Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT HÓA HỌC pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.07 KB, 5 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT HÓA HỌC

Câu 1: (2,5 điểm)
Cho các chất: C
6
H
12
O
6
(glucôzơ); HCOOH ; HCOOCH
3
; CH
2
= CH – CHO ; C
6
H
5
OH.
Viết phương trình phản ứng với các chất sau:
a. Dung dịch Ag
2
O/NH
3

b. Dung dịch NaOH
c. Với H
2
dư (xúc tác Ni)
Câu 2: (4,0 điểm) Cho sơ đồ biến hoá:






Biết A là etylmetacrylat.
K là thành phần chính của thuỷ tinh hữu cơ
Xác định các chất và viết phương trình hoá học biểu diễn sự biến hoá trên.
Câu 3:(2,75 điểm) Cho 3 chất X, Y, Z đều là hợp chất thơm có công thức phân tử C
7
H
8
O.
Biết X tác dụng với Na và với dung dịch NaOH.
Y chỉ tác dụng với Na.
Z không tác dụng với Na và dung dịch NaOH.
Xác định công thức cấu tạo, gọi tên các chất X, Y, Z . Viết phương trình phản ứng (nếu có)
của X, Y, Z với Na và với dung dịch NaOH.
Câu 4:(2,0 điểm) Viết phương trình phân tử, phương trình ion rút gọn giữa các dung dịch sau:
a. Bariclorua tác dụng Natrisunfat.
b. Natricacbonat tác dụng với Sắt (III) clorua.
c. Natrihdrocacbonat tác dụng với Kalihiđroxit.
d. Canxihiđrocacbonat tác dụng barihiđroxit (dư).
Câu 5: (4,25 đỉêm) Cho 2,24 gam bột sắt vào 200ml dung dịch hỗn hợp AgNO
3
0,1M và
Cu(NO
3
)
2
0,5M khuấy đều cho phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn A và dung dịch B.
a. Tính số gam chất rắn A.

b. Tính nồng độ mol/l của các chất trong dung dịch B.
c. Hoà tan hoàn toàn chất rắn A trong dung dịch HNO
3
, sản phẩm khử là khí màu nâu duy
nhất. Tính thể tích khí đó ở đktc.
Câu 6: (4,5 điểm) Hợp chất hữu cơ A mạch thẳng gồm C, H, O . Biết tỷ khối hơi của A so với oxi
là 2,25; trong A tỷ lệ số nguyên tử H và O là 2:1.
a. Xác định công thức cấu tạo có thể có của A, gọi tên.
b. Đun nóng 3,96 gam A với dung dịch HCl loãng đến phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp
2 chất hữu cơ B và C, cho hỗn hợp này tác dụng với một lượng dư dung dịch Ag
2
O/NH
3

. Tính khối lượng Ag tạo ra.

(Cho Ag = 108; Cu = 64; Fe = 56; O = 16; C = 12; H = 1)

Hết

Họ và tên thí sinh số báo danh

SỞ GD&ĐT NGHỆ AN KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
NĂM HỌC 2007-2008
B G
H
xt, t
o

xt,p, t

o

(polyme)

A
C

D

E
K
+dd NaOH

+ M

xt,p, t
o

+ CH
3
OH

H
2
SO
4
, đặc, t
o
t
o



HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn: HOÁ HỌC LỚP 12 - BỔ TÚC THPT

Câu Nội dung Điểm

1
2,5
a.
CH
2
OH(CHOH)
4
CHO + Ag
2
O CH
2
OH(CHOH)
4
COOH + 2 Ag

0,25


HCOOH + Ag
2
O CO
2
+ H

2
O + 2Ag
0,25


HCOOCH
3
+ Ag
2
O HOCOOCH
3
+ 2Ag
0,25


CH
2
=CHCHO + Ag
2
O CH
2
=CHCOOH + 2Ag
0,25
b.

HCOOH + NaOH HCOONa +H
2
O
0,25



HCOOCH
3
+ NaOH HCOONa + CH
3
OH

0,25


C
6
H
5
OH + NaOH C
6
H
5
ONa + H
2
O

0,25

c.

C
6
H
12

O
6
+ H
2
CH
2
OH(CHOH)
4
CH
2
OH

0,25


CH
2
=CHCHO + 2 H
2
CH
3
CH
2
CH
2
OH

0,25



C
6
H
5
OH + 3H
2
C
6
H
11
OH

0,25
2
4,0

* Xác định đúng các chất
1,0


CH=C  COOC
2
H
5
+ NaOH CH=C  COONa + C
2
H
5
OH
 



(A) (C) (B)

0,5


2C
2
H
5
OH CH
2
=CH-CH=CH
2
+ 2H
2
O + H
2

(G)
0,5


nCH
2
=CH-CH=CH
2
[- CH
2

- CH=CH-CH
2
-]
n

(H)



0,5


NH
3
NH
3
NH
3
NH
3
H
2
,t
o

H
2
,t
o


H
2
,t
o

CH
3
t
o

CH
3
xt,t
o

p,xt,t
o


CH
2
=C  COONa + HCl CH
2
=C  COOH + NaCl
 


(M) (D)





0,5


CH
2
=C  COOH + CH
3
OH CH
2
=C  COOCH
3
+ H
2
O
 


(E)

0,5




nCH
2
=C  COOCH
3

[-CH
2
- C - ]
n

 


(K)


0,5
3

2,75

X tác dụng với Na và với NaOH nên X thuộc hợp chất phenol
0,25

A có 3 đồng phân là: o, m, p - Crezol (yêu cầu học sinh viết CTCT)
0,75

Y chỉ tác dụng Na nên Y là rượu thơm
0,25

C
6
H
5
CH

2
OH: rượu benzylic
0,25

Z không tác dụng với Na và dung dịch NaOH nên Z là ete
0,25

C
6
H
5
- O - CH
3
: Metylphenyete
0,25

Các phương trình phản ứng:
CH
3
- C
6
H
4
- OH + Na CH
3
- C
6
H
4
-ONa + 1/2 H

2

0,25

CH
3
- C
6
H
4
- OH + NaOH CH
3
- C
6
H
4
- ONa + H
2
O
0,25


C
6
H
5
CH
2
OH + Na C
6

H
5
CH
2
Na + 1/2H
2
0,25
4

2,0
a.

BaCl
2
+ Na
2
SO
4
= BaSO
4
+ 2NaCl

Ba
2+
+ SO
4
2-
= BaSO
4



0,5
b.

3Na
2
CO
3
+ 6H
2
O + 2FeCl
3
= 2Fe(OH)
3
+ 6NaCl + 3CO
2


2Fe
3+
+ 3CO
3
2-
+ 6H
2
O = 2Fe(OH)
3
+ 3CO
2


0,5
c.

0,5
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
H
2
SO
4

đ

c, t
o

CH
3
p,xt,t
o

CH
3
COOCH

3

2NaHCO
3
+ 2 KOH = K
2
CO
3
+ Na
2
CO
3
+ 2 H
2
O
2HCO
3
-
+ 2 OH
-
= 2CO
3
2-
+ 2H
2
O

d.

Ca(HCO

3
)
2

+ Ba(OH)
2
= BaCO
3
+ CaCO
3
+ 2 H
2
O

Ca
2+
+ Ba
2+
+ 2HCO
3
-
+ 2OH
-
= BaCO
3
+ CaCO
3
+ 2 H
2
O


0,5
5

4,25
a.
số mol Fe =
56
24,2
= 0,04 (mol)
số mol AgNO
3
= 0,2 . 0,1 =0,02 (mol)
số mol Cu(NO
3
)
2
= 0,2 . 0,5 = 0,1 (mol)

0,75

Các phương trình phản ứng:

Fe + 2AgNO
3
= Fe(NO
3
)
2
+ 2 Ag

Mol 0,01 0,02 0,01 0,02

0,5

Fe + Cu(NO
3
)
2
= Fe(NO
3
)
2
+ Cu
Mol 0,03 0,03 0,03 0,03
0,5

Sau phản ứng chất rắn A gồm: 0,02 mol Ag, 0,02 mol Cu
0,25

Dung dịch B gồm: 0,04 mol Fe(NO
3
)
2
, 0,07 mol Cu(NO
3
)
2

0,25


m
A
= 0,02 . 108 + 0,03 . 64 = 4,08 (gam)
0,25
b.
Nồng độ các chất trong dung dịch B
Nồng độ mol/lit của Fe(NO
3
)
2
= 0,04/0,2 = 0,2 (M)
0,25

Nồng độ mol/lit của Cu(NO
3
)
2
= 0,07/0,2 = 0,35 (M)
0,25
c.

Cu + 4 HNO
3
= Cu(NO
3
)
2
+ 2 H
2
O + 2NO

2

Mol 0,03 0,06

0,5


Ag + 2 HNO
3
= AgNO
3
+ H
2
O + NO
2

Mol 0,03 0,06

0,5

Số mol NO
2
= 0,06 + 0,02 = 0,08 (mol)
Thể tích NO
2
= 0,08 . 22,4 = 1,792 (lit)
0,25
6

4,5



Gọi công thức phân tử của A là: C
x
H
y
O
z
(x,y,z N
*
)
z ≤ 3

0,25

Theo bài ra ta có: M
A
= 2,25 . 32 = 72
y:z = 2:1
0,25
12x + y +16z = 72

Khi z =1 thì y = 2  x = 4,5 (loại)
Khi z = 2 thì y = 4  x = 3 (thỏa mãn)
Khi z = 3 thì y = 6  x = 1,5 (loại)
0,75

Vậy cặp x = 3, y = 4, z = 2 thoả mãn
Công thức phân tử của A là C
3

H
4
O
2
0,25

Các công thức cấu tạo có thể có của A:

CH
2
= CH - COOH: axit acrylic

H- COO - CH = CH
2
: Vynylphomiat

OHC - CH
2
- CHO: Propandiol

0,75
b.
Số mol A = 3,92/72 = 0,055 (mol)
0,25

Vì A tham gia phản ứng thuỷ phân tạo 2 chất hữu cơ B, C nên A phải là
este, công thức của A là: H- COO - CH = CH
2

0,25


Phương trình phản ứng:

H- COO - CH = CH
2
+ H
2
O H- COOH + CH
3
-
CHO
mol 0,055 0,055 0,055
0,5


H- COOH + Ag
2
O CO
2
+ H
2
O + 2 Ag
mol 0,055 0,11
0,5


CH
3
- CHO + Ag
2

O CH
3
- COOH + 2Ag
mol 0,055 0,11
0,5

Số mol Ag = 0,11 + 0,11 = 0,22 (mol)
khối lượng Ag = 0,22 . 108 = 23,76 (gam)
0,25
Ghi chú:
- Tổng điểm toàn bài là 20,0 điểm, chiết đến 0,25 điểm.
- Thí sinh giải cách khác lập luận hợp lý cho điểm tối đa.
- Phương trình phản ứng không ghi điều kiện (nếu có) trừ 1/4 số điểm.


HCl

NH
3
,t
o

NH
3
,t
o

×