Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Gan hoc van p8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.64 KB, 16 trang )

Ngày dạy : ...............................

Bài 35: uôi - ươi

I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được vần uôi, ươi và từ : nải
chuối, múi bưởi.
2.Kó năng :Học sinh đọc và viết được : uôi, ươi và từ : nải chuối,
múi bưởi.
Đọc được câu ứng dụng : Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi
trò đố chữ.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Chuối,
bưởi, vú sữa.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: nải chuối, múi bưởi.; Tranh câu
ứdụng: Buổi tối, chị Kha ….
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : Chuối, bưởi, vú sữa.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học:
Tiết1
1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết: cái túi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi ( 2 – 4 em
đọc, cả lớp viết bảng con)
-Đọc câu ứng dụng: Dì Na vùa gửi thư về. Cả nhà
vui quá( 2 em)
-Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động cu
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :


+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô
giới thiệu cho các em vần mới :
vần uôi, ươi – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
+Mục tiêu: nhận biết được: uôi,ươi , nải
chuối,
múi bưởi.
+Cách tiến hành :
Phát âm ( 2 em - đồng
a. Dạy vần uôi:
thanh)
-Nhận diện vần :Vần uôi được tạo Phân tích vần uôi.Ghép
bởi:uô và i
bìa cài: uôi
GV đọc mẫu
Giống: kết thúc bằng i
Hỏi: So sánh uôi và ôi?
Khác : uôi bắt đầu bằng


-Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá :
chuối, nải chuối
-Đọc lại sơ đồ:
uôi
chuối
nải chuối
b.Dạy vần ươi: ( Qui trình tương tự)

ươi
bưởi
múi bưởi
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng
dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét
nối)
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
tuổi thơ
túi lưới
buổi tối
tươi
cười
-Đọc lại bài ở trên bảng
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò

Tiết 2:

u
Đánh vần( cá nhân đồng thanh)
Đọc trơn( cá nhân - đồng
thanh)
Phân tích và ghép bìa cài:
chuối
Đánh vần và đọc trơn
tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược

( cá nhân - đồng thanh)

Đọc xuôi – ngược ( cá
nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)

Theo dõi qui trình
Viết b. con: uôi, ươi ,nải chuố
múi bưởi.
Tìm và đọc tiếng có vần
vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
( cá nhân - đồng thanh)

1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng
dụng
Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm
Đọc (cá nhân 10 em –
của HS
đồng thanh)
b.Đọc câu ứng dụng:
Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố
chữ.
Nhận xét tranh



c.Đọc SGK:

Đọc (cá nhân – đồng
thanh)
HS mở sách . Đọc cá
nhân 10 em

 Giải lao
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
+Mục tiêu:Phát triển lời nói tự
Viết vở tập viết
nhiên theo nội dung :“Chuối,
bưởi, vú sữa”.
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Trong tranh vẽ gì?
-Trong ba thứ quả em thích loại Quan sát tranh và trả lời
nào?
-Vườn nhà em trồng cây gì??
-Chuối chín có màu gì? Vú sữa
chín có màu gì?
-Bưởi thường có nhiều vào mùa
nào?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
RÚT KINH NGHIỆM:

Ngày dạy : ...............................

Bài 36: ay - â - ây


I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được vần ay, â, ây và từ : máy
bay, nhảy dây
2.Kó năng
:Đọc được câu ứng dụng : Giờ ra chơi, bé trai thi chạy,
bé gái chơi nhảy dây.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Chạy, bay,
đi bộ, đi xe.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: máy bay, nhảy dây.; Câu ứng dụng:
Giờ ra chơi, bé trai thi …
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : Chạy, bay, đi bộ, đi xe.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học:
Tiết1
1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết: tuổi thơ, buổi tối, túi lưới, tươi cười ( 2 – 4 em
đọc, cả lớp viết bảng con)


-Đọc câu ứng dụng: Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò
đố chữ ( 2 em)
-Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động
HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :

+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô
giới thiệu cho các em vần mới : ay,
ây; âm â – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
+Mục tiêu: nhận biết được: ay, â, ây
máy bay,
nhảy dây
+Cách tiến hành :
Phát âm ( 2 em - đồng
a. Dạy vần ay:
thanh)
-Nhận diện vần : Vần ay được tạo
Phân tích và ghép bìa
bởi: a và y
cài: ay
GV đọc mẫu
Giống: bắt đầu bằng a
Hỏi: So sánh ay và ai?
Khác : ay kết thúc
bằng y
-Phát âm vần:
Đánh vần( cá nhân đồng thanh)
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : bay,
Đọc trơn( cá nhân máy bay
đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa
-Đọc lại sơ đồ:
cài: bay

ay
Đánh vần và đọc trơn
bay
tiếng ,từ
máy bay
b.Giới thiệu âm â:
Đọc xuôi – ngược ( cá
-GV phát âm mẫu
nhân - đồng thanh)
c.Dạy vần ây: ( Qui trình tương tự)
ây
dây
nhảy dây
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao
-Hướng dẫn viết bảng con :

Phát âm ( cá nhân đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá
nhân - đồng thanh)


+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng
dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
cối xay
vây cá
ngày hội
cây cối
-Đọc lại bài ở trên bảng

3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò

Tiết 2:

1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:
Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé
gái chơi nhảy dây.
c.Đọc SGK:
 Giải lao
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
+ Mục tiêu:Phát triển lời nói tự
nhiên theo nội dung
“Chạy, bay, đi bộ, đi xe”.
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Trong tranh vẽ gì?
-Em gọi tên các hoạt động trong
tranh?
-Khi nào thì phải đi máy bay?
-Hằng ngày em đi bằng gì?
-Ngoài ra, người ta còn dùng
cách nào để đi từ chỗ này sang
chỗ khác?

3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò

RÚT KINH NGHIỆM:

( cá nhân - đồng thanh)

Theo dõi qui trình
Viết b. con: ay, â,
ây,máy bay,
nhảy dây.
Tìm và đọc tiếng có
vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
( cá nhân - đồng thanh)

Đọc (c nhân 10 em –
đồng thanh)
Nhận xét tranh. Đọc (c
nhân–đthanh)

HS mở sách . Đọc cá
nhân 10 em
Viết vở tập viết

Quan sát tranh và trả
lời

( bơi, bò, nhảy,…)



Ngày dạy : ...............................

Bài 37: ÔN TẬP

I.Mục tiêu:
1.Kiến thức : Học sinh đọc và viết được chắc chắn các vần kết
thúc bằng –i , -y
2.Kó năng : Đọc đúng các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng
3.Thái độ : Nghe và hiểu, kể lại theo tranh truyện kể : Cây khế
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Bảng ôn. Tranh minh hoạ cho đoạn thơ ứng dụng.Tranh minh hoạ
truyện kể :Cây khế
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học:
Tiết1
1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ :
-Viết: ay, ây, máy bay, nhảy dây ( 2 viết, cả lớp viết bảng
con)
-Đọc từ ngữ ứng dụng : cối xay, ngày hội, vây cá, cây cối
( 2 em)
-Đọc câu ứng dụng: Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi
nhảy dây ( 2 em)
-Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :


Hoạt động của GV
Hoạt động c
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :

+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :
-Hỏi: Tuần qua chúng ta đã học
HS nêu
được những vần gì mới?
-GV gắn Bảng ôn được phóng to
2.Hoạt động 2 :Ôn tập:
+Mục tiêu:Ôn các vần đã học
+Cách tiến hành :
a.Các vần đã học:
HS lên bảng chỉ và đọc
b.Ghép chữ và vần thành tiếng
vần
HS đọc các tiếng ghép
từ chữ ở cột dọc với
 Giải lao
chữ ở dòng ngang của
c.Đọc từ ngữ ứng dụng:
bảng ôn
-GV chỉnh sửa phát âm
-Giải thích từ:
Đôi đũa
tuổi thơ
máy bay
Tìm và đọc tiếng có
d.Hướng dẫn viết bảng con :
vần vừa ôn
-Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng
Đọc (cá nhân - đồng
dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét

thanh)
nối)
-Hướng dẫn viết trên không bằng
Theo dõi qui trình
ngón trỏ
Cả lớp viết trên bàn
-Đọc lại bài ở trên bảng
Viết b. con: tuổi thơ
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
( cá nhân - đồng thanh)

Tiết 2:

1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: Đọc được đoạn thơ ứng
dụng
Kể chuyện : Cây khế
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của
HS
b.Đọc đoạn thơ ứng dụng:
“Gió từ tay mẹ
Ru bé ngủ say

Thay

Đọc (cá nhân 10 em –
đồng thanh)

Quan sát tranh
HS đọc trơn (cá nhân–


cho gió trời
c.Đọc SGK:

Giữa trưa oi ả”

 Giải lao
d.Luyện viết:
e.Kể chuyện:
+Mục tiêu: Kể lại được câu chuyện:
“Cây khế”
+Cách tiến hành :
-GV dẫn vào câu chuyện
-GV kể diễn cảm, có kèm theo
tranh minh hoạ
Tranh1: Người anh lấy vợ ra ở
riêng, chia cho em mỗi một cây khế
ở góc vườn. Người em ra làm nhà
cạnh cây khế và ngày ngày chăm
sóc cây. Cây khế ra rất nhiều trái
to và ngọt.
Tranh 2: Một hôm, có con đại bàng
từ đâu bay tới. Đại bàng ăn khế
và hứa sẽ đưa cho người em ra một
hòn đảo có rất nhiều vàng bạc,
châu báu.
Tranh 3: Người em theo đại bàng ra

một hòn đảo đó và nghe lời đại
bàng chỉ nhặt lấy một ít vàng
bạc. Trở về, người em trở nên
giàu có.
Tranh 4: Người anh sau khi nghe
chuyện của em liền bắt em đổi
cây khế lấy nhà cửa, ruộng vườn
của mình
Tranh 5: Nhưng khác với em, người
anh lấy quá nhiều vàng bạc. Khi bay
ngang qua biển, đại bàng đuối sức
vì chở quá nặng. Nó xoải cánh,
người anh bị rơi xuống biển.
+ Ý nghóa : Không nên tham lam.
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
RÚT KINH NGHIỆM:

đồng thanh)
HS mở sách. Đọc cá
nhân 10 em
Viết vở tập viết

HS đọc tên câu chuyện

Thảo luận nhóm và cử
đại diện lên thi tài


TUẦN 9:


Ngày dạy : ...............................

Bài 38: eo - ao

I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được vần eo, ao và từ chú mèo,
ngôi sao
2.Kó năng
:Đọc được đoạn thơ ứng dụng : Suối chảy rì rào…
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Gió, mây,
mưa, bão, lũ.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: chú mèo, ngôi sao; Tranh đoạn thơ
ứng dụng: Suối chảy rì rào…
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : Gió, mây, mưa, bão, lũ.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học:
Tiết1
1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết: đôi đũa, tuổi thơ, mây bay ( 2 – 4 em đọc, cả lớp
viết bảng con)
-Đọc đoạn thơ ứng dụng ứng dụng: ” Gió từ tay mẹ …
( 2 em)
-Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động c
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:

+Cách tiến hành :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô
giới thiệu cho các em vần mới : eo,
ao, – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
+Mục tiêu: nhận biết được: eo,
ao ,chú mèo,
ngôi sao
+Cách tiến hành :
Phát âm ( 2 em - đồng
a. Dạy vần eo:
thanh)
-Nhận diện vần : Vần eo được tạo
Phân tích và ghép bìa
bởi: e và o
cài: eo
GV đọc mẫu
Giống: e


Hỏi: So sánh eo và e?
-Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : mèo,
chú mèo
-Đọc lại sơ đồ:
eo
mèo
chú mèo
b.Dạy vần ao: ( Qui trình tương tự)
ao

sao
ngôi sao
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng
dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét
nối)
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
cái kéo
trái
đào
leo trèo
chào cờ
-Đọc lại bài ở trên bảng
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò

Tiết 2:

Khác : o
Đánh vần( cá nhân đồng thanh)
Đọc trơn( cá nhân - đồng
thanh)
Phân tích và ghép bìa
cài: mèo
Đánh vần và đọc trơn
tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi ,ngược ( c
nhân– đ thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b. con: eo, ao , chú
mèo, ngôi sao
Tìm và đọc tiếng có
vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
( cá nhân - đồng thanh)

1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc đoạn thơ ứng dụng:
“ Suối chảy rì rào
Gió reo lao xao
Đọc (cá nhân 10 em –
Bé ngồi thổi sáo”
đồng thanh)
c.Đọc SGK:
 Giải lao
Nhận
xét



d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự
nhiên theo nội dung : “Gió, mây,
mưa, bão, lũ”.
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Trên đường đi học về, gặp
mưa em làm gì?
-Khi nào em thích có gió?
-Trước khi mưa to, em thường
thấy những gì trên bầu trời?
-Ngoài ra, người ta còn dùng
cách nào để đi từ chỗ này sang
chỗ khác?
3.Hoạt động 3: Củng cố , dặn dò

tranh.Đọc(cnhân–đthanh)

HS mở sách . Đọc cá
nhân 10 em
Viết vở tập viết

Quan sát tranh và trả
lời

RÚT KINH NGHIỆM:

Ngày dạy : ...............................


Bài 39: au - âu

I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được vần au, âu và từ cây cau,
cái cầu
2.Kó năng
:Đọc được câu ứng dụng : Chào Mào có áo màu
nâu…
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Bà cháu.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: cây cau, cái cầu; Tranh minh hoạ câu
ứng dụng.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bà cháu.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học:
Tiết1
1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết: cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ ( 2 – 4 em
đọc, cả lớp viết bảng con)
-Đọc đoạn thơ ứng dụng: Suối chảy rì rào… ( 2 em)
-Nhận xét bài cũ


3.Bài mới :

Hoạt động của GV
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :

Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô
giới thiệu cho các em vần mới : au,
âu – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
+Mục tiêu: nhận biết được: au,
âu ,cây cau, cái cầu
+Cách tiến hành :
a. Dạy vần au:
-Nhận diện vần : Vần au được tạo
bởi: a và u
GV đọc mẫu
Hỏi: So sánh au và ao?
-Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : cau,
cây cau
-Đọc lại sơ đồ:
au
cau
cây cau
b.Dạy vần ao: ( Qui trình tương tự)
âu
cầu
cái cầu
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng
dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
rau cải

châu chấu
lau sậy
sáo sậu
-Đọc lại bài ở trên bảng

Hoạt động c

Phát âm ( 2 em - đồng
thanh)
Phân tích vần au. Ghép
bìa cài: au
Giống: bắt đầu bằng a
Khác : kết thúc bằng u
Đánh vần( cá nhân đồng thanh)
Đọc trơn( cá nhân đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa
cài: cau
Đánh vần và đọc trơn
tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá
nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b. con: au, âu , cây
cau, cái cầu
Tìm và đọc tiếng có



3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò

Tiết 2:

1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc đoạn thơ ứng dụng:
“ Chào Mào có áo
màu nâu
Cứ mùa ổi tới từ
đâu bay về”
c.Đọc SGK:
 Giải lao
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự
nhiên theo nội dung:“Bà cháu”.
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Người bà đang làm gì?
-Hai bà cháu đang làm gì?
-Trong nhà em , ai là người
nhiều tuổi nhất?
-Bà thường dạy cháu những
điều gì?

-Em có thích làm theo lời khuyên
của bà không?
-Em yêu q nhất bà ở điều gì?
-Bà thường dẫn em đi đâu? Em
có thích đi cùng bà không? Em đã
giúp bà những đều gì?
3.Hoạt động 3: Củng cố , dặn dò
RÚT KINH NGHIỆM:

vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
( cá nhân - đồng thanh)

Đọc (cá nhân 10 em –
đồng thanh)
Nhận xét tranh. Đọc (c
nhân –
đ thanh)
HS mở sách . Đọc cá
nhân 10 em
Viết vở tập viết

Quan sát tranh và trả
lời

Ngày dạy : ...............................
I.Mục tiêu:

Bài 40: iu - eâu



1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được vần iu, êu và từ lưỡi rìu,
cái phễu.
2.Kó năng
:Đọc được câu ứng dụng : Cây bưởi, cây táo nhà bà
đều sai tróu quả.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Ai chịu
khó?
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: lưỡi rìu, cái phễu; Tranh câu ứng
dụng: Cây bưởi, cây táo…
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học:
Tiết1
1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết: rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu ( 2 – 4 em
đọc, cả lớp viết bảng con)
-Đọc bài ứng dụng: Chào Mào có áo màu nâu
Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về ( 2
em)
-Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động
HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô

giới thiệu cho các em vần mới: iu,
êu – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
+Mục tiêu: nhận biết được: iu,
êu,lưỡi rìu, cái phễu.
+Cách tiến hành :
a. Dạy vần iu:
Phát âm ( 2 em - đồng
-Nhận diện vần : Vần iu được tạo
thanh)
bởi: i và u
Phân tích vần iu. Ghép
GV đọc mẫu
bìa cài: iu
Giống: kết thúc bằng
Hỏi: So sánh iu và êu?
u
Khác : iu bắt đầu
-Phát âm vần:
bằng i
Đánh vần( cá nhân -Đọc tiếng khoá và từ khoá : rìu,
đồng thanh)
lưỡi rìu
Đọc trơn( cá nhân -


-Đọc lại sơ đồ:
iu
rìu
lưỡi rìu

b.Dạy vần ao: ( Qui trình tương tự)
êâu
phễu
cái phễu
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng
dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
líu lo
cây nêu
chịu khó
kêu gọi
-Đọc lại bài ở trên bảng
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò

Tiết 2:

1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:
“Cây bưởi, cây táo nhà bà
đều sai tróu quả”


đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa
cài: rìu
Đánh vần và đọc trơn
tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Phát âm ( cá nhân đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá
nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b. con: iu, êu ,lưỡi
rìu, cái phễu
Tìm và đọc tiếng có
vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
( cá nhân - đồng thanh)

c.Đọc SGK:

 Giải lao
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự
nhiên theo nội dung:“Ai chịu khó?”.
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Trong tranh vẽ những gì?
-Con gà đang bị chó đuổi, gà có

phải là con chịu khó không? Tại sao?
-Người nông dân và con trâu, ai

Đọc (c nhân 10 em – đ
thanh)
Nhận xét tranh. Đọc (c
nhân–đthanh)
HS mở sách . Đọc cá
nhân 10 em
Viết vở tập viết


chịu khó?
-Con chim đang hót, có chịu khó
không?
-Con chuột có chịu khó không?
Tại sao?
-Con mèo có chịu khó không?
Tại sao?
-Em đi học có chịu khó không?
Chịu khó thì phải làm gì?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò

RÚT KINH NGHIỆM:

Quan sát tranh và trả
lời




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×