Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.49 KB, 2 trang )
§Ị sè 11
Bµi 1: Cho biĨu thøc
P=
a) Rót gän P
b) Tìm giá trị lớn nhất của A =
c) Tìm các giá trị của m để mọi x > 2 ta có:
Bài 2: Giải toán bằng cách lập phơng trình
Một ca nô đi xuôi từ bến A đến bến B, cùng lóc ®ã mét ngêi ®i bé
cịng ®i tõ bÕn A dọc theo bờ sôngvề hớng bến B. Sau khi chạy đợc 24
km, ca nô quay chở lại gặp ngời đi bộ tại một địa điểm D cách bến A
một khoảng 8 km. TÝnh vËn tèc cđa ca n« khi níc yên lặng, biết vận
tốc của ngời đi bộ và vận tốc của dòng nớc đều bằng nhau và bằng 4
km/h
Bài 3: Cho nửa đờng tròn (O) đờng kính AB và K là điểm chính
giữa cung Ab. Trên cung KB lấy điểm M (khác K, B). Trên tia AM lấy
điểm N sao cho AN = BM. Kẻ dây BP song song với KM. Gọi Q là giao
điểm của các đờng thẳng AP, BM.
a) So s¸nh hai tam gi¸c AKN, BKM
b) Chøng minh: Tam giác KMN vuông cân.
c)
d) Gọi R, S lần lợt là giao điểm thứ hai của QA, QB với đờng tròn
ngoại tiếp tam giác Omp. Chứng minh rằng khi M di động trên
cung KB thì trung điểm I của RS luôn nằm trên một đờng tròn cố
định.
Bài 4: Giải phơng trình:
Bài 5: Cho b, c là hai số thoả mÃn hệ thức:
Chứng minh rằng trong hai phơng trình dới đây có ít nhất một
phơng trình có nghiệm: ax2 + bx + c = 0 vµ x2 + cx + b = 0