Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

60 cau trac nghiem vat ly 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (943.97 KB, 9 trang )

-1-

đề kiểm tra trắc nghiệm môn vật lý
Thời gian làm bài: 90 phút;
Tổng số :60 câu.


-2-

Câu 1: (Câu 1): Xét con lắc lò xo,
quả nặng khối lợng m, lò xo độ cứng
K. Gia tốc của chuyển động của vật
là:
A. a = -

x;

B.

;
C.

;

D.

.

Câu 2 : (Câu 6): Một vật khối lợng m
= 100 g, đợc gắn vào một lò xo độ
cứng K = 10 N/m. Biết sau khi đợc


kích thích vật dao động với biên độ
A = 5cm. Lực đàn hồi của lò xo tại vị
trí vËt cã vËn tèc v = -50cm/s lµ:
(lÊy g = 10 m/s ):
A. 5N;
B. 50N;
C. 1N;
D.
10N.
C©u 3 (c©u 3): Chun động nào
sau đây là dao động điều hòa:
A.

(cm);

B.

(cm)

C.

(cm);

D.

(cm);

Câu4 (Câu 15): Trong con lắc lò xo
lực đàn hồi đợc tính theo c«ng thøc:
A. F = (N);

B. F =
(N);
C. F = k(x+ )(N) víi chiỊu d¬ng híng xng
F = k( - x)(N) với chiều dơng hớng lên;
D. F =
(N).
Câu 5 : (Câu 12): cho một con lắc
đơn, chiều dài l, ở nơi có gia tốc
trọng trờng g. Chu kì của con lắc
đơn đợc tính theo công thức:
A.

s;

B.

(s);

C.

(s); D.

(s).

Câu 6 : (Câu 18): Dao động đợc tạo
ra do ngời ta tác động một lực biến
thiên tuần hoàn gọi là dao động:
A. tự do;
B. điều hòa;
C. cỡng bức;

D. tắt dần.
Câu 7 : (Câu 19): điền cụm từ
thích hợp vào chỗ trống sao cho hợp
lý nhất:
Hiện tợng biên độ của dao động cỡng
bức tăng nhanh đến một giá trị cực
đại khi hệ dao động đợc gọi là sự
cộng hởng.
A. lực cỡng bức đạt giá trị cực đại.
B. tần số của lực cỡng bức bằng tần
số riêng của ;
C. chu kì của lực cỡng bức bằng nửa
chu kì của ;
D. tần số lực cỡng bức giảm rất nhanh
so với tần số của.
Câu 8 : (Câu 21): Gắn quả
cầu có khối lợng m 1 vào một lò xo
thì chu kỳ dao động là T 1 = 0,6s,
gắn quả cầu có khối lợng m 2 vào quả
cầu thì chu kỳ dao động là T 2 =
0,8s. Chu kỳ dao động khi gắn cả
hai quả cầu là:
A. 1s;
B. 2s;
C.
0.1s
D. 0.2s.
Câu 9 :(Câu28): Cho hai dao động
cùng phơng x 1= A 1sin(
) (cm),

x 2= A 2sin(
) (cm). Phơng trình
dao động tổng hợp của hai dao
động trên có:
A. A =
(cm);
B. A =

(m);

C.
D.

.


-3-

Câu 10 : (Câu 34): Một vật chuyển
động thẳng có hệ thức liên hệ giữa
vận tốc và tọa độ nh sau:

,

với v(cm/s), x(cm), cho
=10. Vật
dao động điều hòa với biên độ và
tần số góc lần luợt là:
A. 4 (cm) và 4(rad/s) ;
B. 4 (cm)vµ 4 (rad/s);

C. 40 (cm) vµ 40(rad/s);
D. 40 (cm) và 40 (rad/s).
Câu 11 : (Câu 41): Loại sóng mà
phơng dao động vuông góc với phơng truyền sóng gọi là:
A. sóng dọc;
B.
sóng
ngang;
C. sóng cơ học;
D. sóng nớc.
Câu 12 : (Câu 43): Tìm phát biểu
sai:
A. bớc sóng là quÃng đờng mà
sóng truyền đi đợc trong một
chu kì dao động của sóng.
B. Biên độ sóng bằng biên độ của
mọi điểm trên phơng truyền
sóng, khi có sóng tới.
C. Khi sóng truyền ra xa năng lợng
sóng luôn tỉ lệ tuyến tính với
quÃng đờng truyền sóng.
D.Quá trình truyền sóng là một
quá trình truyền năng lợng
Câu 13 : (Câu 44): Một ngời quan
sát một chiếc phao nổi trên mặt
biển và thấy nó nhô lên cao 6 lần
trong 15 giây. Coi sóng biển là sóng
ngang, vận tốc truyền sóng biển là
3m/s. Chu kì dao động và bớc sóng
của sóng biển lần lợt là:

A. 2,5 (s) vµ 7,5 s ;
B. 25 s vµ
75 s ;
C. 0.25 s vµ 0.75 s;
D. 3 s và
15 s.
Một mũi nhọn S đợc gắn vào đầu
của một lá thép nằm ngang và
chạm vào mặt nớc. Khi đầu lá
thép dao động theo phơng

thẳng đứng với tần số f = 100
(Hz), S tạo trên mặt nớc một sóng
có biên độ = 0,5 (cm). Biết
khoảng cách giữa 9 gợn lồi liên
tiếp là 4 (cm). HÃy trả lời ba câu
hỏi dới đây:
Câu 14 :(Câu 45): vận tốc truyền
sóng trên mặt nớc là:
A. 5m/s; B.5cm/s C. 50 m/s; D.
50 cm/s.
Câu 15 :(Câu 46): Xét điểm M
trên mặt nớc cách S một khoảng d =
5 (cm), . Coi biên độ không phụ
thuộc vào khoảng cách tới nguồn
sóng. Phơng trình dao động tại M
là:
A. x = 0.5sin(2000 t-5 ) (m) ;
B. x = 0.5sin(2000 t-5 ) (cm) ;
C. x = 0.5sin(2000 t+5 ) (m) ;

D. x = 0.5sin(2000 t+5 ) (cm).
C©u 16 :(Câu 47): Khoảng cách
ngắn nhất giữa hai điểm trên mặt
nớc dao động cùng pha , ngợc pha lần
lợt là:
A. 2 cm, 3cm;
B. 4cm, 6cm;
C. 0.2m, 0,3m
D. đáp án khác.
Câu 17 :(Câu 48): Một sóng cơ học
truyền từ O theo phơng y với vận tốc
v = 40 (cm/s). Năng lợng của sóng đợc bảo toàn khi truyền đi. Dao động
tại điểm O có dạng:
x= 4sin

(cm). Dao động tại điểm

M cùng pha với dao động tại điểm O.
Biết li độ của dao động tại M ở thời
điểm t là 3 (cm). Li ®é cđa ®iĨm M
sau thêi ®iĨm ®ã 6 (s) lµ:
A. 3cm
B. 30cm;
C. – 3cm
D. 3m.
C©u 18 : (C©u 50): Møc cờng độ
âm tại một điểm là L = 40 (dB). Cho
biết cờng độ âm chuẩn là I 0 = 10 -12
(W/m 2).Cờng độ tại âm điểm đó
là:



-4-

A. I = 10 -6(W/m 2) ;
B. I = 10 7
(W/m 2) ;
C. I = 10 -8(W/m 2) ;
D. I = 10 9
2
(W/m ).
Câu 19 : (Câu 61): Các loại máy đo
nh ampe kế, vôn kế khi dùng cho
dòng điện xoay chiều chỉ các giá
trị:
A. hiệu dụng;
B. cực đại.
C. cực tiểu;
D.
tức
thời.
Câu 20 : (Câu 63): Cho mạch điện
xoay chiều chứa R, L, C mắc nối
tiếp. Khi xảy ra hiện tợng cộng hởng
thì:
A. công suất đạt cực tiểu;
B. tổng trở đoạn mạch đạt cực đại;
C. cờng độ dòng điện trong mạch
đạt cực tiểu;
D. Cờng độ dòng điện cùng pha với

hiệu điện thế của đoạn mạch.
Câu 21 :(Câu 65): Cho đoạn mạch
RLC ,
i=
A cho U R = 100 V, U L =
120 V, U C = 20 V. Biểu thức của u
trong toàn mạch là:
A. u = U 0sin(100 t-

) (V);

B.

(V);

C. u = 100sin(100 t D.

) (V);
(V).

Câu22 : (Câu 66): Cho đoạn mạch
ABC gồm một tụ điện (AB), cuộn
cảm (BC) khi tần số dòng điện lµ
1000 Hz ta cã U AB = 2V, U BC =
V,
UAC =1V cờng độ dòng điện hiệu
dụng là I= 1mA. Điện trở thuần của
cuộn cảm và độ tự cảm L của cuộn
dây lần lợt là:
A. 50


;

(H);

B. 500

;

(H);

C. 500

;

(H)

D. 500

;

(H).

Câu23 : (Câu 71): Cho đoạn mạch
RLC ghép nối tiếp nhau , đặt vào
hai đầu đoạn mạch một hiệu điện
thế có dạng
cho
-4
L=2/ H, C = 10 / F, R = 100.

C«ng suÊt tiêu thụ và hệ số công
suất trong mạch là:
A. 110

(W), cos =

;

B. P = 110 (W), cos =

;

C. P = 100 (W), cos =

;

D. P = 110 (W), cos =

;

C©u 24 : (Câu 73): Cho mạch điện
xoay chiều chứa các phần tử R, L, C
mắc nối tiếp, hiệu điện thế hai
đầu đoạn mạch đợc cho bởi công
thức u = U 0sin(
) (V). Độ lệch pha
giữa cờng độ dòng điện và hiệu
điện thế toàn mạch là
đợc xác
định:

A. tg

=

;

B. tg

=

=

;

D. tg

=

;
C. tg
.
Câu 25 : (Câu 75): Cho đoạn mạch
RLC ghép nối tiếp nhau cã C thay
®ỉi cho u = 100
sin(100 t) (V). R
= 100 , L = 1/ H, để mạch có c«ng


-5-


suất tiêu thụ cực đại C cần đạt giá
trị bao nhiêu:
A.

(F).

B.

(F);

C.

(F)

D.

(F).

(F) và C = C 2 =

H và

;

H và

;

B.
D.


=

(rad/s);

B.

(C);

B. q = Q0cos

(C);

C. q = Q0sin(

-

) (C);

số của dòng điện trong mạch dao
động là f = 50Hz. Độ tự cảm của cuộn
cảm là:
A. L =

;

B. L =

;


C. L =

;

D. L =

.

Câu 30: (Câu 86): Cho mạch dao
động LC. Biết biểu thức điện tích
trên 1 bản tụ là: q



H và

A.

=

(rad/s);
C.
=
(rad/s);
D.
=
(rad/s).
Câu 28: (Câu 83): Cho mạch dao
động điện từ gồm L, C. Ban đầu tụ C
đợc tích điện Q0 vào bản A và mạch

điện bắt đầu dao động. Biểu thức
điện tích của bản tụ B là:
A. q = Q0sin

, tần

năng lợng điện từ của toàn mạch bằng
100 (J). Độ tự cảm của cuộn cảm có giá
trị:

;
Câu 27 : (Câu 81): Cho mạch dao
động điện từ gồm một tụ điện C và
một cuộn cảm L. Khi suất hiện, dao
động điện từ trong mạch có tần số
góc là:
A.

Cho mạch dao

H và

;
C.

) (C).

động gồm L, C. Cho C

(F) thì cờng độ dòng điện trong

mạch cùng lệch pha so với u một góc
/3 rad. Giá trị của L và R lần lợt là:
A.

+

Câu29: (Câu 85):

Câu26 : (Câu 76): Cho đoạn mạch
RLC nối tiếp nhau có C thay đổi ,
đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu
điện thế u = 200sin(100 ) (V), khi
C = C1 =

D. q = Q0sin(

C.

; B.
;

D.

;
.

Câu 31: (Câu 87): Cho mạch dao
động gồm L, C. Lý do để gọi nó là một
mạch dao động điện từ là :
A. Năng lợng của mạch dao động

gồm có năng lợng của điện trờng
tập trung ở tụ điện và năng lợng
từ trờng tập trung ở cuộn cảm.
B. Năng lợng điện trờng và năng lợng
từ trờng cùng biến thiên theo một
tần số chung.
C. Tại mọi thời điểm, tổng của năng
lợng điện trờng và năng lợng từ trờng là không đổi, nói cách khác,
năng lợng của mạch dao động đợc
bảo toàn.
D. Cả A, B, C.
Câu 32: (Câu 89): Cho mạch dao
động điện từ LC, gồm hai cuộn cảm
giống hệt nhau mắc nối tiếp với nhau
và nối tiếp với một tụ điện có điện
dung là C =

(F). Biết năng lợng từ


-6-

trờng của đoạn mạch cực đại bằng
32mJ và cờng độ dòng điện cực đại
bằng 1 A. Chọn mốc thời gian là lúc tụ
điện đợc tích điện cực đại. Biểu thức
của dòng điện trong mạch là:
A. i = sin400 (A);
B. i=sin200
(A);

C. i = sin400
(A);
D. i = cos400
(A).
C©u 33: (C©u 91): Mét cuộn cảm 1.5
mH trong một mạch LC dự trữ một năng
lợng cực đại bằng 10-6J. Dòng điện cực
đại bằng :
A. IMax=

;

IMax=

B.
;

C. IMax=

;

D. IMax=

.

Câu 34: (Câu 93): Trong mạch dao
động LC, L = 1.1 mH và C = 4.00 F.
Điện tích cực đại trên tụ điện bằng
3,00 C thì dòng điện cực đại bằng:
A.

C.

(A);
(A);

B.

(A);

D.

(A).

Câu 35: (Câu 95): Tần số của một
mạch dao động LC nào đó bằng
200kHz. ở thời điểm t = 0, bản A của
tụ điện có điện tích dơng cực đại.
Vậy tại các thời điểm t = 5k( s), với k
N thì :
A. Bản A lại có điện tích dơng cực
đại;
B. Bản A có điện tích âm cực đại;
C. cuộn cảm có từ trờng cực đại;
D. một trờng hợp khác.

Câu 36: (Câu 102): Dụng cụ quang
học nào sau đây luôn tạo ảnh giống
hệt vật và cùng chiều với vật:
A. Gơng cầu lồi.
B. Gơng cầu

lõm;
C. bản mặt song song; D.
gơng
phẳng.
Câu 37: (Câu 103): Chọn phát biểu
đúng nhất:
Hiện tợng khúc xạ ánh sáng là hiện tợng:
A. khi ánh sáng truyền qua một mặt
phân cách giữa hai môi trờng trong
suốt khác nhau, tia sáng bị gÃy khúc ở
mặt phân cách.
B. ánh sáng bị bẻ gÃy khi truyền qua
mặt phân cách giữa hai môi trờng.
C. khi ánh sáng truyền qua mặt phân
cách giữa hai môi trờng khác nhau, tia
sáng bị hắt trở lại.
D. C, B đúng.
Câu 38: (Câu 105): Điều kiện để
xảy ra hiện tợng phản xạ toàn phần là:
A. sini

;

C. sini

;

B. sini

;


D. sini

.
Câu 39: (Câu 106): Chiếu một tia
sáng SI cố định vào một gơng phẳng
có thể quay đợc . Hỏi khi ta quay gơng
phẳng đi một góc thì tia phản xạ
quay một góc bằng bao nhiêu:
A.

B. ;

C.

;

D.

2.
Câu 40: (Câu 108): Hai gơng phẳng
đặt vuông góc với nhau , hai điểm AB
nằm trong cùng mặt phẳng vuông góc
với giao tuyến của hai gơng. Xét tia
sáng từ A tới gơng G1 tại I phản xạ tới gơng M2 tại E rồi phản xạ tới B. Kết luận
nào sau đây đúng:
A. AI EB;
B. AI song song
EB;



-7-

C. AI trùng EB;
D.[
]
0.
Câu 41: (Câu 110): Chọn một mệnh
đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Gơng cầu lõm luôn cho ảnh thật;
B. Gơng cầu lồi luôn cho ảnh thật;
C. Vật thật qua gơng cầu lồi luôn cho
ảnh ảo;
D. D. Vật ảo qua gơng cầu lồi luôn cho
ảnh thật.
Câu 42: (Câu 116): Phát biểu nào
sau đây sai khi nói về thấu kính hội
tụ:
A.luôn tạo ảnh thật đối với vật ảo;
B. Nếu tạo ảnh ảo thì luôn lớn hơn vật;
C.Nếu tạo ảnh thật thì luôn nhỏ hơn
vật.
D.tạo ảnh cùng một phía với vật so với
trục chính nếu trái bản chất với vật.
Câu 43: (Câu 118): Một nguồn
điểm S đặt trớc một lỗ tròn đặt cách
tâm 15 cm trên trục lỗ tròn, trên màn
hứng ảnh cách S một khoảng 30 cm sau
đó ta thu một vết sáng hình tròn.
Lắp vào lỗ tròn một thấu kính ta thu

trên màn một vệt sáng hình tròn có
bán kính bằng bán kính hình tròn ban
đầu. Thấu kính lắp vào đó có tiêu cự
bằng:
A. 5 cm;
B. 7.5 cm; C. -10 cm; D.
15 cm.
Câu 44: (Câu 119): đặt mét vËt AB
tríc thÊu kÝnh c¸ch thÊu kÝnh 30 cm ta
thu ảnh trên màn . Dịch vật lại gần
thấu kính 20 cm ta thu ảnh thứ hai ta
phải dịch chuyển màn đi bao nhiêu
để thu ảnh, biết ảnh sau cao gấp đôi
ảnh trớc;
A. ra xa thấu kính 2.5 cm;
B. lại gÇn thÊu kÝnh 2.5cm;
C. ra xa thÊu kÝnh 5 cm
D. lại gần thấu kính 5 cm.
Câu 45: (Câu121): Một mắt cận thị
có cận điểm là 10 cm, viễn điểm

cách mắt 20 cm. Để nhìn vật xa vô
cùng không cần điều tiết thì mắt
phải đeo kính có độ tụ bằng:
A. 5 dp;
B. 2.5 dp;
C. -5dp; D. 2.5 dp.
C©u 46: (C©u 123): Mắt viễn thị có
khoảng nhìn rõ ngắn nhất 50 cm.
Nếu chỉ có kính tiêu cự f = 28,8 cm

thì để đọc sách cách mắt 20 cm phải
đặt kính cách mắt bao nhiªu?
A. 1,2 cm; B. 1,5 cm; C. 1,8 cm; D. 2
cm.
Câu 47: (Câu125): Một mắt có
khoảng cách từ quang tâm đến võng
mạc là 1,52 cm. Tiêu cự của thuỷ tinh
thĨ cã thĨ thay ®ỉi tõ 1,5 cm ®Õn
1,415 cm . Khi đeo kính để nhìn đợc
vật ở vô cùng thì ngời này nhìn đợc
vật gần mắt nhất cách mắt bao nhiªu:
A. 25 cm; B. 24,97cm; C. 23 cm; D.
23,97 cm.
Câu 48: (Câu 126): Một ngời cận thị
cần đeo kính có độ tụ 4 dp thì mới
nhìn rõ các vật ở xa vô cùng không
điều tiết . khi đeo kính trên, ngời đó
chỉ đọc đợc những trang sách cách
mắt 25 cm. Giới hạn nhìn rõ của mắt
có giá trị:
A. 12.5 cm;B. 25 cm; C. 1.25 m;
D.
2,5 m.
C©u 49: (C©u 127): Một ngời cận thị
có khoảng cách từ mắt tới ®iĨm cùc
cËn lµ 10 cm, tíi cùc viƠn lµ 50 cm
quan sát vật nhỏ qua một kính lúp có
độ tụ 10 dp, mắt đặt cách kính 5 cm
hỏi phải đặt vật trong khoảng nào trớc
kính để mắt nhìn rõ vật:

A.

cm đến 0.9m;

B.

cm

D.

một

đến 9 cm;
C.

m đến 0.9 m;

đáp án khác.
Câu 50: (Câu 135): Một học sinh
dùng kính thiên văn nói trên để quan
sát Mặt Trăng. Điểm cực viễn của mắt


-8-

học sinh đó cách mắt 50 cm. Tính
khoảng cách giữa hai kính và độ bội
giác của kính khi học sinh đó quan sát
trong trạng thái mắt không điều tiết:
A. O1O2 = 123.704 cm; G = 34;

B. O1O2 = 123.704 cm; G = 32.4;
C. O1O2 = 124 cm; G = 32.4;
D. O1O2 = 123.7 cm; G = 34;
C©u 51: (C©u 132): VËt kÝnh cđa
kÝnh hiĨn vi lµ mét thÊu kÝnh cã tiêu
cự :
A. ngắn;
B. rất ngắn;
C. trung bình;
D. dài.
Câu 52: (Câu 130): VËt kÝnh cđa
kÝnh hiĨn vi cã tiªu cù f 1 = 1 cm thị
kính có tiêu cự f2 = 4cm độ dài quang
học = 16 cm ngời quan sát mắt
không có tật và có khoảng nhìn rõ
ngắn nhất là 20 cm. Tính độ bội giác
của ảnh trong các trờng hợp ngời quan
sát ngắm chừng ở vô cực và ở điểm
cực cận :
A. 81 và 71;
B. 80 và 70;
C. 82 và 72;
D. 83 và 73.
Câu 53: (Câu 136): Kết luận nào sau
đây đúng về ánh sáng trắng:
A. ánh sáng trắng là tập hợp của vô
số ánh sáng đơn sắc khác nhau
có màu biến thiên liên tục từ đỏ
đến tím.
B. ánh sáng trắng là tập hợp của 7

ánh sáng đơn sắc đỏ, da cam,
vàng, lục, lam, tràm, tím.
C. ánh sáng trắng là ánh sáng đơn
sắc màu trắng cũng giống nh
các ánh sáng đơn sắc khác.
Chỉ ba màu đỏ, lục và tím có thể
tổng hợp đợc ánh sáng trắng.
Câu 54: (Câu 137): Trong thí
nghiệm giao thoa ánh sáng với khe
Yuong, đầu tiên ta dùng ánh sáng đơn
sắc với bớc sóng 1 , khoảng cách giữa
hai khe sáng bằng 0,4 mm khoảng
cách hai khe đến màn quan sát bằng
1 m ta thấy trên màn có 7 vân sáng và
khoảng cách hai vân ngoài cùng là 9

mm.Bớc sóng 1 có giá trị nào sau
đây:
A. 0.16
;
B. 0.61
;
C. 0.6
;
D. 0.06
.
Câu 55: (Câu 139): Trong thí
nghiệm Young về giao thoa ánh sáng
hai khe đựơc chiếu bằng ánh sáng
đơn sắc có bớc sóng = 0,6 m,

khoảng cách hai khe a = 1,2 mm,
khoảng cách D = 2m.Tại các điểm M,N
trên màn ở cùng một phía đối với vân
trung tâm cách vân này lần lợt là 0,6
cm, 1,55 cm có vân sáng hay vân tối ,
trong khoảng giữa M và N có bao nhiêu
vân sáng:
A. M và N đều có vân sáng, giữa M và
N có 8 vân sáng;
B. M có vân sáng, N có vân tối, giữa M
và N có 8 vân sáng;
C. M có vân tối, N có vân sáng, giữa M
và N có 9 vân sáng;
D. M có vân sáng, N có vân tối, giữa M
và N có 9 vân sáng.
Câu 56: (Câu 150): Ngời ta khảo sát
hiện tợng giao thoa ánh sáng bằng cách
dùng hai gơng phẳng M1 và M2 và một
nguồn sáng S đặt trớc hai gơng, song
song và cách giao tuyến của hai gơng
0.1m. Nguồn S phát ra ánh sáng đơn
sắc có bớc sóng
=0.6 m. Màn quan
sát đặt cách hai ảnh S1 và S2 của S
một khoảng 1,5m. Tính khoảng cách
giữa hai ảnh S1 và S2 và khoảng vân:
A.0.7mm và 0.6mm;
B.0.8mm
và 0.7mm;
C. 1mm và 0.9mm;

D. 1.1mm
và 1mm.
Câu 57: (Câu157): Tính năng lợng
liên kết tạo thành Clo_37, cho biết khối
lợng nguyên tử
37
= 36.9659 u; khèi lỵng proton
17C
mP=1.00728 u; khèi lỵng electron, me =
0.00055 u; khối lợng nơtron, mn=
1.00867 u; 1u = 1,66043.108 m/s;
1J = 6,2418.1018 eV.


-9-

A. 300 MeV;
B.
320
MeV;
C. 317.26 MeV;
D. 318,15 MeV.
C©u 58: (C©u 154): Trong phản ứng
hạt nhân định luật bảo toàn nào sau
đây không nghiệm đúng:
A. định luật bảo toàn động lợng;
B. định luật bảo toàn khối lợng;
C. định luật bảo toàn năng lợng toàn
phần;
D. định luật bảo toàn điện tích.

Câu 59: (Câu161): Tính năng lợng
tỏa ra trong phản ứng nhiệt hạch:
.
Cho biết khối lợng của nguyên tử 1H2 =
2,014 u, của nguyên tư 2He3= 3,01603
u; cđa nguyªn tư 1H1 = 1,007825u; cđa
nguyªn tư 2He4= 4,0026 u:
A. 17,2 MeV;
B.
18,4MeV;
C. 18,5 MeV;
D.
18,3
MeV.
C©u 60: (C©u 167): Ngời ta dùng hạt
proton bắn phá hạt nhân 4Be9 đứng
yên. Hai hạt sinh ra là và ZX A. Biết hạt
có vận tốc vuông góc với vận tốc
của proton và động năng K =4 MeV.
K P = 5,45 MeV. Tính động năng K X .
Biết các khối lợng: m P =1,00783u ;
=4,0026u; m Li =6,01513u.
A. 3,5748 MeV; B. 4,5748 MeV;
C. 6,4526MeV; D. 5,4562 MeV.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×