Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Cau truc co ban trong tieng anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (47.25 KB, 2 trang )

Wish clauses (MƯnh ®Ị chØ íc mn)
S1 + wish(es) + S2 + V2
EX: I wish you were a kind(T«i íc gì bạn là một

ngời tử tế)

S1 wish S2
V2
She wishes she had a laptop( ChÞ Êy íc chÞ

Êy cã 1 chiÕc máy tính xách tay)

Động từ tobe trong câu chỉ có 1 dạng
duy nhất là were
Would you mind
- Would/Do you mind + V-ing(yêu cầu ai
làm gì)
EX: Would you mind closing the door?(Bạn
có thể đóng cửa lại không ?)
- Would you mind if + V2(yêu cầu đợc
làm gì)
= Do you mind if +Vinf(yêu cầu đợc
làm gì)
EX: Would you mind if I took a photo?(Tôi
có thể chụp cho bạn 1 tấm ảnh không?)
= Do you mind if I take a photo?
Câu chủ động- Bị động
Dạng chung: Be + Vp.p
Cách chuyển:
- Lấy tân ngữ của câu chủ động làm chủ
ngữ của câu bị động.


- Chia động từ tobe theo thì của động từ
chính trong câu chủ động.
- Viết động từ chính ở dạng quá khứ phân
từ(Vp.p)
- Lấy chủ ngữ trong câu chủ động làm
tân ngữ của câu bị động(viết sau by)
Thì hiện tại đơn:
CĐ:
S
V
O
BĐ:
S
am/is/
By+O
are+Vp.p
EX: Lan cooks the lunch.
The lunch is cooked by Lan.
Thì quá khứ đơn:
CĐ:

BĐ:

S

V2

O

S


was/
By+O
were+Vp.p
EX: Mai wrote that letter.
That letter was written by Mai.

Thì hiện tại tiÕp diƠn:
C§:
S
am/is/
O
are+Ving
B§:
S
am/is/
By+O
are+being+Vp.p
EX: Van is doing Math exercises
 Math exercises are being done by Van
Thì quá khứ tiếp diễn:
CĐ:
S
was/
O
were+Ving
BĐ:
S
was/
By+O

were+being+Vp.
p
EX: She was making the cream
 The cream was being made
 Th× hiện tại hoàn thành:
CĐ:
S
have/
O
has+Vp.p
BĐ:
S
have/
By+O
has+been+Vp.p
EX: Hoa has given me a gift on my birthday
 A gift has been given by Hoa on my
birthday
Thì tơng lai đơn:
CĐ:
S
will +V
O

BĐ:

S

will+be+Vp
By+O

.p
EX: H will give Van a comic
 Van will be given a comic by H
 §éng tõ khuyÕt thiÕu:
C§:
S
modal verb
O
+V
B§:
S
modalverb+be
By+O
+Vp.p
EX: I can help you
 You can be helped.
Chú ý: Nếu trong câu chủ động có 2 tân
ngữ thì khi chuyển sang câu bị động ta
lấy tân ngữ chỉ ngời làm chủ ngữ của
câu bị động.
Nếu trong câu chủ động có các
trạng ngữ chỉ thời gian thì khi chuyển
sang câu bị động ta đặt nó ở cuối câu.
Nếu chủ ngữ của câu chủ động là
I, You, We, They, She, He, It, People,
Someone, thì nên bỏ chúng khỏi câu bị
động.
Câu tờng thuật
1/ Cách đổi thì:
Câu trực tiếp

Câu gián tiếp
Hiện tại đơn
Quá khứ đơn
Hiện tại tiếp diễn
Quá khứ tiếp diễn
Hiện tại hoàn
Quá khứ hoàn
thành
thành
(have/has+Vp.p)
(had+Vp.p)
Quá khứ đơn
Quá khứ hoàn
(V-ed/V2)
thành
(had+Vp.p)
Quá khứ tiếp diễn
Quá khứ hoàn
(was/were+ V-ing)
thành tiếp
diễn(had+been+Ving)
Tơng lai đơn
Tơng lai ë qu¸ khø


(Will+ V-inf)
(Would+
must/have to
had to
2/ Cách chuyển các trạng từ:

Trực
Gián tiếp
Trực
tiếp
tiếp
this
that
yesterd
ay
these
those
next
week
now
then
here
today

there
that day

to night
ago

V-inf)

Gián tiếp
the day
before
the

following
week
that night
earlier/
before
to go

tomorr
the next
to come
ow
day
Câu hỏi với từ để hỏi:
S1 + asked +(O)+ question
word+S2+V(đổi thì)
EX:(1) Where do you live?” She asked me.
 She asked me where I lived
(2) Minh said: “Where were you
yesterday?”
 Minh asked me where I had been the day
before.
 C©u hái nghi vÊn:
S1+ asked+(O)+ if/whether+S2+V(đổi
thì)

EX: Do you live in the city? Hoa asked
me.
Hoa asked me if I lived in the city.
 C©u mệnh lệnh, yêu cầu, lời khuyên.
S+ told/asked +O + to V yêu cầu

S+ advised + O + to V  lêi khuyªn

_Create by Cute Brat_



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×