Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

De 15 ltdh hoa hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.25 KB, 8 trang )

Bài 1 : Khi đốt cháy polime X chỉ thu được khí
và hơi nước với tỉ lệ số mol tương
ứng là 1 : 1. X là polime nào dưới đây?
A. Polipropilen
B. Tinh bột
C. Poli (vinyl clorua) (PVC)
D. Polistiren (PS)
Bài 2 : Cho 100ml dung dịch amino axit A 0,2M tác dụng vừa đủ với 80ml dung dịch
0,25M. Mặt khác 100ml dung dịch amino axit trên tác dụng vừa đủ với 80ml
dung dịch
0,5M. Biết A có tỉ khối hơi so với
bằng 52. Công thức phân tử của A

A.
B.
C.
D.
Bài 3 : Cho 4 hợp chất sau:
(1)
(2)
(3)
(4)
Hợp chất nào có tính axit mạnh nhất?
A. hợp chất (1)
B. hợp chất (2)
C. hợp chất (3)
D. hợp chất (4)
Bài 4 : Hoà tan 26,8 gam hỗn hợp 2 axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở vào nước.
Chia dung dịch thành 2 phần bằng nhau Phần 1: Cho phản ứng hoàn toàn với dung dịch
dư thu được 21,6 gam bạc kim loại. Để trung hố hồn tồn phần 2 cần
200ml dung dịch


1M. Công thức của 2 axit đó là
A.
B.
C.
D.
Bài 5 : Cho 14,8 gam hỗn hợp 2 axit hữu cơ no, đơn chức tác dụng với lượng vừa đủ
tạo thành 2,24 lít
(đktc). Khối lượng muối thu được là
A. 19,2 gam
B. 20,2 gam
C. 21,2 gam
D. 2,2 gam
Bài 6 : Hai este A, B là dẫn xuất của benzen có cơng thức phân tử là
; A và B
đều cộng hợp với brom theo tỉ lệ mol là 1 : 1. A tác dụng với dung dịch
cho 1
muối và 1 anđehit. B tác dụng với dung dịch
dư cho 2 muối và nước, các muối
đều có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của
. Công thức cấu tạo của A
và B lần lượt là các chất nào dưới đây?


A.
B.
C.
D.
Bài 7 : Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là
A.
B.

C.
D.
Bài 8 : Tỉ khối hơi của anđehit X so với
bằng 29. Biết 2,9 gam X tác dụng với dung
dịch
dư thu được 10,8 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là
A.
B.
C.
D.
Bài 9 : Cho 5 hợp chất sau:
(1)
(2)
(3)
(4)
(5) Chất nào thuỷ phân trong môi trường kiềm tạo sản phẩm có khả
năng tham gia phản ứng tráng gương?
A. (2)
B. (1), (2)
C. (1), (2), (4)
D. (3), (5)
Bài 10 : Đun 132,8 gam hỗn hợp 3 ancol no, đơn chức với
đặc ở
thu
được hỗn hợp các ete có số mol bằng nhau và có khối lượng là 111,2 gam. Số mol của
mỗi ete trong hỗn hợp là giá trị nào sau đây?
A. 0,1 mol
B. 0,2 mol
C. 0,3 mol
D. 0,4 mol

Bài 11 : Khi cho etanol đi qua hỗn hợp oxit


thì thu dược sản
phẩm chính có cơng thức là
A.
B.
C.
D.
Bài 12 : Đun nóng
gam ancol no, đơn chức A với
đặc ở nhiệt độ thích hợp
thu được
gam chất hữu cơ B. Tỉ khối hơi của B so với A bằng 1,4375. Hiệu suất của
phản ứng đạt 100%. Công thức phân tử của A là
A.
B.
C.
D.


Bài 13 : X là hợp chất thơm có cơng thức phân tử
. Số đồng phân của Xcó
phản ứng với

A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Bài 14 : Đốt cháy 1 thể tích hiđrocacbon A ở thể khí cần 5 thể tích oxi. Vậy công thức

phân tử của A là
A.
hoặc
B.
hoặc
C.
hoặc
D. B và C đúng
Bài 15 : Đốt cháy 2 hiđrocacbon là đồng đẳng liên tiếp của nhau ta thu được 6,43 gam
nước và 9,8 gam
. Công thức phân tử của 2 hiđrocacbon đó là
A.
B.
C.
D. Tất cả đều sai
Bài 16 : Ở điều kiện thường, các hiđrocacbon ở thể khí gồm các hiđrocacbon có
A. số nguyên tử cacbon từ 1 đến 4
B. số nguyên tử cacbon từ 1 đến 5
C. số nguyên tử cacbon từ 1 đến 6
D. số nguyên tử cacbon từ 2 đến 10
Bài 17 : Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó khối
lượng
bằng 66,165% tổng khối lượng. X có cơng thức phân tử nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Bài 18 : Nồng độ % của dung dịch tạo thành khi hoà tan 3,9 gam kali kim loại vào 36,2
gam nước là kết quả nào dưới đây?
A. 15,47%

B. 13,97%
C. 14,0%
D. 14,04%
Bài 19 : Khi cho dung dịch
dư vào cốc đựng dung dịch
trong
suốt thì trong cốc
A. có sủi bọt khí
B. khơng có hiện tượng gì
C. có kết tủa trắng
D. có kết tủa trắng và bọt khí
Bài 20 : Magie có thể cháy trong khí cacbon đioxit và tạo ra một chất bột màu đen. Công
thức phân tử của chất này là
A.
(cacbon)
B.


C.
D.
Bài 21 : Hoà tan hoàn toàn 9,0 gam hỗn hợp X gồm bột
và bột
bằng dung dịch
loãng, dư thu được khí A và dung dịch B. Thêm từ từ dung dịch
vào B
sao cho kết tủa đạt tới lượng lớn nhất thì dừng lại. Lọc kết tủa, đem nung trong khơng khí
đến khối lượng khơng đổi thu được 16,2 gam chất rắn. Thể tích khí A thu được ở đktc là
A. 6,72 lít
B. 7,84 lít
C. 8,96 lít

D. 10,08 lít
Bài 22 : Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam
bằng dung dịch
, toàn bộ lượng khí
thu được đem oxi hố thành
rồi chuyển hết thành
. Thể tích khí oxi
(đktc) đã tham gia vào q trình trên là giá trị nào dưới đây?
A. 1,68 lít
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít
D. 4,48 lít
Bài 23 : Cho khí
đi qua ống sứ chứa 16 gam
đun nóng, sau phản ứng thu
được hỗn hợp rắn X gồm
. Hoà tan hoàn toàn X bằng
đặc nóng thu được dung dịch Y. Cơ cạn dung dịch Y, lượng muối khan thu được là
A. 20 gam
B. 32 gam
C. 40 gam
D. 48 gam
Bài 24 : Điện phân với điện cực trơ, màng ngăn xốp một dung dịch chứa các ion
. Thứ tự điện phân xảy ra ở catôt là
A.
B.
C.
D.
Bài 25 : Cho các giá trị thế điện cực chuẩn:
đúng?

A.
có tính oxi hố mạnh hơn
B.
có tính khử yếu hơn
C.
có tính oxi hố yếu hơn
D. Xảy ra phản ứng:
Bài 26 : Cho các phản ứng sau
a)
b)
c)
d)

Kết luận nào dưới đây không


Các phản ứng mà
chỉ đóng vai trị là chất trao đổi là
A. phản ứng a, b
B. phản ứng c, d
C. phản ứng a, c
D. phản ứng b, d
Bài 27 : Khi mở một lọ đựng dung dịch axit
37% trong không khí ẩm, thấy có khói
trắng bay ra là do
A.
phân huỷ tạo thành

B.
dễ bay hơi tạo thành Cl2

C.
bay hơi và tan trong hơi nước có trong khơng khí ẩm tạo thành các hạt nhỏ dung
dịch
D.
đã tan trong nước đến mức bão hồ
Bài 28 : Trong phịng thí nghiệm
thường được điều chế theo phản ứng:
Hệ số cân bằng của

A. 8
B. 4
C. 10
D. 16 Bài 29 : Cho hỗn hợp gồm
tác dụng với dung dịch
dư thu được 2,24
lít hỗn hợp khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Hỗn hợp khí này có tỉ khối so với hiđro là 9.
Thành phần % theo số mol của hỗn hợp

ban đầu lần lượt là
A. 40% và 60%
B. 50% và 50%
C. 35% và 65%
D. 45% và 55%
Bài 30 : Các khí sinh ra khi cho saccarozơ vào dung dịch
đặc, nóng dư gồm:
A.
B.
C.
D.
Bài 31 : Cho phương trình:

Khi giảm thể tích của hệ thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?
A. chiều thuận
B. không thay đổi
C. chiều nghịch
D. khơng xác định được
Bài 32 : Khí
tương đối trơ ở nhiệt độ thường do ngun nhân chính là
A. nitơ có bán kính ngun tử nhỏ B. phân tử
khơng phân cực C. nitơ có độ âm
điện lớn nhất trong nhóm VIA D. liên kết trong phân tử
là liên kết 3, có năng lượng
lớn
Bài 33 : Nhiệt phân hoàn toàn
thu được các sản phẩm là
A.
B.
C.
D.


Bài 34 : Để nhận biết ion
trong dung dịch muối, người ta thường dùng thuốc thử

bởi vì:
A. phản ứng tạo khí có màu mâu
B. phản ứng tạo ra dung dịch có màu vàng
C. phản ứng tạo ra kết tủa có màu vàng
D. phản ứng tạo ra khí khơng màu, hố nâu trong khơng khí
Bài 35 : Để có thể khắc chữ và hình trên thuỷ tinh người ta dùng dung dịch nào dưới
đây?

A. dung dịch
B. dung dịch
C. dung dịch
D. dung dịch
Bài 36 : Nguyên tử nguyên tố X có số đơn vị điện tích hạt nhân bằng 13, số khối bằng 27
thì số electron hố trị là:
A. 13
B. 5
C. 3
D. 4
Bài 37 : Nguyên tử các nguyên tố X, Y, Z có cấu hình electron là:
X:
Y:
Z:
Trong các ngun tố X, Y, Z nguyên tố kim loại là:
A. X
B. Y
C. Z
D. X và Y
Bài 38 : Anion
có cấu hình electron là
. Cấu hình electron của X là
A.
B.
C.
D.
Bài 39 : Các đơn chất của các ngun tố nào dưới đây có tính chất hoá học tương tự
nhau?
A. As, Se, Cl, Fe
B. F, Cl, Br, I

C. Br, P, H, Sb
D. O, Se, Br, Te
Bài 40 : Sự phân bố electron vào các obitan và lớp electron dựa vào
A. nguyên lí vững bền và các nguyên lí Pauli
B. nguyên lí vững bền và qui tắc Hun
C. nguyên lí vững bền, nguyên lí Pauli và quy tắc Hun
D. nguyên lí Pauli và quy tắc Hun


Bài 41 : Anion
của X là
A. 6
B. 4
C. 2
D. 1

có cấu hình electron là

. Số electron lớp ngồi cùng

Bài 42 : Số oxi hoá của lưu huỳnh trong ion

A. +8
B. -6
C. +6
D. +4
Bài 43 : Liên kết trong phân tử nào được hình thành nhờ sự xen phủ p - p?
A.
B.
C.

D. HCl
Bài 44 : Chọn định nghĩa đúng về ion
A. Ion là hạt vi mô mang điện
B. Ion là nguyên tử hay nhóm nguyên tử mang điện
C. Ion là phần tử mang điện
D. Ion là phần mang điện dương của phân tử
Bài 45 : Liên kết ion là loại liên kết hố học được hình thành nhờ lực hút tĩnh điện giữa:
A. cation và anion
B. các anion
C. cation và electron tự do
D. electron chung và hạt nhân nguyên tử
Bài 46 : Nhóm là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng
A. số lớp electron
B. số phân lớp electron
C. số electron ở lớp ngoài cùng
D. số electron hoá trị (trừ một số ngoại lệ)
Bài 47 : Hằng số cân bằng
của một phản ứng xác định chỉ phụ thuộc vào
A. nồng độ của các chất
B. hiệu suất phản ứng
C. nhiệt độ phản ứng
D. áp suất
Bài 48 : Dung dịch
có giá trị
A. pH = 7
B. pH >7
C. pH < 7
D. pH không xác định được
Bài 49 : Theo thuyết Bronstet thì câu trả lời nào dưới đây khơng đúng?
A. Axit hoặc bazơ có thể là phân tử hoặc ion

B. Trong thành phần của axit có thể khơng có hiđro
C. Trong thành phần của bazơ phải có nhóm -OH


D. Trong thành phần của bazơ có thể khơng có nhóm -OH
Bài 50 : Cho các dung dịch muối sau:
Các dung dịch có giá trị pH = 7 là
A.
B.
C.
D.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×