Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

T 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57 KB, 3 trang )

Tiết 2
Bài 2

NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC

I/ Mục tiêu
 Học sinh nắm vững và vận dụng tốt quy tắc
nhân đa thức với đa thức.
 Học sinh biết trình bày phép nhân đa thức theo
các cách khác nhau.
II/ Phương tiện dạy học:
SGK, phấn màu ,bảng phụ.
III/ Quá trình hoạt động trên lớp
1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ
 Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
 Sửa bài tập 4 trang 6
a/ x(x – y) + y(x –y) = x2 – xy + xy – y2
= x2 – y 2
b/ Xem phần hướng dẫn ở tiết 1
 Bổ sung vào công thức: (a + b) . (c + d) = ?
nhân một đa thức với một đa thức ?
3/ Bài mới
Ghi bảng

Hoạt động
Hoạt động
của HS
của GV
Hoạt động 1: Quy tắc
1/ Quy tắc


Làm 2 ví dụ
Cho học sinh
Ví dụ
Học sinh đọc
cả lớp làm 2
a/ (x + y) . (x – y) = cách làm
ví dụ sau
x.(x – y) + y(x - y)
trong SGK trang Cho học sinh
7
nhận
xét
= x.x – x.y + x.y – y.y
(đúng – sai) từ
đó rút ra quy
= x2 – xy + xy – y2
tắc nhân đa
= x2 –
thức với đa
y2
thức
b/ (x – 2) (6x2 – 5x +
Giáo viên ghi
1) = x. (6x2 – 5x + 1) –
nhận xét hai ví
2(6x2 – 5x + 1)
dụ trên:


= 6x3 – 5x2 + x – 12x2

+ 10x – 2

a) / Đa thức có
2 biến
b/ Đa thức có
1 biến
Đối
với
trường hợp đa
thức 1 biến
và đã được
sắp xếp ta
còn có thể
trình bày như
sau

= 6x3 – 17x2 + 11x – 2
Quy tắc : Muốn
nhân một đa thức
với một đa thức ta
nhân mỗi hạng tử
của đa thức này
với từng hạng tử
của đa thức kia rồi
cộng các tích với
nhau.
Chú ý :
6x2 – 5x +
1
x

x–
2
- 12x2 + 10x
-2
6x3 - 5x2 +
x
6x3 -17x2 +
11x - 2
Hoaït động 2 : p dụng


2/ Áp dụng
HS làm
2
a/ x + 3x – 5
dụng a, b
x
x+3
2
3x + 9x – 15
3
x +3x2 - 5x
x3+6x2 + 4x – 15
b/ S = D x R = (2x +
3y) (2x – 3y)
= 4x2 – 6xy + 6xy – 9y2
= 4x2 – 9y2
Với x = 2,5 mét ; y
=
1

mét
2
2
S = 4.(2,5) – 9.1
= 1 (m2)

áp Chia lớp thành
2 nhóm làm
áp dụng a và
b, nhóm này
kiểm tra kết
quả
của
nhóm kia.

Hoạt động 3 : Làm bài tập
Làm bài 8 trang 8 : Sử dụng bảng phụ
Yêu cầu học sinh khai triển tích (x – y) (x 2 + xy + y2)
trước khi tính giá trị
(x – y) (x2 + xy + y2) = x (x2 + xy + y2) –y (x2 + xy + y2)
= x3 + x2y + xy2 – x2y – xy2 – y3
= x3 – y3
Giá trị của x, y

Giá trị của biểu thức
(x – y) (x2 + xy + y2)
-1008
-1
9


x = -10 ; y = 2
x = -1 ; y = 0
x = 2 ; y = -1
x = -0,5 ; y = 1,25
(Trường hợp này có
thể dùng máy tính
bỏ túi)
Hoạt động 4 : Hướng dẫn học ở nhà
- Về nhà học bài
- Làm bài tập 8, 7 trang 8



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×