Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bai tap nong do dung dich

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (49.78 KB, 3 trang )

Bài Toán Nồng Độ Dung Dích

GV Biên Soạn:Huỳnh Văn Mến

Câu 1 :Khi ta hòa tan một lượng Đồng Sunfat (CuSO4) vào
nước thì ta thu được 250g dd Đồng Sunfat (CuSO4)15
 Xác định khối lượng của đồng sunfat mang đi hòa tan.
Câu 2: cho 13g kẽm vào 100ml dd axít clohiríc thì thu được bao
nhiêu g muối ZnCl2 và bao nhiêu lít hidro(đktc) .
 Xác định nồng độ mol/lit dd HCl cần dùng.
Câu 3 : Cho 19,5 g Kali tác dụng hoàn toàn với dd HCl 1M , thì
thu được dd KaliClorua (KCl) và khí hidro.
a. Tính khối lượng muối KaliClorua và thể tích khí
hidro (ĐKTC).
b. Tính thể tích dd HCl cần dùng.
Câu 4 : Khi ta cho 6,2 g Na 2O tác dụng với nước thì thu được dd
NaOH có nồng độ 10  . Tính khối lượng của dd NaOH.
Câu 5 : Khi hòa tan 19.6 g H 2SO4 vào nước thì thu được dd H 2SO4
20  . Tính khối lượng nước cần hòa tan.
Câu 6 : Trộn 300 g dd NaCl 20% vaøo 150 g dd NaCl 15% . Xác
định nồng độ % của dd mới.
Câu 7 : Cho 150 g KCl vào nước để thu được 300 g dd KCl. Xác
định nồng độ mol/lít của dd KCl (Biết rằng dd KCl có D =
1,5 g/ml ).
Câu 8 :Cần phải lấy bao nhiêu lít oxi ở (ĐKTC) để đốt cháy
hoàn toàn 12,4 g Phốt pho (P) để tạo thành anhiric
photphoric (P2O5).
Câu 9 : Hoà tan 8 g NaOH vào nước để thu được 500 ml dd
NaOH. Tính nồng độ mol/lít của dd thu được.
Câu 10 : Pha 300 ml dd NaOH 1M với 200 ml dd NaOH 1,5 M.
a. Xác định nồng độ mol/lít của dd thu được .


b. Tính khối lượng của dd thu được , biết rằng dd
mới có khối lượng riêng
D =1,15g/ml
Câu 11 : Trộn 200 g dd CaCl2 15% với 300 g dd muối đó có
nồng độ 20% . Tính nồng độ % của dd mới thu được
Câu 12 :Lấy 200 ml dd H2SO4 1M tác dụng hoàn toàn với 500
ml dd BaCl2 thì thu được muối BaSO4 và nước.
a. Tính khối lượng muối BaSO4 tạo thành.
b. Xác định nồng độ mol/lít của dd BaCl2.
Câu 13: Lấy 5,4 g Al tàc dụng hoàn toàn với dd H 2SO4 1 M thì
thu được dd Al2(SO4)3 và giải phóng khí hidro.
a. Viết PTPƯ xãy ra.
b. Tính thể tích khí hidro (ở đktc) tạo thành.
c. Xác định thể tích dd H2SO4 ban đầu.


Câu 14 : Cho 11,2 g CaO tác dụng hoàn toàn với dd H2SO4 0,5
M thì thu được muối CaSO4 và nước.
a. Viết PTPƯ xãy ra.
b. Tính khối lượng của muối CaSO4 tạo thành.
Câu 15: Cho 12,4 g Na2O tác dụng với dd HCl 1M thu được muối
NaCl và nước.
a. Viết PTPƯ xãy ra.
b. Xác định thể tích dd HCl đã dùng ban đầu.
c. Nếu khối lượng dd NaCl là 46,8 g thì nồng độ %
của dd muối NaCl là bao nhiêu.
Câu 16 : Cho 14,4 g một ôxít kim loại hóa trị (II) (AO ) tác
dụng với 400 ml dd HCl 1M thì thu được dd muối và nước.
a. Viết phương trình phản ứng xãy ra.
b. Xác định Công thức hóa học của Oxít trên.

c. Tính nồng độ CM của dd muối (biết rằng dd thu được
có V không đổi ).
Câu 17 : Lấy 5,6 g Fe tác dụng hoàn toàn với dd H2SO4 1 M thì
thu được muối FeSO4 và giải phóng khí hidro.
a. Viết PTPƯ xảy ra .
b. Tính khối lượng muối tạo thành.
c. Tính thể tích dd H2SO4 ban đầu và khí hidro thoát ra
ở đktc.
Câu 18 : Cần phải lấy bao nhiêu lít khí oxi ở đktc để đốt
cháy hoàn toàn 6,4 g Lưu huỳnh (S) để tạo thành Anhidri
Sunfuric (SO3).
 Cho toàn bộ lượng SO3 tác dụng hoàn toàn với nước thu
được 400 g dd Axít . Xác định nồng độ mol/lít của dd axít trên
biết rằng dd axít có D = 1,25 g/ml
Câu 19 : Khi cho 16,8 g Sắt (Fe) tác dụng hoàn toàn với Oxi thì
thu được Sắt (III) Oxít (Fe2O3) .
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính thể tích Oxi ở đktc đã tham gia phản ứng.
c. Tính khối lượng Oxít sắt từ tạo thành sau phản ứng.
 Cho toàn bộ lượng oxít trên tác dụng hoàn toàn với 500 ml
dd H2SO4
d. Viết PTPƯ xảy ra _ Xác định nồng độ mol/lít của
dd H2SO4.
e. Tính khối lượng của muối Sắt (III)Sunfát & Sắt(II)
Sunfat tạo thành.
Câu 31 : Khi cho một lượng Natri kim loại tác dụng với 14,7 g
axít Sunfuric (H2SO4) thì thu được 100 ml dd Na2SO4 và khí hidro
a. Viết PTPƯ xảy ra.
b. Tính khối lượng của Natri ban đầu.



c. Tính khối lượng của muối tạo thành.
d. Xác định C% của dd Na 2SO4 (biết dd Na2SO4 có D =
1,42 g/ml
HEÁT



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×