nháp.
- HS viết bài vào vở.

20
7
2
- GV theo dõi, uốn nắn.
2.3. Chấm, chữa bài:
- GV đọc lại cả bài.
- Chấm một số vở, nhận xét.
3. Hớng dẫn làm bài tập:
3.1. Bài tập 1:
- Chia bảng lớp thành 3 cột, tổ chức
cho các nhóm thi Tiếp sức
- Chốt lại lời giải đúng.
3.2. Bài tập 2:
- Treo bảng phụ.
-
Chốt lại lời giải đúng.
4. Củng cố , dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- HS tự soát lỗi.
- Tự chữa lỗi, ghi số lỗi ra lề vở.

- 1HS nêu yêu cầu của bài.
- Cả lớp làm vở BT.
-Các nhóm chơi trò chơi
- 1 HS đọc yêu cầu của bài. Cả lớp
đọc thầm theo.
- HS trao đổi theo cặp
- HS lên bảng thi giải nhanh bài tập.
- Cả lớp viết vào vở BT.
Đọc lại BT 2, 3, ghi nhớ chính tả.
IV. Rút kinh nghiệm bổ sung:
21
Giáo án chính tả
Tuần 5 Ngày dạy:......./......./200
Nghe - viết : Ngời lính dũng cảm
Phân biệt n/l, en/eng. Bảng chữ

I. Mục đích , yêu cầu:
1. Rèn kỹ năng viết chính tả:
- Nghe viết chính xác 1 đoạn trongbài Ngời lính dũng cảm .
- Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm đầu hoặc vần dễ lẫn n/l (MB)
hoặc en/eng (MN).
2. Ôn bảng chữ
- Điền đúng 9 chữ và tên chữ vào chỗ trống trong bảng chữ (học thêm tên chữ
do 2 chữ cái ghép lại: ng, ngh,nh,ph).
- Thuộc lòng tên 9 chữ tiếp theo trong bảng chữ
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp viết (2 lần) nội dung BT2a hoặc 2b.
- Bảng phụ kẻ bảng chữ và tên chữ ở BT3.
- Vở Bài tập Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy học:

Thời
gian
Nội dung dạy học
Ghi chú
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
5
1
20
I.kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra viết: loay hoay, gió xoáy,
hàng rào, giáo dục...
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Nêu MĐ, YC
2. Hớng dẫn nghe viết:
- 2 HS viết bảng lớp
- Cả lớp viết bảng con ( giấy nháp)
22
7
2
2.1. Hớng dẫn HS chuẩn bị:
- Giúp HS nắm nội dung
Đoạn văn này kể chuyện gì?
- Hớng dẫn HS nhận xét:
Đoạn văn có mấy câu?Những chữ
nào trong bài viết hoa? Lời các
nhân vật đợc đánh dấu bằng những
dấu gì?
2.2. Đọc cho HS viết:
- GV đọc thong thả mỗi cụm từ, câu
đọc 2 3 lần.

- GV theo dõi, uốn nắn.
2.3. Chấm, chữa bài:
- GV đọc lại cả bài.
- Chấm một số vở, nhận xét.
3. Hớng dẫn làm bài tập:
3.1. Bài tập 1:
- Nêu yêu cầu của bài (BT lựa chọn
chỉ làm phần a hoặc b).
- Chốt lại lời giải đúng.
3.2. Bài tập 2:
- Treo bảng phụ.
- Chốt lại lời giải đúng.
3.3. Học thuộc bảng chữ:
- Xoá những chữ đã viết ở cột 2.
- Xoá hết bảng.
4. Củng cố , dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
-
1HS đọc đoạn văn sẽ viết chính
tả. Cả lớp đọc thầm theo.
-
HS tập viết tiếng khó ra nháp:
quả quyết, sững lại, khoát tay...
- HS viết bài vào vở.
- HS tự soát lỗi.
- Tự chữa lỗi, ghi số lỗi ra lề vở.
- Cả lớp làm vở BT. 2HS lên bảng
- Nhận xét, chữa bài cho bạn.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- Cả lớp làm vở BT. 9HS nối tiếp

nhau lên điền cho đủ 9 chữ và tên
chữ ở bảng phụ.
- HS nhìn cột 3 đọc lại 9 chữ và tên
chữ
- Thi đọc thuộc lòng (cá nhân,
nhóm).
23
- Nh¾c HS häc thuéc 28 tªn ch÷
IV. Rót kinh nghiÖm bæ sung:
………… … … … … …………………… … … … ……………………… … … …
………… … … … … …………………… … … … ……………………… … … …
………… … … … … …………………… … … … ……………………… … … …
………… … … … … …………………… … … … ……………………… … … …
………… … … … … …………………… … … … ……………
24
Giáo án chính tả
Tuần 5 Ngày dạy:......./......./200
Tập chép: Mùa thu của em
Vần oam. Phân biệt n/l. en/ang
I. Mục đích yêu cầu:
Rèn kỹ năng viết chính tả
- Chép lại chính xác bài thơ. Mùa thu của em (chép bài từ SGK).
- Từ bài chép, củng cố cách trình bày bài thơ thể 4 chữ: chữ đầu các dòng thơ
viết hoa . Tất cả các chữ đầu dòng thơ viết cách lề vở 2 ô li.
- Ôn luyện vần khó - vần oam. Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm,
vần dễ lẫn do ảnh hởng của cách phát âm địa phơng: n/l, en/eng.
II. Đồ dùng dạy học:
Giấy khổ to (hoặc bảng lớp) chép sẵn bài thơ Mùa thu của em . Bảng phụ viết nội
dung BT2.
III. Các hoạt động dạy học:

Thời
gian
Nội dung dạy học
Ghi chú
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
5
1
20
I.kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra viết : hoa lựu. đỏ nắng, lũ
bớm, lơ đãng, cái xẻng, chen chúc
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Nêu MĐ, YC
2. Hớng dẫn tập chép:
2.1. Hớng dẫn HS chuẩn bị:
- GV đọc đoạn chép trên bảng.
- Hớng dẫn HS nhận xét:
- 3HS viết bảng lớp.
- Cả lớp viết bảng con (giấy nháp)
- 2HS đọc lại đoạn chép.
.
25

×