Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Vung db song cuu long

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.86 MB, 22 trang )

Bài cũ:

Em hÃy kể tên các vùng kinh tế đà học ? (Thứ tự theo
các vị trí từ I đến VI )

CáC vùng kinh tế

I

I.Vùng Trung du và miền núi
Bắc
+ Bộ:
Tiểu vùng Tây Bắc

II

+ Tiểu vùng Đông Bắc
II. Vùng Đồng Bằng Sông
Hồng
III. Vùng Bắc
Trung Bộ
IV. Vùng Duyên hải Nam
Trung Bộ
V. Vùng Tây
Nguyên
VI.Vùng Đông Nam
Bộ
Vùng Đồng Bằng
Sông Cửu Long.

III


V

IV

VI


Tiết 39 . Bài 35:

Vùng đồng bằng sông cửu long
a.Vị trí, giới hạn:
......................................
I. Vị trí địa lí, giới hạn lÃnh
- Đông Bắc: Tiếp giáp Đông
thổ
Nam Bộ
Quan sát bản đồ: Xác định vị
- Tây Bắc:
Tiếp giáp
trí địa lí, giới hạn lÃnh thổ của
CămPuChia
vùng đồng bằng Sông Cửu Long ?
- Tây Nam: Tiếp giáp Vịnh
Thái Lan
Cam pu chia
Đông nam bộ
- Đông
Nam:
Tiếp giáp Biển


Gồm:
13 tỉnh
Đông
thành

Vịnh thái lan

ển
i
B

g
ôn
đ














Tiết 39. Bài 35:


Vùng đồng bằng sông cửu long
a.Vị trí, giới hạn:
......................................
I. Vị trí địa lí, giới hạn lÃnh
- Đông Bắc: Tiếp giáp Đông
thổ
Nam Bộ
Quan sát bản đồ: Xác định vị
- Tây Bắc:
Tiếp giáp
trí địa lí, giới hạn lÃnh thổ của
CămPuChia
vùng đồng bằng Sông Cửu Long ?
- Tây Nam: Tiếp giáp Vịnh
Thái Lan
Cam pu chia
Đông nam bộ
- Đông
Nam:
Tiếp giáp Biển

Gồm:
13 tỉnh
Đông
thành
Diện tích: 39.734
2
kmb.
ý nghĩa
+ Thuận lợi để phát triển

kinh tế trên đất liến, kinh tế
g
Vịnh thái lan
ôn
đ
biển.
n

+ Mở rộng quan hệ hợp tác với
Bi
các nước tiểu vùng sông Mê
Công.
Nêu ý nghĩa vị trí địa
lí của vùng
đồng bằng
sông Cöu Long ?


Tiết 39. Bài 35:

Vùng đồng bằng sông cửu long
......................................
Quan sát H 35.1 SGK, bản I. Vị trí địa lí, giới hạn lÃnh
thổ
đồ tự nhiên vùng đồng
II. Điều kiện tự nhiên và
bằng Sông Cửu Long và
tài nguyên thiên nhiên
vốn
hiểu biết:

1. Thuận lợi:
Nhóm
1:
1. Cho biết các loại đất chính
- Địa hình thấp, bằng phẳng
của đồng bằng sông Cửu
- Khí hậu cận xích đạo.
Long và sự phân bố của
- Nguồn đất, nước, sinh vật trên
chúng?
2. Nhận xét thế mạnh về
cạn và dưới nước rất phong phú...
2. Khó khăn:
TNTN ở đồng bằng sông Cửu
- Đất phèn, đất mặn
Long để sản xuất lương thực
- Lũ lụt
thực phẩm ?
- Thiếu nước (mùa khô), nguy cơ
Nhóm 2 :
xâm thực mặn...
1. Nêu những khó khăn chính
về mặt tự nhiên của đồng bằng
3.
Biện
pháp:
-Cải
tạo và
sử dụng đất phèn,
sông Cửu Long ?

đất
2. Nêu một số biện pháp để
-Tăngmặn.
cường hệ thống thuỷ lợi.
-Tìm
các biện pháp thoát lũ,
khắc phục những khó khăn
chủ động sống chung với lũ,
trên ?
kết hợp với khai thác lợi thế của
lũ sông Mê Công.



l0o0o0



Tiết 39. Bài 35:

Vùng đồng bằng sông cửu long
......................................
I. Vị trí địa lí, giới hạn lÃnh
thổ
II. Điều kiện tự nhiên và
tài nguyên thiên nhiên
Dựa vào bảng 35.1 (SGK)
nhận xét tình hình dân cư,
xà hội ở vùng đồng bằng sông
Cửu Long ?


III.Đặc điểm dân cư, xà hội
- Dân số: 16,7 triệu người
(2002)
Vùng đông dân
- Mậtđộ dân số: 407 người/km2
(1999)
- Lịch sử khai thác khoảng
300 năm
- Chủ yếu là người kinh
- Vùng đất định cưlâu đời
của người Khmer, người Chăm...
- Người dân thích ứng linh
hoạt với sản xuất hàng hoá



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×