Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Gan hoc van p12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.88 KB, 19 trang )

Ngày dạy : ...............................

Bài 57: ang - anh

I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được : ang, anh, cây bàng, cành
chanh.
2.Kó năng
:Đọc được câu ứng dụng : Không có chân, có cánh
Sao gọi là con sông…
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Buổi
sáng.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: cây bàng, cành chanh.
-Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói: Đồng
ruộng.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học:
Tiết1
1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết bảng con : rau muống, luống cày, nhà trường,
nương rẫy ( 2 – 4 em đọc)
-Đọc câu ứng dụng: Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng.
Trai gái bản mường cùng…..
-Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động
HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :


+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô
giới thiệu cho các em vần mới:ang,
anh– Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
+Mục tiêu: nhận biết được: ang, anh,
cây bàng,….
+Cách tiến hành :
a.Dạy vần: ang
Phát âm ( 2 em - đồng
-Nhận diện vần:Vần ang được tạo
thanh)
bởi: a và ng
Phân tích và ghép bìa
GV đọc mẫu
cài:ang.
Hỏi: So sánh ang và ong?
Giống: kết thúc bằng
ng
-Phát âm vần:
Khác : ang bắt đầu
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : bàng,
bằng a


cây bàng
-Đọc lại sơ đồ:

ang

bàng
cây bàng
b.Dạy vần anh: ( Qui trình tương tự)
anh
chanh
cành chanh
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu ( Hướng dẫn cách đặt
bút, lưu ý nét nối)
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
buôn làng
bánh
chưng
hải cảng
hiền
lành
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò

Tiết 2:

1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát
âm của HS

b.Đọc câu ứng dụng:
“Không có chân có
cánh,
Sao gọi là con sông?
Không có lá, có cành
Sao gọi là ngọn gió? ”
c.Đọc SGK:
 Giải lao
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
+Mục tiêu:Phát triển lời nói tự

Đánh vần đọc trơn ( c
nh - đth)
Phân tích và ghép bìa
cài: bàng
Đánh vần và đọc trơn
tiếng ,từ
( cá nhân - đồng
thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng
thanh)

Đọc xuôi – ngược ( cá
nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng
thanh)

Theo dõi qui trình.Viết

b.con: ang, anh, cây
bàng,
cành chanh.
Tìm và đọc tiếng có vần
học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(c nhân - đ thanh)

Đọc (cá nhân 10 em –
đthanh)
Nhận xét tranh.
Đọc (cnhân–đthanh)


nhiên theo nội dung :
“Buổi sáng”.
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Đây là cảnh nông thôn hay
thành phố?
-Trong buổi sáng, mọi người đang
đi đâu?
-Trong buổi sáng, mọi người trong
gia đình em làm việc gì?
-Buổi sáng, em làm những việc
gì?
-Em thích buổi sáng nắng hay mưa?
Buổi sáng buổi mùa đông hay buổi
sáng mùa hè?
-Em thích buổi sáng, trưa hay chiều?
Vì sao?

3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
RÚT KINH NGHIỆM:

HS mở sách. Đọc cá
nhân 10 em
Viết vở tập viết

Quan sát tranh và trả
lời

Ngày dạy : ...............................

Bài 58: inh -

ênh

I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được : inh, ênh, máy vi tính, dòng
kênh.
2.Kó năng
:Đọc được câu ứng dụng : Cái gì cao lớn lênh khênh
Đứng mà không vững, ngã kềnh ngay
ra?
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung :Máy cày,
máy nổ, máy khâu, máy tính.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: máy vi tính, dòng kênh.
-Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học:

Tiết1
1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết bảng con : buôn làng, hải cảng, bánh chưng,
hiền lành( 2 – 4 em đọc)
-Đọc câu ứng dụng:
“Không có chân có caùnh


Sao gọi là con sông…”
-Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động
HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô
giới thiệu cho các em vần mới:inh,
ênh – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
+Mục tiêu: nhận biết được: inh, ênh,
máy vi tính,
dòng
kênh
Phát âm ( 2 em - đồng
+Cách tiến hành :
thanh)
a.Dạy vần: inh

Phân tích và ghép bìa
-Nhận diện vần:Vần inh được tạo bởi: cài:inh.
i và nh
Giống: kết thúc bằng
GV đọc mẫu
nh
Hỏi: So sánh inh và anh?
Khác : inh bắt đầu
bằng I
-Phát âm vần:
Đánh vần đọc trơn ( c
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : tính,
nh - đth)
máy vi tính
Phân tích và ghép bìa
cài: tính
Đánh vần và đọc trơn
-Đọc lại sơ đồ:
tiếng ,từ
inh
( cá nhân - đồng
tính
thanh)
máy vi tính
b.Dạy vần ênh: ( Qui trình tương tự)
Đọc xuôi – ngược
ênh
( cá nhân - đồng
kênh
thanh)

dòng kênh
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao
-Hướng dẫn viết bảng con :
Đọc xuôi – ngược ( cá
+Viết mẫu ( Hướng dẫn cách đặt
nhân - đồng thanh)
bút, lưu ý nét nối)
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
( cá nhân - đồng


viện

đình làng

bệnh

thanh)

thông minh

ễnh

Theo dõi qui trình.Viết
b.con: inh, ênh, máy vi
tính,dòng kênh
Tìm và đọc tiếng có vần
học
Đọc trơn từ ứng dụng:

(c nhân - đ thanh)

ương
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò

Tiết 2:

1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát
âm của HS b.Đọc câu ứng dụng:
“Cái gì cao lớn lênh
khênh
Đứng mà không vững, ngã
kềnh ngay ra?”
c.Đọc SGK:
 Giải lao
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
+Mục tiêu:Phát triển lời nói tự
nhiên theo nội dung:
“Máy cày, máy nổ, máy
khâu, máy tính”.
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Máy cày dùng làm gì?
-Thường thấy ở đâu?

-Máy nổ dùng làm gì?
-Máy khâu dùng làm gì?
-Máy tính dùng làm gì?
-Em còn biết những máy gì nữa?
Chúng dùng làm gì?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
RÚT KINH NGHIỆM:

Đọc (cá nhân 10 em –
đthanh)
Nhận xét tranh.
Đọc (cnhân–đthanh)
HS mở sách. Đọcc
nhân (10 em)
Viết vở tập viết

Quan sát tranh và trả
lời


Ngày dạy : ...............................

Bài 59: ÔN TẬP

I.Mục tiêu:
1.Kiến thức : Học sinh đọc và viết được chắc chắn các vần kết
thúc bằng - ng và -nh
2.Kó năng : Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng
3.Thái độ : Nghe và hiểu, kể lại tự nhiên truyện kể : Quạ và
công.

II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Bảng ôn. Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng
-Tranh minh hoạ phần truyện kể : Quạ và công
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học:
Tiết1
1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ :
-Viết và đọc từ ngữ ứng dụng : đình làng, thông minh, bệnh
viện, ễnh ương ( 2 em)
-Đọc câu ứng dụng: Cái gì cao lớn lênh khênh
Đứng mà không tựa, ngã kềnh ngay ra. ( 2 em)
-Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động
HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :
-Hỏi: Tuần qua chúng ta đã học được
HS nêu
những vần gì mới?
-GV gắn Bảng ôn được phóng to
2.Hoạt động 2 :Ôn tập:
+Mục tiêu:Ôn các vần đã học
+Cách tiến hành :
a.Các vần đã học:
HS lên bảng chỉ và
b.Ghép chữ và vần thành tiếng

đọc vần
HS đọc các tiếng
ghép từ chữ ở cột
 Giải lao
dọc với chữ ở dòng
c.Đọc từ ngữ ứng dụng:
ngang của bảng ôn.
-GV chỉnh sửa phát âm
-Giải thích từ:
Tìm và đọc tiếng có
bình minh
nhà rông
vần vừa ôn


nắng chang chang
d.Hướng dẫn viết bảng con :
-Viết mẫu ( Hướng dẫn qui trình đặt
bút, lưu ý nét nối)
-Chỉnh sửa chữ viết cho học sinh.
-Đọc lại bài ở trên bảng
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò

Tiết 2:

1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu:
- Đọc được câu ứng dụng.
- Kể chuyện lại được câu chuyện:

Quạ và Công
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát
âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:
“Trên trời mây trắng
như bông
Ở dưới cánh đồng, bông
trắng như mây
Mấy cô má đỏ hây
hây
Đội bông như thể đội
mây về làng” .
-GV chỉnh sửa phát âm cho HS
c.Đọc SGK:
 Giải lao
d.Luyện viết:
e.Kể chuyện:
+Mục tiêu: Kể lại được câu
chuyện:“Quạ và Công”
+Cách tiến hành :
-GV dẫn vào câu chuyện
-GV kể diễn cảm, có kèm theo tranh
minh hoạ
Tranh1: Quạ vẽ cho Công trước. Quạ
vẽ rất khéo.
Tranh 2:Vẽ xong, Công còn phải xoẽ
đuôi phơi cho thật khô.


Đọc (cá nhân - đồng
thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b. con: bình
minh , nhà rông
( cá nhân - đồng
thanh)

Đọc (c nhân 10 em –
đthanh)
Quan sát tranh. Thảo
luận về cảnh thu
hoạch bông trong
tranh.
HS đọc trơn (cá nhân–
đồng thanh)
HS mở sách. Đọc cá
nhân
Viết vở tập viết

HS đọc tên câu
chuyện


Tranh 3:Công khuyên mãi chẳng được. Thảo luận nhóm và
Nó đành làm theo lời bạn.
cử đại diện lên thi
Tranh 4: Cả bộ lông của Quạ bỗng
tài
trở nên xám xịt, nhem nhuốc.

+ Ý nghóa :
Vội vàng hấp tấp lại thêm tính tham
lam nữa thì chẳng bao giờ làm được
việc gì.
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
RÚT KINH NGHIỆM:


Ngày dạy : ...............................

Bài 60: om -

am

I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được : om, am, làng xóm, rừng
tràm.
2.Kó năng
:Đọc được câu ứng dụng :” Mưa tháng bảy gãy cành
trám
Nắng tháng tám rám trái
bòng”
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Nói lời
cảm ơn.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: làng xóm, rừng tràm.
-Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học:
Tiết1

1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết bảng con : bình minh, nhà rông, nắng chang chang(
2 – 4 em đọc)
-Đọc câu ứng dụng:
“Trên trời mây trắng như bông
Ở dưới cánh đồng bông trắng như mây
Mấy cô má đỏ hây hây
Đội mây như thể đội mây về làng “
-Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động
HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô
giới thiệu cho các em vần mới:om, am
– Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
+Mục tiêu: nhận biết được: om, am,
làng xóm,….
+Cách tiến hành :
a.Dạy vần: om
Phát âm ( 2 em - đồng
-Nhận diện vần:Vần om được tạo
thanh)
bởi: o và m
Phân tích và ghép bìa

GV đọc mẫu
cài:om


Hỏi: So sánh om và on?
-Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : xóm,
làng xóm
-Đọc lại sơ đồ:

om
xóm
làng xóm
b.Dạy vần am: ( Qui trình tương tự)
am
tràm
rừng tràm
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng
dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
chòm râu
quả
trám
đom đóm
trái
cam
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò


Tiết 2:

Giống: bắt đầu bằng
o
Khác : om kết thúc
bằng m
Đánh vần đọc trơn ( c
nh - đth)
Phân tích và ghép bìa
cài: xóm
Đánh vần và đọc trơn
tiếng ,từ
( cá nhân - đồng
thanh)

Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng
thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá
nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng
thanh)

Theo dõi qui trình
Viết b.con: om, am, làng xo
rừng tràm
Tìm và đọc tiếng có vần
học
Đọc trơn từ ứng dụng:

(c nhân - đ thanh)

1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát
âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:
“Mưa tháng bảy gãy cành trám
Nắng tháng tám rám trái
Đọc (c nhân 10 em –
bòng”
đthanh)
c.Đọc SGK:
 Giải lao


d.Luyện viết:
Nhận xét tranh.
e.Luyện nói:
Đọc (cnhân–đthanh)
+Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo
nội dung
HS mở sách. Đọc cá
“Nói lời cảm ơn”. nhân 10 em
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Bức tranh vẽ gì?

Viết vở tập viết
-Tại sao em bé lại cảm ơn chị?
-Em đã bao giờ nói: “ Em xin cảm
ơn” chưa?
-Khi nào ta phải cảm ơn?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Quan sát tranh và trả
lời

RÚT KINH NGHIỆM:

TUẦN: 14

Ngày dạy : ...............................

Bài 61: ăm -

âm

I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được : ăm, âm, nuôi tằm, hái
nấm.
2.Kó năng
:Đọc được câu ứng dụng :” Con suối sau nhà rì rầm
chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ
bên sườn đồi”.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung :Thứ ,ngày,
tháng ,năm.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: nuôi tằm, hái nấm.

-Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học:
Tiết1
1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết bảng con : chòm râu, đom đóm, quả trám, trái
cam( 2 – 4 em đọc)
-Đọc câu ứng dụng:
“Mưa tháng bảy gãy cành trám
Nắng tháng tám rám trái bòng “


-Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :
Hoạt động của GV
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô
giới thiệu cho các em vần mới:ăm,
âm – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
+Mục tiêu: nhận biết được: ăm, âm,
nuôi tằm,
hái
nấm.
+Cách tiến hành :
a.Dạy vần: ăm
-Nhận diện vần:Vần ăm được tạo

bởi: ă và m
GV đọc mẫu
Hỏi: So sánh ăm và om?
-Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : tằm,
nuôi tằm
-Đọc lại sơ đồ:

ăm
tằm
nuôi tằm
b.Dạy vần âm: ( Qui trình tương tự)
âm
nấm
hái nấm
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng
dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
tăm tre
mầm
non
đỏ thắm
đường

HS

Hoạt động


Phát âm ( 2 em - đồng
thanh)
Phân tích và ghép bìa
cài:ăm
Giống: kết thúc bằng
m
Khác : ăm bát đầu
bằng ă
Đánh vần đọc trơn ( c
nh - đth)
Phân tích và ghép bìa
cài: tằm
Đánh vần và đọc trơn
tiếng ,từ
( cá nhân - đồng
thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng
thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá
nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng
thanh)


hầm
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò

Tiết 2:


Theo dõi qui trình.Viết
b.con: ăm, âm, nuôi
tằm,hái nấm
Tìm và đọc tiếng có vần
học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(c nhân - đ thanh)

1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát
âm của HS
b .Đọc câu ứng dụng:
“ Con suối sau nhà rì rầm chảy.
Đàn dê cắm
Đọc (cá nhân 10 em –
cúi gặm cỏ bên sườn đồi”
đthanh)
c.Đọc SGK:
 Giải lao
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
Nhận xét tranh.
+Mục tiêu:Phát triển lời nói tự
Đọc (cnhân–đthanh)

nhiên theo nội dung:
HS mở sách. Đọc cá
“Thứ ,ngày, tháng ,năm”.
nhân 10 em
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Bức tranh vẽ gì?
Viết vở tập viết
-Những con vật trong tranh nói lên
điều chung gì?
-Em hãy đọc thời khoá biểu của
em?
-Em thường làm gì vào ngày
Quan sát tranh và trả
chủ nhật?
lời
-Khi nào đến Tết?
Sử dụng thời gian
-Em thích ngày nào nhất trong
tuần? Vì sao?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
RÚT KINH NGHIỆM:
...................................................................................................
...................................................................................................
...................................................................................................


Ngày dạy : ...............................

Bài 62: ôm - ơm


I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được : ôm, ơm, con tôm, đống rơm.
2.Kó năng
:Đọc được câu ứng dụng :” Vàng mơ như trái chín
………………………
Đường tới trường xôn
xao”
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Bữa cơm.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: con tôm, đống rơm.
-Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học:
Tiết1
1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết bảng con : tăm tre, đỏ thắm, mầm non, đường
hầm( 2 – 4 em đọc)
-Đọc câu ứng dụng: “Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê
cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi “
-Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động
HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :Giới thiệu trực
tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các
em vần mới:ôm, ơm – Ghi bảng

2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
+Mục tiêu: nhận biết được: ôm, ơm,
con tôm, đống
rơm
+Cách tiến hành :
Phát âm ( 2 em - đồng
a.Dạy vần: ăm
thanh)
-Nhận diện vần:Vần ôm được tạo
Phân tích và ghép bìa
bởi: ô và m
cài: ôm
GV đọc mẫu
Giống: kết thúc bằng
Hỏi: So sánh ôm và om?
m
Khác : ôm bát đầu
-Phát âm vần:
bằng ô
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : tôm,
Đánh vần đọc trơn


con tôm
-Đọc lại sơ đồ:

ôm
tôm
con tôm
b.Dạy vần ơm: ( Qui trình tương tự)

ơm
rơm
đống rơm
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu ( Hướng dẫn cách đặt
bút, lưu ý nét nối)
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
chó đốm
sáng
sớm
chôm chôm
mùi
thơm
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò

Tiết 2:

( cnh - đ th)
Phân tích và ghép bìa
cài: tôm
Đánh vần và đọc trơn
tiếng ,từ
( cá nhân - đồng
thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng
thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá

nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng
thanh)

Theo dõi qui trình.Viết
b.con: ôm, ơm, con
tôm,ống rơm.
Tìm và đọc tiếng có vần
học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(c nhân - đ thanh)

1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát
âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:
“Vàng mơ như trái chín
Chùm giẻ treo nơi nào
Đọc (cá nhân 10 em –
Gió đưa hương thơm lạ
đồng thanh)
Đường tới trường xôn xao”
c.Đọc SGK:
 Giải lao
Nhận xét tranh.

d.Luyện viết:
Đọc (cnhân–đthanh)
e.Luyện nói:
+Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo
HS mở sách. Đọc cá
nội dung:
nhân 10 em
“Bữa côm”.


+Cách tiến hành :
Hỏi:-Bức tranh vẽ gì?
-Trong bữa cơm em thấy có mấy
người ?
-Nhà em ăn mấy bữa cơm một
ngày ?
-Mỗi bữa thường có những
món gì?
-Nhà em ai nấu cơm? Ai đi chợ? Ai
rửa bát?
-Em thích ăn những món gì? Mỗi
bữa ăn mấy bát?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò

Viết vở tập viết

Quan sát tranh và trả
lời
Sử dụng thời gian


RÚT KINH NGHIEÄM:
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................


Ngày dạy : ...............................

Bài 63: em - êm

I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được : em, êm, con tem, sao đêm.
2.Kó năng
:Đọc được câu ứng dụng :” Con cò mà đi ăn
đêm
Đậu phải cành mềm lộn cổ
xuống ao”
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Anh chị em
trong nhà.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: con tem, sao đêm, câu ứng dụng và
minh hoạ phần luyện nói.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học:
Tiết1
1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết bảng con : chó đốm, chôm chôm, sáng sớm,
mùi thơm ( 2 – 4 em đọc)
-Đọc câu ứng dụng: “ Vàng mơ như trái chín
Chùm giẻ treo nơi nào…”

-Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động
HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :Giới thiệu trực
tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các
em vần mới:em, êm – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
+Mục tiêu: nhận biết: em, êm, con
tem, sao đêm.
+Cách tiến hành :
a.Dạy vần: em
Phát âm ( 2 em - đồng
-Nhận diện vần:Vần em được tạo bởi: thanh)
e và m
Phân tích và ghép bìa
GV đọc mẫu
cài: em
Hỏi: So sánh em và am?
Giống: kết thúc bằng
m
-Phát âm vần:
Khác : em bát đầu
bằng e
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : tem, con Đánh vần đọc trơn ( c



tem
-Đọc lại sơ đồ:

em
tem
con tem
b.Dạy vần êm: ( Qui trình tương tự)
êm
đêm
sao đêm
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu ( Hướng dẫn cách đặt
bút, lưu ý nét nối)
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
trẻ em
ghế
đệm
que kem
mềm
mại
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò

Tiết 2:

1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề

+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
b.Đọc câu ứng dụng:
“Con cò mà đi ăn đêm
Đậu phải cành mềm lộn
cổ xuống ao”
c.Đọc SGK:
 Giải lao
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
+Mục tiêu:Phát triển lời nói tự
nhiên theo nội dung:
“Anh chị em trong
nhà”.
+Cách tiến hành : Hỏi:
-Anh chị em trong nhà còn gọi gì ?
-Nếu em là anh thì phải đối xử với

nh - đ th)
Phân tích và ghép bìa
cài: tem
Đánh vần và đọc trơn
tiếng ,từ
( cá nhân - đồng
thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng
thanh)
Đọc xuôi – ngược ( c nh đth)
( cá nhân - đồng

thanh)

Theo dõi qui trình
Viết b.con: em, êm, con tem
Tìm và đọc tiếng có vần
học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(c nhân - đ thanh)

Đọc (cnhân 10 em – đ
thanh)
Nhận xét tranh.
Đọc (cnhân–đthanh)
HS mở sách. Đọc cá
nhân 10 em
Viết vở tập viết


em của mình ntn?
-Bố mẹ thích anh chị em trong nhà
phải đối xử nhau thế nào?
-Em hãy kể về anh chị em trong nhà
cho cả lớp nghe?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò

RÚT KINH NGHIỆM

PHẦN BỔ SUNG

Quan sát tranh và trả

lời
Anh chị em ruột
Nhường nhịn
Phải thương yêu nhau



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×