Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.18 KB, 3 trang )
1. Present (Hiện tại)
1.Present simple
I / Form :
KĐ : S+ V(s/es)/ be
PĐ : S + Do not(don’t) / Does not( doesn’t) + V + O
NV : Do(not)/ Does (not) + S + V + O?
CH : Wh + Do/ Does + S + V + O?
II /Adverbs of frequ ency
*Never ; seldom ; rarely; sometimes; often; usually; always; normally; ocassionally
*From time to time; constantly; now and then; frequently ; everyday/week/month/year ;
once/twice/three times a day
III/Uses :
1/ Diễn tả một trạng thái ở hiện tại, một quy luật, sự thật hoặc chân lý
Ex:
l am thirsty
Bee makes honey
Water freezes at 0 C
Haiduong is not as big as Hanoi
2/ Diễn tả một thói quen hoặc các sự việc thường xảy ra
Ex
I often go to school at 7 o’clock
We seldom go on holiday
3/ Thời gian biểu, lịch trình tàu xe ( Thường đi với các trạng từ chỉ thời gian[ tomorrow, next
week, in a few days,…],các liên từ chỉ thời gian [ as soon as, before, till, after, until, ] và động từ
go, come, leave,…)
Ex:
The film starts at 8 pm
The train leaves Ha Noi for Da Nang in a few days
* Verbs ending in : -sh;-ch;-o;-ss;-x then we add "es" ( washes ; watches )
*Verbs ending in : -y so we change "y" to "i" then add " es" ( studies )
4/ Động từ chỉ trạng thái