Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (31.58 KB, 1 trang )
THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (PRESENT SIMPLE)
*DẤU HIỆU THÌ HIỆN TẠI ĐƠN: Thì hiện tại đơn thường được
dùng kèm với các từ dưới đây:
1/. Every + những từ chỉ thời gian {every day, every week, every
month, every year, every other day (ngày cách ngày)}
2/. Những trạng từ chỉ sự thường xuyên (Adverb of Frequency):
ST
Trạng từ
Nghóa Việt Nam
T
1 Always
Luôn luôn
Usually
Thường
Often
Thường thường
2 Generally
Thông thường
Normally
Frenquently
Thường xuyên
Sometimes
Đôi khi
At times
Đôi lúc
Occasionally
Now and then = Now and
3 again
Thỉnh thoảng
From time to time
Once in a while