Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Gan hoc van p4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61 KB, 11 trang )

Ngày dạy : ...............................

Bài 18: x - ch

I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ x và ch; tiếng xe và
chó
2.Kó năng :Đọc được câu ứng dụng : Xe ô tô chở cá về thị xã.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Xe bò, xe
lu, xe ô tô.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : xe, chó; Câu ứng dụng : Xe ô tô
chở cá về thị xã.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : Xe bò, xe lu, xe ô tô.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học:
Tiết1
1.Khởi động : Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết : u, ư, nụ, thư
-Đọc câu ứng dụng : Thứ tư, bé hà thi vẽ.
-Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động cu
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành : Giới thiệu trực
tiếp : Hôm nay học âm x, ch.
2.Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm
a.Dạy chữ ghi âm x:


+Mục tiêu: nhận biết được chữ
x và âm x
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ x gồm : nét
Thảo luận và trả lời:
cong hở trái, nét cong hở phải.
Giống : nét cong hở
Hỏi : So sánh x với c?
phải.
Khác : x còn một nét
-Phát âm và đánh vần : x, xe.
cong hở trái.
+Phát âm : khe hẹp giữa đầu lưỡi
và răng lợi, hơi thoát ra xát nhẹ
(Cá nhân- đồng thanh)
không có tiếng thanh.
+Đánh vần : x đứng trước, e đứng
Ghép bìa cài, đánh vần,
sau.
đọc trơn :xe
b.Dạy chữ ghi âm ch :
+Mục tiêu: nhận biết được chữ
ch và âm ch


+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ ch là chữ
ghép từ hai con chữ c và h.
Hỏi : So sánh ch và th?
-Phát âm và đánh vần : ch và

tiếng chó
+Phát âm : Lưỡi trước chạm lợi rồi
bật nhẹ, không có tiếng thanh.
+Đánh vần:m ch đứng trước,
âm o đứng sau, dấu sắc trên đầu
âm o.
c.Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn
qui trình đặt bút)
+Hướng dẫn viết trên không
bằng ngón trỏ.
d.Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng
dụng:
thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá.
-Đọc lại toàn bài trên bảng
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò

Giống : chữ h đứng sau
Khác : ch bắt đầu bằng
c, th bắt đầu bằng t
(C nhân- đ thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần,
đọc trơn tiếng chó.
Viết bảng con : x, ch, xe,
chó
Đọc cá nhân, nhóm,
bàn, lớp

Tiết 2:


1.Hoạt động 1:Khởi động: Ổn định
tổ chức
2.Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: -Đọc được câu ứng
dụng
-Phát triển lời nói tự
nhiên .
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc:
-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+Tìm tiếng có âm mới học ( gạch
chân : xe, chở, xã)
+Hướng dẫn đọc câu ứng dụng :
Xe ô tô chở cá về thị xã
b.Đọc SGK:
c.Luyện viết:
d.Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói : Xe

Đọc lại bài tiết 1 (C
nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời : xe
ô tô chở cá
Đọc thầm và phân tích
tiếng : xe, chở, xã.
Đọc câu ứng dụng (C
nhân- đthanh)
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)

Tô vở tập viết : x, ch, xe,
chó


bò, xe lu, xe ô tô
+Cách tiến hành :
Hỏi: -Có những gì trong tranh? Em
hãy chỉ từng loại xe?
-Xe bò thường dùng để làm
gì?
-Xe lu dùng làm gì? Xe lu còn
gọi là xe gì?
-Xe ô tô trong tranh còn gọi là
xe gì? Nó dùng để làm gì?
-Còn có những loại xe ô tô
nào nữa?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
RÚT KINH NGHIỆM:

Thảo luận và trả lời :


Tuần : 5

Ngày dạy : ...............................

Bài 19 : s

-


r

I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ s và r ; tiếng sẻ và
rễ
2.Kó năng :Đọc được câu ứng dụng : Bé tô cho rõ chữ và số.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Rổ, rá.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : sẻ, rễ; Câu ứng dụng : Bé tô cho
rõ chữ và số.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : Rổ, rá.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học:
Tiết1
1.Khởi động : Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết : x, ch. xe, chó; thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá.
-Đọc câu ứng dụng : Xe ô tô chở cá về thị xă.
-Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động cu
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành : Giới thiệu trực
tiếp : Hôm nay học âm s, r.
2.Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm
a.Dạy chữ ghi âm s:
+Mục tiêu: nhận biết được chữ
s và âm s

+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ s gồm : nét
Thảo luận và trả lời:
xiên phải, nét thắt, nét cong hở
Giống : nét cong
trái.
Khác : s có thêm nét
Hỏi : So sánh s với x?
xiên và nét thắt.
-Phát âm và đánh vần : s, sẻ.
+Phát âm : uốn đầu lưỡi về phía
vòm, hơi thoát ra xát mạnh, không
có tiếng thanh.
+Đánh vần : s đứng trước, e đứng
sau, dấu hỏi trên e.

(Cá nhân- đồng thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần,
đọc trơn sẻ.


b.Dạy chữ ghi âm r:
+Mục tiêu: nhận biết được chữ r
và âm r
+Cách tiến hành :
Giống : nét xiên phải,
-Nhận diện chữ: Chữ r gồm nét
nét thắt
xiên phải, nét thắt và nét móc
Khác : kết thúc r là nét

ngược.
móc ngược, còn s là nét
Hỏi : So sánh r và s?
cong hở trái.
-Phát âm và đánh vần : r và
tiếng rễ
+Phát âm : uốn đầu lưỡi về phía
vòm, hơi thoát xát, có tiếng thanh.
+Đánh vần:m r đứng trước, âm
ê đứng sau, dấu ngã trên đầu
âm ê.
c.Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn
qui trình đặt bút)
+Hướng dẫn viết trên không
bằng ngón trỏ.
d.Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng
dụng:
su su, chữ số, rổ rá, cá rô.
-Đọc lại toàn bài trên bảng
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò

(C nhân- đ thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần,
đọc trơn tiếng rễ.
Viết bảng con : s,r, sẻ,
rễ.
Đọc cá nhân, nhóm,
bàn, lớp


Tiết 2:

1.Hoạt động 1:Khởi động: Ổn định
tổ chức
2.Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: -Đọc được câu ứng
dụng
-Phát triển lời nói tự
nhiên .
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc:
-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+Tìm tiếng có âm mới học ( gạch
chân : rõ, số)
+Hướng dẫn đọc câu ứng dụng
: Bé tô cho rõ chữ và số.

Đọc lại bài tiết 1 (C
nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời :
bé tô chữ, số
Đọc thầm và phân tích :
rõ, số
Đọc câu ứng dụng (C
nhân- đthanh)
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tô vở tập viết : s, r, sẻ,



b.Đọc SGK:
rễ
c.Luyện viết:
d.Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói : Rổ,

Thảo luận và trả lời
+Cách tiến hành :
Hỏi: -Rổ dùng làm gì,rá dùng
làm gì?
-Rổ, rá khác nhau như thế
nào?
-Ngoài rổ, rá còn có loại nào
khác đan bằng mây tre. Nếu không
có mây tre, rổ làm bằng gì?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
RÚT KINH NGHIỆM:

Ngày dạy : ...............................

Bài 20 : k - kh

I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ k và kh; tiếng kẻ và
khế
2.Kó năng :Đọc được câu ứng dụng : Chị kha kẻ vở cho bé hà
và bé lê
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : ù ù, vù
vù, ro ro, tu tu.

II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : kẻ, khế; Câu ứng dụng : Chị kha
kẻ vở cho bé hà và bé lê
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : uø uø, vuø vuø, ro ro, tu tu.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học:
Tiết1
1.Khởi động : Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết : r, s, su su, chữ số, rổ rá, cá rô.
-Đọc câu ứng dụng : Bé tô cho rõ chữ và số.
-Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới :


k

kh

Hoạt động của GV
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành : Giới thiệu
trực tiếp : Hôm nay học âm k, kh.
2.Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm
a.Dạy chữ ghi âm k:
+Mục tiêu: nhận biết được chữ k và âm
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ k gồm :
nét khuyết trên, nét thắt, nét

móc ngược.
Hỏi : So sánh k với h?

Hoạt động cu

Thảo luận và trả lời:
Giống : nét khuyết trên
Khác : k có thêm nét
thắt

-Phát âm và đánh vần : k, kẻ
(Cá nhân- đồng thanh)
+Phát âm : đọc tên chữ k ( ca )
Ghép bìa cài, đánh vần,
+Đánh vần: k đứng trước, e
đọc trơn kẻ.
đứng sau, dấu hỏi trên e.
b.Dạy chữ ghi âm kh:
+Mục tiêu: nhận biết được chữ kh và âm
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ kh là chữ
ghép từ hai con chữ: k, h
Hỏi : So sánh kh và k?
-Phát âm và đánh vần : kh và
tiếng khế
+Phát âm : gốc lưỡi lui về phía
vòm mềm tạo nên khe hẹp,
thoát ra tiếng xát nhẹ, không
có tiếng thanh
+Đánh vần:m kh đứng trước,

âm ê đứng sau, dấu sắc trên
đầu âm ê.
c.Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng
dẫn qui trình đặt bút)
d.Hướng dẫn đọc tiếng và từ
ứng dụng:
kẽ hở, kì cọ, khe đá, cá kho.
-Đọc lại toàn bài trên bảng
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò

Giống : chữ k
Khác : kh có thêm h
(C nhân- đ thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần,
đọc trơn tiếng khế.
Viết bảng con : k, kh, kẻ,
khế
Đọc cá nhân, nhóm,
bàn, lớp


Tiết 2:

1.Hoạt động 1: Khởi động: Ổn
định tổ chức
2.Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng
-Phát triển lời nói tự nhiên .
+Cách tiến hành :

Đọc lại bài tiết 1 (C
a.Luyện đọc:
nhân- đ thanh)
-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :
Thảo luận và trả lời : chị đ
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? vở
+Tìm tiếng có âm mới học
Đọc thầm và phân tích :
( gạch chân : kha, kẻ )
kha, kẻ
+Hướng dẫn đọc câu ứng dụng Đọc câu ứng dụng (C
: chị kha kẻ vở cho bé hà và bé
nhân- đthanh)
lê.
b.Đọc SGK:
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
c.Luyện viết:
Tô vở tập viết : k, kh,
d.Luyện nói:
kẻ, khế.
+Mục tiêu: Phát triển lời nói :
ù ù, vo vo, ro ro, tu tu
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Con vật, các vật có tiếng
kêu thế nào?
-Em còn biết tiếng kêu của Thảo luận và trả lời
các vật, con vật nào khác
không?
-Có tiếng kêu nào mà khi

Tiếng sấm
nghe thấy, người ta phải chạy
vào nhà không?
Tiếng sáo diều
-Có tiếng kêu nào khi nghe
thấy người ta rất vui?
-Em thử bắt chước tiếng
kêu của các vật trên?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
RÚT KINH NGHIỆM:


Ngày dạy : ...............................

Bài 21 : ÔN TẬP

Ngày dạy : 4 /10 /2006

I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh đọc và viết một cách chắc chắn âm, chữ
vừa học trong tuần:
u,ư,x,ch,s,r,k,kh.
2.Kó năng :Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.
3.Thái độ :Nghe, hiểu và kể lại tự nhiên một số tình tiết trong
chuyện kể: Thỏ và sư tử.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Bảng ôn
-Tranh minh câu ứng dụng : Xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở
thú.
-Tranh minh hoạ cho truyện kể: Thỏ và sư tử.

-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học:
Tiết1
1.Khởi động : Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết : k, kh, kẻ, khế; từ ngữ ứng dụng: kẽ hở, kì cọ,
khe đá; cá kho.
-Đọc câu ứng dụng : Chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê.
-Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động cu
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :
Hỏi :-Tuần qua chúng ta đã học
Đưa ra những âm và từ
được những âm và chữ gì mới ? mới học
- Gắn bảng ôn lên
2.Hoạt động 2 : n tập
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :
a.n các chữ và âm đã học :
Treo bảng ôn
b.Ghép chữ thành tiếng:
Lên bảng chỉ và đọc
c.Đọc từ ứng dụng: xe chỉ, củ
Đọc các tiếng ghép ở
sả, kẻ ô, rổ khế
B1, B2

-Chỉnh sửa phát âm.
(Cá nhân- đồng thanh)
-Giải thích nghóa từ.


d.Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng
dẫn qui trình đặt bút)
+Hướng dẫn viết trên không
bằng ngón trỏ.
e.Hướng dẫn viết vở Tập viết:
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò

Tiết 2:

Viết bảng con : xe chỉ
Viết vở : xe chỉ

1.Hoạt động 1: Khởi động: Ổn
định tổ chức
2.Hoạt động 2: Luyện tập
+Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng
-Kể chuyện: Thỏ và sư tử
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc:
Đọc lại bài tiết 1 (C
-Đọc lại bài tiết 1
nhân- đ thanh)
-Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?

Thảo
luận và trả lời
+Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Xe
ô tô
Đọc trơn (C nhân- đ thanh)
chở
khỉ và sư tử về sở thú
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
b.Đọc SGK:
Viết từ còn lại trong vở
c.Luyện viết:
tập viết
d.Kể chuyện:
+Mục tiêu: Kể lại được câu
chuyện
+Cách tiến hành :
Đọc lại tên câu chuyện
-Kể lại diễn cảm, có kèm theo
Thảo luận nhóm và cử
tranh minh hoạ
Tranh1: Thỏ đến gặp Sư tử thật đại diện lên thi tài
muộn.
Tranh 2:Cuộc đối đáp giữa Thỏ
và Sư tử.
Tranh 3: Thỏ dẫn Sư tử đến một
cái giếng. Sư tử nhìn xuống dáy
giếng thấy một con Sư tử hung
dữ đang chằm chằm nhìn mình.
Tranh 4: Tức mình, nó liền nhảy
Xem trước bài 22

xuống định cho Sư tử một trận.
Sư tử giãy giụa mãi rồi sặc
nước mà chết.
- Ý nghóa câu chuyện: Những


kẻ gian ác và kiêu căn bao giờ
cũng bị trừng phạt.
3.Hoạt động 3: Củng cố , dặn

RÚT KINH NGHIỆM:



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×