TRẮC NGHIỆM DAO ĐỘNG CƠ HỌC
Câu 1 : Dao động điều hoà là :
A. Những chuyển có trạng thái chuyển động được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.
B. Những chuyển động có giới hạn trong không gian, lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vò trí cân bằng.
C. Một dao động được mô tả bằng một đònh luật dạng sin (hay cosin) đối với thời gian.
D. Một dao động có biên độ phụ thuộc vào tần số riêng của hệ dao động.
Câu 2 : Dao động tự do là :
A. Dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
B. Dao động có chu kì không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài, chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ dao
động.
C. Dao động có chu kì phụ thuộc vào cách kích thích hệ dao động.
D. Dao động của con lắc đơn ứng với trường hợp biên độ góc α
min
≤ 10
0
, khi đưa nó tới bất kì vò trí nào trên trái
đất.
Câu 3 : Trong phương trình dao động điều hoà : x = Asin(ωt + ϕ)
A. Biên độ A, tần số góc ω, pha ban đầu ϕ là các hằng số dương.
B. Biên độ A, tần số góc ω, pha ban đầu ϕ là các hằng số âm.
C. Biên độ A, tần số góc ω, pha ban đầu ϕ là các hằng số phụ thuộc vào cách chọn gốc thời gian t = 0.
D. Biên độ A, tần số góc ω, là các hằng số dương, pha ban đầu ϕ là hằng số phụ thuộc vào cách chọn gốc thời
gian t = 0.
Câu 4 : Chọn câu trả lời sai :
A. Dao động là chuyển động có giới hạn trong không gian, lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một VTCB.
B. Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng
thời gian bằng nhau.
C. Dao động điều hoà được coi như hình chiếu của một chuyển động tròn đều xuống một đường thẳng nằm
trong mặt phẳng quỹ đạo.
D. Pha ban đầu ϕ là đại lượng xác đònh vò trí của vật dao động ở thời điểm t = 0.
Câu 5 : Dao động của con lắc đơn :
A. Luôn là dao động điều hoà B. Luôn là dao động tự do.
C. Trong điều kiện biên độ góc α
min
≤ 10
0
được coi là dao động điều hoà.
D. Có tần số góc được xác đònh bởi công thức : ω =
g
l
.
Câu 6 : Một vật dao động điều hoà có phương trình x = Asinωt. Gốc thời gian lúc t = 0 đã được chọn :
A. Khi vật qua VTCB theo chiều dương quỹ đạo.
B. Khi vật qua VTCB theo chiều âm quỹ đạo.
C. Khi vật qua vò trí biên dương.
D. Khi vật qua vò trí biên âm.
Câu 7 : Chọn câu trả lời sai. Lực tác dụng gây ra dao động điều hoà của một vật :
A. Biến thiên điều hoà theo thời gian.
B. Luôn hướng về VTCB.
C. Có biểu thức F = – kx.
D. Có độ lớn không đổi theo thời gian.
Câu 8 : Một chất điểm dao động điều hoà trên một quỹ đạo thẳng dài 6cm. Biên độ dao động của vật là :
A. 6 cm B. 12 cm C. 3 cm D. 1,5 cm
Câu 9 : Một vật dao động điều hoà khi qua VTCB :
A. Vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại. B. Vận tốc và gia tốc có độ lớn bằng không.
C. Vận tốc có độ lớn cực đại, gia tốc có độ lớn bằng không.
D. Vận tốc có độ lớn bằng không, gia tốc có độ lớn cực đại.
Câu 10 : Khi một vật dao động điều hoà thì :
A. Véctơ vận tốc và gia tốc luôn hướng cùng chiều chuyển động.
B. Véctơ vận tốc luôn hướng cùng chiều chuyển động và véctơ gia tốc luôn hướng về VTCB.
C. Véctơ vận tốc và gia tốc luôn luôn đổi chiều khi qua VTCB.
D. Vectơ vận tốc và gia tốc luôn là véctơ hằng số.
Câu 11 : Chọn câu trả lời sai. Trong dao động điều hoà, lực tác dụng gây ra chuyển động của vật :
A. Luôn hướng về VTCB.
B. Biến thiên điều hoà cùng tần số với tần số dao động riêng của hệ dao động.
C. Có giá trò cực đại khi vật qua VTCB. D. Triệt tiêu khi vật qua VTCB.
Câu 12 : Chu kì dao động là :
A. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái ban đầu.
B. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vò trí ban đầu.
C. Khoảng thời gian để vật đi từ biên này đến biên kia của quỹ đạo chuyển động.
D. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 1s.
Câu 13 : Một chất điểm M chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O, bán kính R = 0,2m với vận tốc v = 80cm/s.
Hình chiều của điểm M lên một đường kính của đường tròn là :
A. Một dao động điều hoà có biên độ 40 cm và tần số 4 rad/s.
B. Một dao động điều hoà có biên độ 20 cm và tần số 4 rad/s.
C. Một dao động có li độ lớn nhất là 20 cm.
D. Một chuyển động nhanh dần đều có gia tốc a > 0.
Câu 14 : Năng lượng dao động của một vật dao động điều hoà :
A. Biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kì T.
B. Bằng động năng của vật khi vật qua VTCB.
C. Tăng 2 lần khi biên độ tăng gấp 2 lần.
D. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì
2
T
, T là chu kì dao động.
Câu 15 : Năng lượng của một vật dao động điều hoà :
A. Tăng 16 lần khi biên độ tăng 2 lần và tần số tăng 2 lần.
B. Giảm 4 lần khi biên độ giảm 2 lần và tần số tăng 2 lần.
C. Giảm
4
9
lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 9 lần.
D. Giảm
9
25
lần khi tần số dao động tăng 5 lần và biên độ dao động giảm 3 lần.
Câu 16 : Chu kì dao động của con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng có khối lượng m được tính bởi công
thức :
A. T = 2π
m
k
B. T = 2π
k
m
C. T =
m
k
π
2
1
D. T =
k
m
π
2
1
Câu 17 : Chu kì của con lắc lò xo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng có khối lượng m, có độ biến dạng
của lò xo khi vật qua VTCB là ∆l được tính bởi công thức :
A. T = 2π
g
l
∆
B. T = 2π
α
sing
l
∆
C. T =
g
l
∆
π
2
1
D. T =
m
k
π
2
Câu 18 : Chu kì của con lắc lò xo có độ cứng k và vật nặng khối lượng m nằm trên mặt phẳng nghiêng một góc α so
với mặt phẳng ngang, có độ biến dạng của lò xo khi vật qua VTCB là ∆l được tính bởi công thức :
A. T = 2π
g
l
∆
B. T = 2π
α
sing
l
∆
C. T =
g
l
∆
π
2
1
D. T =
m
k
π
2
Câu 19 : Tần số dao động của con lắc đơn được xác đònh bởi công thức :
A. f =
g
l
π
2
1
B. f =
g
l
∆
π
2
C. f =
l
g
π
2
D. f =
l
g
π
2
1
Câu 20 : vận tốc của con lắc đơn có vật nặng khối lượng m, chiều dài dây treo l, dao động với biên độ góc α
m
khi
qua li độ góc α là :
A. v
2
= mgl(cosα – cosα
m
)
B. v
2
= 2mgl(cosα – cosα
m
)
C. v
2
= 2gl(cosα – cosα
m
)
D. v
2
= mgl(cosα
m
– cosα)
Câu 21 : Lực căng dây treo của con lắc đơn có khối lượng vật nặng m, chiều dài dây treo l, dao động với biên góc
α
m
khi qua li độ góc α là :
A. τ = mgl (3cosα – 2cosα
m
)
B. τ = mg (3cosα – 2cosα
m
)
C. τ = mg (2cosα – 3cosα
m
)
D. τ = mgl (3cosα
m
– 2cosα)
Câu 22 : Chọn câu trả lời sai :
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
C. Khi cộng hưởng dao động : tần số dao động của hệ bằng tần số riêng của hệ dao động.
D. Tần số của dao động cưỡng bức luôn luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
Câu 23 : Chọn cau trả lời sai :
A. Hiện tượng đặc biệt xảy ra trong dao động cưỡng bức là hiện tượng cộng hưởng.
B. Điều kiện cộng hưởng là hệ phải dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn có
tần số ngoại lực f bằng tần số riêng của hệ f
0
.
C. Biên độ cộng hưởng dao động không phụ thuộc vào lực ma sát của môi trường chỉ phụ thuộc vào biên độ
của ngoại lực cưỡng bức.
D. Khi cộng hưởng dao động biên độ của dao động cưỡng bức tăng nhanh đột ngột và đạt giá trò cực đại.
Câu 24 : Chọn câu trả lời sai :
A. Sự dao động dưới tác dụng của nội lực và có tần số nội lực bằng tần số riêng f
0
của hệ gọi là sự tự dao động.
B. Một hệ (tự) dao động là hệ có thể thực hiện dao động tự do.
C. Cấu tạo của hệ tự dao động gồm : vật dao động và nguồn cung cấp năng lượng.
D. Trong sự tự dao động biên độ dao động là hằng số, phụ thuộc vào cách kích thích dao động.
Câu 25 : Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, cơ năng của nó bằng :
A. Thế năng của vật nặng khi qua vò trí biên. B. Động năng của vật khi qua VTCB.
C. Tổng động năng và thế năng của vật khi qua vò trí bất kì.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 26 : Chọn câu trả lời đúng :
A. Dao động tổng hợp của 2 dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ là một dao động điều
hoà cùng phương, cùng tần số và cùng biên độ.
B. Dao động tổng hợp của 2 dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số là một dao động điều hoà cùng
phương, cùng tần số.
C. Dao động tổng hợp của 2 dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số và cùng pha ban đầu là một dao
động điều hoà cùng phương, cùng tần số và cùng pha ban đầu.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 27 : Chọn câu trả lời sai :
A. Độ lệch pha của 2 dao động thành phần đóng vai trò quyết đònh tới biên độ của dao động tổng hợp.
B. Nếu 2 dao động thành phần cùng pha : ∆ϕ = 2kπ thì A = A
1
+ A
2
.
C. Nếu 2 dao động thành phần ngược pha : ∆ϕ = (2k + 1)π thì A = A
1
– A
2
.
D. Nếu 2 dao động thành phần lệch pha nhau bất kì : A
1
– A
2
< A < A
1
+ A
2
, trong đó A
1
, A
2
là biên độ của
dao động thành phần; A là biên độ của dao động tổng hợp.
Câu 28 : Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 0,1 kg, lò xo có độ cứng k = 40 N/m. Khi thay m’ = 0,16
kg thì chu kì dao động của con lắc tăng :
A. 0,0038 s B. 0,083 s C. 0,0083 s D. 0,038 s
Câu 29 : Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 8cm, chu kì T = 2 s. Khi t = 0 vật qua VTCB theo chiều dương.
Phương trình dao động điều hoà của vật là :
A. x = 8sin(πt –
2
π
) (cm)
B. x = 8sin(πt +
2
π
) (cm)
C. x = 8sin(πt + π) (cm)
D. x = 8sinπt (cm)
Câu 30 : Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 6cm, tần số f = 2Hz. Khi t = 0 vật qua vò trí li độ cực đại.
Phương trình dao động điều hoà của vật là :
A. x = 6sin(4πt –
2
π
) (cm)
B. x = 6sin(4πt +
2
π
) (cm)
C. x = 6sin(πt + π) (cm)
D. x = 6sin4πt (cm)
Câu 31 : Một con lắc lò xo có chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động điều hoà lần lượt là
34 cm và 30 cm. Biên độ dao động của nó là :
A. 8 cm. B. 4 cm C. 2 cm D. 1 cm
Câu 32 : Một chất điểm có khối lượng m = 1 kg dao động điều hoà với chu kì T =
5
π
s. Biết năng lượng dao động
của nó là 0,02J. Biên độ dao động của chất điểm là :
A. 4cm B. 6,3 cm C. 2 cm D. Một giá trò khác.
Câu 33 : Một con lắc lò xo có khối lượng quả nặng 400g dao động điều hào với chu kì T = 0,5s. Lấy π
2
= 10. Độ
cứng của lò xo là :
A. 2,5 N/m B. 25 N/m C. 6,4 N/m D. 64 N/m
Câu 34 : Một vật có khối lượng m = 1 kg dao động điều hoà với chu kì T = 2s. Vật qua VTCB với vận tốc v
0
= 31,4
m/s. Khi t = 0 vật qua li độ x = 5cm theo chiều âm quỹ đạo. Lấy π
2
= 10. Phương trình dao động điều hoà của vật là :
A. x = 10sin(πt –
6
5
π
) (cm)
B. x = 10sin(πt +
6
5
π
) (cm)
C. x = 6sin(πt +
6
π
) (cm)
D. x = 6sin(πt –
6
π
) (cm)
Câu 35 : Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 4sinπt (cm). Thời gian vật đi từ VTCB đến li độ x = 2cm
là :
A.
6
1
s B.
10
6
s C.
100
6
s
D. Một giá trò khác.
Câu 36 : Một vật dao động điều hoà với tần số f = 2Hz. Khi pha dao động bằng
4
π
thì gia tốc của vật là a = –
8m/s
2
. Lấy π
2
= 10. Biên độ dao động của vật là :
A. 10
2
cm B. 5
2
cm C. 2
2
cm D. Một giá trò khác.
Câu 37 : Một vật có khối lượng m = 100 g dao độgn điều hoà có chu kì 1s. vận tốc của vật qua VTCB là v
0
= 31,4
cm/s. Lấy π
2
= 10. Lực hồi phục cực đại tác dụng vào vật là :
A. 0,4 N B. 4 N C. 0,2 N D. 2 N
Câu 38 : Một chất điểm có khối lượng m = 50g dao động điều hoà trên đoạn thẳng MN dài 8 cm với tần số f = 5Hz.
Khi t = 0, chất điểm qua VTCB theo chiều dương. Lấy π
2
= 10. Lực gây ra chuyển động của chất điểm ở thời điểm t
=
12
1
s có độ lớn là :
A. 100 N B.
3
N C. 1 N D. 100
3
N
Câu 39 : Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 6sin20πt (cm). vận tốc trung bình của vật đi từ VTCB đến
vò trí có li độ x = 3cm là :
A. 0,36 m/s B. 3,6 m/s C. 36 m/s D. Một giá trò khác.
Câu 40 : Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m dao động điều hoà với biên độ A = 5cm. Động năng của vật
nặng ứng với li độ x = 3cm là :
A. 16.10
– 2
J B. 8.10
– 2
J C. 800 J D. 100 J
Câu 41 : Hai lò xo có độ cứng k
1
= 20N/m và k
2
= 30 N/m. Độ cứng tương đương khi 2 lò xo mắc nối tiếp là :
A. 50 N/m B. 12 N/m C. 60 N/m D. 24 N/m
Câu 42 : Độ cứng tương đương của 2 lò xo k
1
, k
2
mắc song song là 100 N/m. Biết k
1
= 60N/m, k
2
có giá trò là :
A. 40 N/m B. 80 N/m C. 150 N/m D. 160 N/m
Câu 43 : Hai lò xo giống nhau có cùng độ cứng k = 10N/m. Mắc 2 lò xo song song với nhau rồi treo vật nặng có
khối lượng m = 200g. Lấy π
2
= 10. Chu kì dao động tự do của hệ là :
A. 2 s
B.
5
π
s C.
5
2
π
s
D. 1 s
Câu 44 : Hai lò xo giống nhau có cùng độ cứng k = 30N/m. Mắc 2 lò xo nối tiếp với nhau rồi treo vật nặng có khối
lượng m = 150g. Lấy π
2
= 10. Chu kì dao động tự do của hệ là :
A.
5
2
π
s
B. 2π s
C.
5
π
s
D. 4 s
Câu 45 : Một vật có khối lượng m = 500 g gắn vào lò xo có độ cứng k = 5000 N/m, dao động điều hoà với biên độ A
= 4cm. Li độ của vật tại nơi động nặng bằng 3 lần thế năng là :
A. –2 cm B. 2 cm C. Cả A, B đều đúng D. Một giá trò khác.
Câu 46 : Một lò xo có chiều dài tự nhiên l
0
= 40cm, độ cứng k = 20N/m được cắt thành 2 lò xo có chiều dài l
1
= 10
cm là l
2
= 30 cm. Độ cứng của 2 lò xo l
1
, l
2
lần lượt là :
A. 80 N/m; 26,7 N/m B. 5 N/m; 15 N/m C. 26,7 N/m; 80 N/m D. Một giá trò khác.
Câu 47 : Một lò xo có chiều dài tự nhiên l
0
= 30cm, độ cứng k = 100N/m được cắt thành 2 lò xo có chiều dài l
1
= 10
cm là l
2
= 20 cm. Khi mắc lò xo xo l
1
song song với l
2
thì độ cứng của hệ là :
A. 250 N/m B. 200 N/m C. 400 N/m D. 450 N/m
Câu 48 : Một lò xo có chiều dài tự nhiên l
0
, độ cứng k
0
= 40 N/m được cắt thành 2 lò xo có chiều dài tự nhiên l
1
=
5
0
l
, l
2
=
5
4
0
l
. Giữa 2 lò xo được gắn một vật vật có khối lượng m = 100g. Hai đầu còn lại của chúng gắn với 2
điểm cố đònh. Chu kì dao động điều hoà của hệ trên là :
A. 0,2 s B. 2 s C. 4 s D. Một giá trò khác
Câu 49 : Một con lắc lò xo gồm một vật có khối lượng m = 500g mắc vào hệ gồm 2 lò xo k
1
= 30 N/m, k
2
= 60 N/m
nối tiếp. Tần số dao động của hệ là :
A. 2 Hz B. 1,5 Hz C. 1 Hz D. 0,5 Hz
Câu 50 : Một dao động điều hoà với tần số góc ω. Ở li độ x vật có vận tốc v. Biên độ dao động của vật được tính
bởi công thức :
A. A =
2
2
2
ω
v
x
+
B. A =
2
2
2
ω
v
x
+
C. A =
222
vx
ω
+
D. A =
222
vx
+
ω
Câu 51 : Một vật dao động điều hoà với biên độ A, tần số góc ω. Độ lớn vận tốc của vật ở li độ x được tính bởi :
A. v =
2
2
2
ω
A
x
+
B. v =
22
xA
−
ω
C. v =
222
Ax
−
ω
D. Một công thức khác.
Câu 52 : Một con lắc lò xo khối lượng vật nặng m, lò xo có độ cứng k. Nếu tăng độ cứng của lò xo lên gấp 2 lần và
giảm khối lượng vật nặng đi một nửa thì tần số dao động của vật :
A. Tăng 4 lần B. Giảm 4 lần C. Giảm 2 lần D. Tăng 2 lần
Câu 53 : Một quả cầu có khối lượng m = 100 g được treo vào đầu dưới của một lò xo có chiều dài tự nhiên l
0
=
30cm, độ cứng k = 100 N/m, đầu trên cố đònh. Lấy g = 10m/s
2
. Chiều dài của lò xo khi vật ở VTCB là :
A. 40 cm B. 31 cm C. 29 cm D. 20 cm
Câu 54 : Một vật có khối lượng m = 81 g treo vào một lò xo thẳng đứng thì tần số dao động điều hoà là 10 Hz. Treo
thêm vào lò xo vật có khối lượng m’ = 19g thì tần số dao động của hệ là :
A. 11,1 Hz B. 8,1 Hz C. 9 Hz D. 12,4 Hz
Câu 55 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng m = 200g, lò xo có độ cứng k = 200 N/m.
Vật dao động điều hoà với biên độ A = 2 cm. Lấy g = 10 m/s
2
. Lực đàn hồi cực tiểu tác dụng vào vật trong quá trình
dao động là :
A. 3 N B. 2 N C. 1 N D. 0
Câu 56 : Một con lắc lò xo thẳng đứng có vật nặng khối lượgn m = 0,5 kg, lò xo có độ cứng k = 0,5 N/cm, đang dao
độgn điều hoà. Khi vận tốc của vật là 20 cm/s thì gia tốc của nó bằng 2
3
m/s
2
. Biên độ dao động của vật là :
A. 4 cm B. 16 cm C. 8 cm D. 20
3
cm
Câu 57 : Một con lắc đơn có chu kì dao động với biên độ góc nhỏ là 1 s dao động tại nơi có g = π
2
m/s
2
. Chiều dài
của dây treo con lắc là :
A. 0,25 cm B. 0,25 m C. 2,5 cm D. 2,5 m
Câu 58 : Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m dao động với tần số f. Nếu tăng khối lượng vật nặng thành 2m
thì tần số của vật là :
A. 2f
B.
2
C.
2
f
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 59 : Một con lắc đơn có chiều dài dây bằng 1m, dao động với biên độ góc nhỏ có chu kì 2s. Cho π = 3,14. Con
lắc dao động tại nơi có gia tốc trọng trường là :
A. 9,7 m/s
2
. B. 10 m/s
2
. C. 9,86 m/s
2
. D. 10,27 m/s
2
.
Câu 60 : Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 160g và lò xo có độ cứng k = 400 N/m. Kéo vật rời khỏi
VTCB 3cm rồi truyền cho vận tốc đầu v = 2m/s dọc theo trục lò xo thì vật dao động điều hoà với biên độ :
A. 5 cm B. 3,26 cm C. 4,36 cm D. 25 cm
Câu 61 : Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 0,4 kg và lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Kéo vật rời khỏi
VTCB 2 cm rồi truyền cho vận tốc đầu v = 15
5
cm/s. Lấy π
2
= 10. Năng lượng dao động của vật là :
A. 245 J B. 24,5 J C. 2,45 J D. 0,245 J
Câu 62 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng khối lượng m = 100g đang dao động điều hoà. Vận tốc của
vật khi qua VTCB là 31,4 cm/s và gia tốc cực đại của vật là 4 m/s
2
. Lấy π
2
= 10. Độ cứng của lò xo là :
A. 16 N/m B. 6,25 N/m C. 160 N/m D. 625 N/m
Câu 63 : Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 400g, lò xo có độ cứng k = 80 N/m, chiều dài tự nhiên l
0
=
25 cm được gắn trên một mặt phẳng nghiêng một góc α = 30
0
so với mặt phẳng nằm ngang. Đầu trên lò xo gắn vào
một điểm cố đònh, đầu dưới gắn vật nặng. Lấy g = 10m/s
2
. Chiều dài của lò xo khi vật ở VTCB là :
A. 22,5 cm B. 27,5 cm C. 21 cm D. 29 cm
Câu 64 : Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 200g, lò xo có độ cứng k = 20 N/m đang dao động điều
hoà với biên độ A = 6cm. Vận tốc của vật khi qua vò trí có thế năng bằng 3 lần động năng có độ lớn bằng :
A. 0,18 m/s B. 0,3 m/s C. 1,8 m/s D. 3 m/s
Câu 65 : Một con lắc lò xo nằm ngang chiều dài tự nhiên của lò xo là l
0
= 20cm, độ cứng k = 100 N/m, khối lượng
vật nặng m = 100 g đang dao động điều hoà với năng lượng E = 2.10
–2
J. Chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo
trong quá trình dao động là :
A. 32 cm ; 30 cm
B. 23 cm ; 19 cm
C. 22 cm ; 18 cm
D. 20 cm ; 18 cm
Câu 66 : Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m = 200 g, dây treo có chiều dài l = 100cm. kéo vật dời khỏi
VTCB một góc α = 60
0
rồi buông không vận tốc đầu. Lấy g = 10m/s
2
. Năng lượng dao động của vật là :
A. 0,5 J B. 1 J C. 0,27 J D. 0,13 J
Câu 67 : Hai con lắc đơn có cùng khối lượng vật nặng, chiều dài dây treo lần lượt là l
1
= 81cm, l
2
= 64 cm dao động
với biên độ góc nhỏ tại cùng một nơi với cùng một năng lượng dao động. Biên độ góc của con lắc thứ nhất là α
1
=
5
0
, biên độ góc của con lắc thứ 2 là :
A. 5,625
0
. B. 4,445
0
. C. 6,328
0
. D. 3,951
0
.
Câu 68 : Một con lắc đơn dao động tại đòa điểm A với chu kì 2s. Đưa con lắc tới đòa điểm B thì thực hiện 100 dao
động hết 201 s. Coi nhiệt độ 2 nơi này bằng nhau. Gia tốc trọng trường tại B so với A :
A. Tăng 0,1% B. Giảm 0,1% C. Tăng 1% D. Giảm 1%
Câu 69 : Một con lắc đơn có dây treo dài 50cm, vật nặng có khối lượng 25g. Từ VTCB kéo vật đến vò trí dây treo
đến vò trí dây treo nằm ngang rồi thả cho dao động. Lấy g = 10m/s
2
. Vận tốc của vật khi qua VTCB là :
A. ± 10 m/s.
B. ±
10
m/s.
C. ± 0,5 m/s.
D. ± 0,25 m/s.
Câu 70 : Một con lắc đơn có dây treo dài 100cm, vật nặng khối lượng 1 kg dao động với biên độ góc α
m
= 0,1 rad
tại nơi có g = 10m/s
2
. Cơ năng toàn phần của con lắc là :
A. 0,1 J B. 0,5 J C. 0,01 J D. 0,05 J
Câu 71 : Một con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng 40cm, khối lượng vật nặng bằng 10g, dao động với biên độ α
m
= 0,1 rad tại nơi có g = 10m/s
2
. Vận tốc của vật khi qua VTCB là :
A. ± 0,1 m/s. B. ± 0,2 m/s. C. ± 0,3 m/s. D. ± 0,4 m/s.
Câu 72 : Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 200g, chiều dài l = 50cm. Từ VTCB ta truyền cho vận nặng
vận tốc v = 1m/s theo phương ngang. Lấy g = 10m/s
2
. Lực căng dây khi vật qua VTCB là :
A. 2,4 N B. 3 N C. 4 N D. 6 N
Câu 73 : Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 100g, chiều dài l = 40cm. Kéo con lắc lệch khỏi VTCB một
góc 30
0
rồi buông tay. Lấy g = 10m/s
2
. Lực căng dây khi vật qua vò trí cao nhất là :
A. 0,2 N
B. 0,5 N
C.
2
3
N D.
5
3
N
Câu 74 : Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất ở nhòêt độ 25
0
C. Biết hệ số nở dài dây treo con lắc α =
2.10
–5
K
–1
. Khi nhiệt độ ở đó 20
0
C thì sau một ngày đêm, đồng hồ sẽ chạy :
A. Chậm 4,32 s B. Nhanh 4,32 s C. Nhanh 8,64 s D. Chậm 8,84 s
Câu 75 : Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất. Đưa đồng hồ lên độ cao h = 0,64 km. Coi nhiệt độ 2 đầu
dây bằng nhau và lấy bán kính trái đất là R = 6400 km. Sau một ngày đồng hồ chạy :
A. Chậm 4,32 s B. Nhanh 4,32 s C. Nhanh 8,64 s D. Chậm 8,84 s
Câu 76 : Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất. Đưa đồng hồ xuống giếng sâu 400 m so với mặt đất. Coi
nhiệt độ 2 nơi này bằng nhau và lấy bán kính trái đất là R = 6400 km. Sau một ngày đồng hồ chạy :
A. Chậm 2,7 s B. Nhanh 5,4 s C. Nhanh 2,7 s D. Chậm 5,4 s
Câu 77 : Một con lắc có chu kì dao động trên mặt đất là T
0
= 2s. Lấy bán kính trái đất R = 6400 km. đưa con lắc lên
độ cao h = 3200 m và coi nhiệt độ không đổi thì chu kì của con lắc bằng :
A. 2,001 s B. 2,0001 s C. 2,0005 s D. 3 s
Câu 78 : Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất ở nhiệt độ 17
0
C. Đưa đồng hồ lên đỉnh núi có độ cao h =
640 m thì đồng hồ vẫn chỉ đúng giờ. Biết hệ số nở dài dây treo con lắc α = 4.10
–5
K
–1
. Lấy bán kính trái đất R = 6400
km. Nhiệt độ trên đỉnh núi là :
A. 7
0
C B. 12
0
C C. 14,5
0
C D. Một giá trò khác
Câu 79 : Con lắc có chiều dài dây treo l
1
dao động với biên độ góc nhỏ với chu kì T
1
= 0,6s. Con lắc có chiều dài l
2
có chu kì dao động cũng tại nơi đó là T
2
= 0,8s. Chu kì của con lắc có chiều dài l
1
+ l
2
là :
A. 1,4 s B. 0,7 s C. 1 s D. 0,48 s
Câu 80 : Dao động tự do :
A. Có chu kì và biên độ chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào các điều kiện
ngoài.
B. Có chu kì và năng lượng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào các điều kiện
ngoài.
C. Có chu kì và tần số chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào các điều kiện ngoài.
D. Có biên độ và pha ban đầu chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào các điều kiện
ngoài.
Câu 81 : Hai dao động điều hoà có phương trình :
x
1
= 5sin(3πt +
6
π
) (cm) ; x
2
= 2cos3πt (cm)
A. Dao động thứ nhất sớm pha hơn dao động thứ hai là
6
π
B. Dao động thứ nhất sớm pha hơn dao động thứ hai là
3
2
π
C. Dao động thứ nhất trễ pha hơn dao động thứ hai là
3
π
D. Dao động thứ nhất trễ pha hơn dao động thứ hai là
6
π
Câu 82 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình :
x
1
= 3sin(4πt +
3
π
) (cm) ; x
2
= 3sin4πt (cm)
Dao động tổng hợp của vật có phương trình :
A. x = 3
2
sin(4πt +
3
π
) (cm)
B. x = 3sin(4πt +
6
π
) (cm)
C. x = 3
3
sin(4πt +
6
π
) (cm)
D. x = 3
2
sin(4πt –
6
π
) (cm)
Câu 83 : Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình :
x
1
= 2sin(5πt +
2
π
) (cm) ; x
2
= 2sin5πt (cm)
Vận tốc của vật tại thời điểm t = 2 s là :
A. 10π cm/s B. – 10π cm/s C. π cm/s D. – π cm/s
Câu 84 : Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số f = 4 Hz, cùng biên độ A
1
= A
2
= 5cm và có độ lệch pha ∆ϕ =
3
π
rad. Lấy π
2
= 10. Gia tốc của vật khi nó có vận tốc v = 40π cm/s là :
A. ± 8
2
m/s
2
. B. ± 16
2
m/s
2
. C. ± 32
2
m/s
2
. D. ± 4
2
m/s
2
.
Câu 85 : Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số f = 10 Hz, có biên độ lần lượt
là A
1
= 7cm, A
2
= 8cm và có độ lệch pha ∆ϕ =
3
π
rad. Vận tốc của vật ứng với li độ x = 12 cm là :
A. ± 10π m/s B. ± 10π cm/s C. ± π m/s D. ± π cm/s
Câu 86 : Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số x
1
, x
2
. Biết phương trình của
dao động thứ nhất là : x
1
= 5sin(πt +
6
π
) (cm) và phương trình dao động tổng hợp : x = 3sin(πt +
6
7
π
) (cm)
Phương trình của x
2
là :
A. x = 2sin(πt +
6
π
) (cm)
B. x = 8sin(πt +
6
π
) (cm)
C. x = 8sin(πt +
6
7
π
) (cm)
D. x = 2sin(πt +
6
7
π
) (cm)
Câu 87 : Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 80g đặt trong một điện trường đều có véctơ cường độ điện
trường
E
thẳng đứng, hướng lên, có độ lớn E = 4800 V/m. Khi chưa tích điện cho quả nặng, chu kì dao động của
con lắc với biên độ nhỏ là T
0
= 2s, tại nơi có g = 10m/s
2
. Tích cho quả nặng điện tích q = 6.10
–5
C thì chu kì dao động
của nó bằng :
A. 1,6 s B. 1,72 s C. 2,5 s D. 2,33 s
Câu 88 : Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi dài 45cm thì nước trong xô bò sóng sánh mạnh
nhất. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 0,3s. vận tốc của người đó là :
A. 3,6 m/s B. 5,4 km/h C. 4,8 km/h D. 4,2 km/h
Câu 89 : Một con lắc đơn có chu kì dao động T
0
= 2,5 s tại nơi có gia tốc = 9,8m/s
2
. Treo con lắc vào trần một thang
máy đang chuyển động đi lên nhanh dần đều với gia tốc a = 4,9m/s
2
. Chu kì dao động của con lắc trong thang máy
là :
A. 1,77 s B. 2,04 s C. 2,45 s D. 3,54 s
Câu 90 : Một con lắc đơn có chu kì dao động với biên độ góc nhỏ T
0
= 1,5s. Treo con lắc vào trần một chiếc xe
đang chuyển động trên mặt đường nằm ngang thì khi ở VTCB dây treo con lắc hợp với phương thẳng đứng một góc
α
0
= 30
0
. Chu kì dao động của con lắc trong thang máy là :
A. 2,12 s B. 1,61 s C. 1,4 s D. 1,06 s.
Câu 91 : Xét một dao động điều hoà. Hãy chọn phát biểu đúng :
A. Thế năng và động năng vuông pha.
B. Li độ và gia tốc đồng pha.
C. Vận tốc và li độ vuông pha.
D. Gia tốc và vận tốc đồng pha.
E. Câu A và D đều đúng.
Câu 92 : Một vật dao động điều hoà có phương trình : x = 4sin(2πt +
4
π
) (cm) thì có quỹ đạo, chu kì và pha ban
đầu lần lượt là :
A. 8cm ; 1s ;
4
π
rad. B. 4cm ; 1s ; –
4
π
rad. C. 8cm ; 2s ;
4
π
rad. D. 8cm ; 2s ;
4
π
rad.
E. 4cm ; 1s ; –
4
π
rad.
Câu 93 : Một vật dao động điều hoà có phương trình x = Asin(ωt +
2
π
). Thời gian ngắn nhất kể từ lúc bắt đầu dao
động đến lúc vật có li độ x = –
2
A
là :
A.
6
T
B.
8
T
C.
3
T
D.
4
4T
E.
5
T
Câu 94 : Phương trình dao động của một vật có dạng : x = 4 sin(20t +
6
π
) cm.
Gốc thời gian đã được chọn vào lúc :
A. Vật có li độ 2 cm và chuyển động theo chiều dương.
B. Vật có li độ 2 cm và chuyển động ngược chiều dương.
C. Vật có li độ 2
2
cm và chuyển động theo chiều dương.
D. Vật có li độ 2
2
cm và chuyển động ngược chiều dương.
Câu 95 : Một vật dao động với phương trình : x = 4 sin(5πt +
6
5
π
) cm. Khi vật chuyển động theo chiều dương đến
vò trí có li độ x = 2 cm thì vận tốc của vật là :
A. 10π
3
cm/s. B. 10π
2
cm/s. C. – 10π
3
cm/s. D. – 10π
2
cm/s.
Câu 96 : Một vật dao động điều hoà với chu kì T = 1s. Ở thời điểm pha dao động là
4
3
π
, vật có vận tốc v = – 4π
2
cm/s. Lấy π
2
= 10. Gia tốc của vật ở thời điểm đã cho là :
A. 0,8
2
m/s
2
. B. 0,8
2
cm/s
2
. C. – 0,8
2
m/s
2
. D. – 0,8
2
cm/s
2
.
Câu 97 : Phương trình dao động của một vật có dạng : x = – 4 sin2πt (cm). Pha ban đầu của dao động là :
A. ϕ = 0. B. ϕ = π. C. ϕ = – π.
D. ϕ =
2
π
.
Câu 98 : Một vật dao động điều hoà với phương trình x = Asin(ωt + ϕ). Trong khoảng thời gian
15
1
s đầu tiên, vật
chuyển động theo chiều dương từ vò trí có li độ x =
2
3A
−
đến VTCB và tại vò trí có li độ x = 2
3
cm vật có vận
tốc v = 10π (cm/s). Biên độ dao động của vật là :
A. 2
6
cm. B. 5 cm C. 4 cm D. 6 cm.
Câu 99 : Một vật dao động điều hoà, tại vò trí có li độ x
1
= 2 cm và x
2
= 2
2
cm vật có vận tốc tương ứng là : v
1
=
20π
3
cm/s và v
2
= 20π
2
cm/s. Biên độ dao động của vật là :
A. 4
2
cm B. – 4
2
cm C. 4 cm D. – 4 cm
Câu 100 : Một vật dao động điều hào với chu kì T = 0,4s và biên độ A = 4 cm. Vận tốc trung bình của vật khi đi từ
vò trí có li độ x = – 2cm đến vò trí có li độ x = 2
3
cm theo chiều dương là :
A. 40 cm/s B. 117,13 cm/s C. 54,64 cm/s D. 0,4 m/s
Câu 101 : Một vật dao động có phương trình x = 6 sin (
3
20
π
t +
2
π
) cm. Thời điểm vật qua vò trí có li độ x = 3 cm
lần thứ 2003 là :
A. 300,65 s B. 300,6375 s C. 300,3375 D. 300,35
Câu 102 : Một vật dao động có phương trình x = 4 sin (5πt –
3
π
) cm. Sau khoảng thời gian t = 4,5 s vật đi được
quãng đường là :
A. 181,5 cm. B. 178 cm C. 180 cm D. 182,5 cm.
Câu 103 : Một vật dao động có phương trình x = 4 sin (5πt +
3
π
) cm. Thời điểm đầu tiên vật có vận tốc bằng nửa
độ lớn của vận tốc cực đại là :
A.
30
1
s B.
6
1
s C.
30
7
s D.
30
11
s
Câu 104 : Phương trình chuyển động của vật có dạng : x = 2 sin (5πt +
6
π
) + 1 (cm). Số lần vật qua vò trí x = 1 cm
trong giây đầu tiên là :
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 105 : Phương trình chuyển động của vật có dạng : x = 4 sin
2
(5πt +
4
π
) cm. Biên độ dao động của vật là :
A. 4 cm B. 2 cm C. 8 cm D. 1 cm
Câu 106 : Một con lắc lò xo có độ cứng k = 20N/m gắn với quả cầu nhỏ có khối lượng m = 200g. Chu kì dao động
điều hoà của con lắc là :
A. 62,8 s B. 0,628 s C. 0,2 s D. 0,314 s
Câu 107 : Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 4 cm và có chu kì 0,4 s. Nếu kích thích cho con lắc dao
động điều hoà với biên độ 6 cm thì chu kì dao động của con lắc là :
A. 0,5 s B. 0,4 s C. 0,6 s D. 0,3 s
Câu 108 : Một con lắc lò xo gồm quả cầu khối lượng m = 100g treo vào lò xo có độ cứng k = 20 N/m. Kéo quả cầu
thẳng đứng xuống dưới một đoạn 2
3
cm rồi từ vò trí này phóng quả cầu trở về VTCB với vận tốc có độ lớn 0,2
2
m/s cho quả cầu dao động. Chọn gốc thời gian là lúc phóng quả cầu, trục ox thẳng đứng hướng xuống dưới, gốc
O tại VTCB của quả cầu. Bỏ qua mọi ma sát và lực cản. Cho g = 10 m/s
2
. Phương trình dao động của quả cầuua3
A. x = 4 sin (10
2
t +
4
π
) cm
B. x = 4
2
sin (10
2
t +
6
5
π
) cm
C. x = 4 sin (10
2
t +
3
2
π
) cm
D. x = 4 sin (10
2
t +
3
π
) cm
Câu 109 : Treo một quả cầu vào lò xo thì lò xo dãn một đoạn ∆l
0
= 9cm. Nâng quả cầu lên vò trí sao cho lò xo
không biến dạng rồi thả nhẹ cho dao động. Chọn t = 0 là lúc quả cầu bắt đầu dao động, trục Ox hướng thẳng đứng
lên trên, gốc O là VTCB của quả cầu. Bỏ qua ma sát và lực cản. Cho g = π
2
= 10 m/s
2
.
Phương trình dao động của quả cầu là :
A. x = 9 sin (
3
10
π
t –
2
π
) cm
B. x = 9 sin (
3
10
π
t +
2
π
) cm
C. x = 9 sin (
3
π
t +
2
π
) cm
D. x = 9 sin (
3
π
t –
2
π
) cm
Câu 110 : Treo quả cầu khối lượng m
1
= 100g vào lò xo thì chiều dài của lò xo là l
1
= 22cm. Thay quả cầu này bằng
quả cầu khác có khối lượng m
2
= 200g thì chiều dài của lò xo là l
2
= 24 cm. Nâng quả cầu m
2
lên để lò xo trở lại
chiều dài tự nhiên rồi thả nhẹ cho dao động. Bỏ qua mọi ma sát và lực cản. Lấy g = 10 m/s
2
. Chọn trục toạ độ thẳng
đứng, hướng xuống dưới. Ở thời điểm lò xo có chiều dài là l
3
= 26 cm lần thứ 2, quả cầu m
2
có vận tốc :
A. – 10
30
cm/s
B. 20
10
cm/s
C. 10
30
cm/s
D. 0
Câu 111 : Li độ của con lắc lò xo biến biên tuần hoàn với chu kì 0,4 s thì động năng và thế năng của con lắc biến
thiên tuần hoàn với chu kì là :
A. 0,4 s B. 0,2 s C. 0,8 s D. 0,6 s
Câu 112 : Một con lắc lò xo dao động với biên độ 10 cm. Độ cứng của lò xo là k = 20 N/m. Tại vò trí có li độ x =
5cm, tỉ số giữa động năng và thế năng của con lắc là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 113 : Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 4
2
cm. Tại thời điểm mà động năng và thế năng của
con lắc bằng nhau thì con lắc có li độ :
A. ± 2
2
cm B. ± 4 cm C. ± 2 cm D. ± 3
2
cm
Câu 114 : Một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình : x = A sin (4πt –
6
π
) cm. Thời điểm đầu tiên
động năng của con lắc bằng
4
1
cơ năng của nó là :
A. 0,1 s B. 0,21 s C. 0,0417 s D. 0,125s
Câu 115 : Dao động điều hoà là gì ?
A. Là một dao động tuần hoàn
B. Là một dao động được mô tả bằng một hàm lượng giác
C. Là một dao động được mô tả bằng một phương trình vi phân
D. Là một dao động được mô tả bằng một đònh luật dạng sin (hoặc cosin) trong đó A, ω, ϕ là những hằng số
Câu 116 : Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi :
A. Cùng pha với vận tốc
B. Sớm pha
2
π
so với vận tốc
C. Ngược pha với vận tốc
D. Trễ pha
2
π
so với vận tốc
Câu 117 : Tìm đáp án sai. Cơ năng của dao động điều hoà bằng :
A. Tổng động năng và thế năng vào thời điểm bất kì
B. Động năng vào thời điểm ban đầu
C. Thế năng ở vò trí biên D. Động năng ở vò trí cân bằng
Câu 118 : Thế nào là một dao động tự do :
A. Dao động tự do là một dao động tuần hoàn B. Dao động tự do là một dao động điều hoà
C. Dao động tự do là một dao động không chòu tác dụng của lực cản
D. Dao động tự do là dao động mà chu kì chỉ phụ thuộc vào các đặc tính riêng của hệ, không phụ thuộc vào
các yếu tố bên ngoài
Câu 119 : Hãy chỉ ra thông tin không đúng về dao động điều hoà của một chất điểm :
A. Biên độ dao động là một đại lượng không đổi
B. Giá trò vận tốc tỉ lệ thuận với li độ
C. Động năng là đại lượng biến đổi
D. Giá trò của lực tỉ lệ thuận với li độ
Câu 120 : Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã :
A. Làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động
B. Tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật dao động
C. Tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kì
D. Kích thích lại dao động sau khi dao động tắt hẳn
Câu 121 : Phát biểu nào là sai khi nói về dao động tắt dần
A. Biên độ của dao động giảm dần B. Cơ năng của dao động giảm dần
C. Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm
D. Lực cản và lực ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh
Câu 122 : Điều kiện nào sau đây là điều kiện của sự cộng hưởng ?
A. Chu kì của lực cưỡng bức phải lớn hơn chu kì riêng của hệ
B. Lực cưỡng bức phải lớn hơn chu kì riêng của hệ
C. Tần số của lực cưỡng bức phải bằng tần số riêng của hệ dao động
D. Tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn nhiều tần số riêng của hệ dao động
Câu 123 : Chất điểm thực hiện dao động điều hoà theo phương nằm ngang trên đoạn thẳng AB = 2a với chu kì T =
2s. Chọn gốc thời gian t = 0 khi chất điểm ở li độ x =
a
2
và vận tốc có giá trò âm. Phương trình dao động của chất
điểm có dạng như thế nào ?
A. x = asin(πt +
5
6
π
) B. x = 2asin(πt +
6
π
) C. x = 2asin(πt +
5
6
π
) D. x = asin(πt +
6
π
)
Câu 124 : Một vật dao độgn điều hoà với biên độ A = 10cm và tần số f = 2Hz. Viết phương trình dao động của vật,
chọn gốc thời gian lúc vật có li độ cực đại :
A. x = 10sin4πt B. x = 10cos4πt C. x = 10cos2πt D. x = 10sin2πt
Câu 125 : Điểm M dao động điều hoà theo phương trình x = 2,5cos10πt(cm). Vào thời điểm nào thì pha dao động
đạt giá trò
3
π
. Lúc đó li độ bằng bao nhiêu ?
A. t =
1
30
s ; x = 1,5cm
B. t =
1
30
s ; x = 1,25cm
C. t =
1
30
s ; x = 2,25cm
D. t =
1
60
s ; x = 1,25cm
Câu 126 : Đối với một dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ
gọi là :
A. Tần số dao động B. Chu kì dao động C. Pha của dao động D. Tần số góc
Câu 127 : Công thức nào sau đây không thể dùng để biểu diễn li độ của một dao động điều hoà phụ thuộc thời
gian ?
A. x = Asin(ωt + ϕ)
B. x = Acos(ωt + ϕ)
C. x = Atan(ωt + ϕ)
D. x = 1 + Asin(ωt + ϕ)
Câu 128 : Hai dao động điều hào lần lượt có phương trình : x
1
= A
1
sin(20πt +
2
π
)cm và x
2
= A
2
sin(20πt +
6
π
)cm.
Phát biểu nào sau đây là đúng :
A. Dao động thứ nhất trễ pha hơn dao động thứ hai một góc là
3
π
B. Dao động thứ nhất trễ pha hơn dao động thứ hai một góc là –
3
π
C. Dao động thứ hai trễ pha hơn dao động thứ nhất một góc là
3
π
D. Dao động thứ hai trễ pha hơn dao động thứ nhất một góc là –
3
π
Câu 129 : Viên bi m
1
gắn vào lò xo K thì hệ dao động với chu kì T
1
= 0,6s ; viên bò m
2
gắn vào lò xo K thì hệ dao
động với chi kì T
2
= 0,8s. Hỏi nếu cả hai viên bi m
1
và m
2
cùng gắn vào lò xo K thì hệ có chu kì dao động là bao
nhiêu ?
A. T = 0,6s B. T = 0,8s C. T = 1,0s D. T = 0,7s
Câu 130 : Hai chất điểm m
1
và m
2
cùng bắt đầu chuyển động từ điểm A dọc theo vòng tròn có bán kính R lần lượt
với các vận tốc góc ω
1
=
3
π
(rad/s) và ω
2
=
6
π
(rad/s). Gọi P
1
và P
2
là hai điểm chiếu của m
1
và m
2
trên trục Ox nằm
ngang đi qua tâm vòng tròn. Khoảng thời gian ngắn nhất mà hai điểm P
1
và P
2
gặp lại nhau sau đó bằng bao nhiêu ?
A. 2s B. 1,5s C. 1s D. 2,5s
Câu 131 : Dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hào F = H
n
sin(ωt + ϕ) gọi là dao động gì ?
A. Dao động điều hoà
B. Dao động tắt dần
C. Dao động cưỡng bức
D. Dao động tự do
Câu 132 : Khi nói về dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng :
A. Tổng năng lượng là đại lượng tỉ lệ với bình phương của biên độ
B. Tổng năng lượng là đại lượng biến thiên theo li độ
C. Động năng và thế năng là những đại lượng biến thiên điều hoà
D. Tổng năng lượng của con lắc phụ thuộc vào kích thích ban đầu
Câu 133: Tổng năng lượng của một vật dao động điều hoà E = 3.10
–5
J. Lực cực đại tác dụng lên vật bằng 1,5.10
–3
N,
chu kì dao động T = 2s và pha ban đầu ϕ
0
=
3
π
. Phương trình dao động của vật có dạng nào trong các dạng sau đây ?
A. x = 0,02sin(πt +
3
π
)(m)
B. x = 0,04sin(πt +
3
π
)(m)
C. x = 0,2sin(πt +
3
π
)(m)
D. x = 0,4sin(πt +
3
π
)(m)
Câu 134 : Li độ x của một dao động tử biến đổi điều hoà theo thời gian với tần số góc 60Hz, biên độ là 5cm. Viết
phương trình dao động (dưới dạng hàm cosin) trong trường hợp vào thời điểm ban đầu khi x = – 2,5cm :
A. x = 5cos(120πt +
3
π
)(cm)
B. x = 5cos(120πt –
2
π
)(cm)
C. x = 5cos(120πt +
2
π
)(cm)
D. x = 5cos(120πt –
3
π
)(cm)
Câu 135 : Biên độ của một dao động điều hoà là 0,5cm. Li độ là hàm sin, gốc thời gian chọn vào lúc li độ cực đại.
Xét trong chu kì dao động đầu tiên, tìm pha của dao động ứng với li độ x = 2,5cm :
A.
5
6
π
B.
2
π
C.
3
6
π
D.
5
3
π
Câu 136 : Hãy chỉ ra thông tin không đúng về chuyển động điều hoà của chất điểm :
A. Biên độ dao động là đại lượng không đổi
B. Động năng là đại lượng biến đổi
C. Giá trò vân tốc tỉ lệ thuận với biên độ
D. Giá trò của lực tỉ lệ thuận với li độ
Câu 137 : Trong chuyển động dao động thẳng, những đại lượng nào dưới đây đạt giá trò cụa đại tại pha ϕ = ωt + ϕ
0
=
3
2
π
:
A. Lực và vận tốc
B. Li độ và vận tốc
C. Lực và li độ
D. Gia tốc và vận tốc
Câu 138 : Động năng của dao động điều hoà biến đổi theo thời gian :
A. Tuần hoàn với chu kì T B. Như một hàm cosin C. Không đổi
D. Tuần hoàn với chu kì
T
2
Câu 139 : Con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng m
1
, lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k = 100N/m thực
hiện dao động điều hoà. Tại thời điểm T = 1s, li độ và vận tốc của vật lần lượt bằng x = 0,3m và v = 4m/s. Tính biên
độ dao động của vật :
A. 0,4m B. 0,6m C. 0,3m D. 0,5m
Câu 140 : Trong dao động điều hoà gia tốc biến đổi :
A. Cùng pha với vận tốc B. Ngược pha với vận tốc
C. Sớm pha
2
π
so với vận tốc D. Trễ pha
2
π
so với vận tốc
Câu 141 : Trong dao động điều hoà giá trò gia tốc của vật :
A. Tăng khi giá trò gia tốc của vật tăng B. Giảm khi giá trò gia tốc của vật tăng
C. Không thay đổi
D. Tăng hay giảm là tuỳ thuộc vào giá trò vận tốc ban đầu của vật lớn hay nhỏ
Câu 142 : Tìm đáp án sai : Cơ năng của một dao động tử đềiu hoà bằng :
A. Tổng động năng và thế năng vào thời điểm bất kì
B. Động năng vào thời điểm ban đầu
C. Thế năng ở vò trí biên
D. Động năng ở vò trí cân bằng
Câu 143 : Lần lượt treo hai vật m
1
và m
2
vào một lò xo có độ cứng k = 40N/m và kích thích chúng dao động. Trong
cùng một khoảng thời gian nhất đònh, m
1
thực hiện 20 dao động và m
2
thực hiện 10 dao động. Nếu cùng treo cả hai
vật đó vào lò xo thì chu kì dao động của hệ bằng
2
π
s. Khối lượng m
1
và m
2
lần lượt bằng bao nhiêu ?
A. 0,5kg ; 1kg B. 0,5kg ; 2kg C. 1kg ; 1kg D. 1kg ; 2kg
Câu 144 : Phương trình dao động của một vật là : x = 5cos(4π +
2
π
)(cm). Xác đònh biên độ, tần số góc, chu kì, và li
độ của dao động tại thời điểm t = 0,25s :
A. A = 5cm ; ω = 2π (rad/s) ; T = 1s ; x = 4,33
B. A = 5cm ; ω = 4π (rad/s) ; T = 0,5s ; x = 2,33
C. A = 5cm ; ω = 2π (rad/s) ; T = 1s ; x = 6,35
D. A = 5cm ; ω = 4π (rad/s) ; T = 0,5s ; x = 4,33
Câu 145 : Công thức nào sau đây không thể dùng khi biểu diễn chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn :
A.
m
T 2
k
= π
B.
l
T 2
g
= π
C.
2
T
π
=
ω
D.
1
T
f
=
Câu 146 : Một vật dao động điều hoà với phương trình x = Asin(ωt + ϕ). Hệ thức liên hệ giữa biên độ A, li độ x,
vận tốc góc ω và vận tốc có dạng :
A.
2 2
v
A x= −
ω
B.
2 2
v
A x= +
ω
C.
2
2 2
2
v
A x= −
ω
D.
2
2 2
2
v
A x= +
ω
Câu 147 : Dao động duy trì là dao động tắt tần mà người ta đã :
A. Làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động
B. Tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật dao động
C. Tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kì
D. Kích thích lại dao động sau khi dao động tắt hẳn
Câu 148 : Một vật dao động điều hoà với phương trình x = Asin(ωt + ϕ). Biết rằng trong khoảng thời gian
1
60
s đầu
tiên, vật đi từ vò trí cân bằng và đạt được li độ
A 3
x
2
=
theo chiều dương của trục Ox. Trái lại, tại li độ x = 2cm,
vận tốc của vật v = 40
3
π (cm/s). Tần số góc và biên độ dao động của vật lần lượt bằng bao nhiêu ?
A. 20π (rad/s) ; 4cm
B. 30π (rad/s) ; 2cm
C. 10π (rad/s) ; 3cm
D. 40π (rad/s) ; 4cm
Câu 149 : Hai dao động điều hoà xảy ra trên cùng một đường thẳng và cùng có chung điểm cân bằng với các
phương trình : x
1
= sin50πt (cm) và x
2
=
3
sin(50πt –
2
π
)(cm). Phương trình dao động tổng hợp có dạng :
A.
x (1 3)sin(50 t )(cm)
2
π
= + π +
B.
x (1 3)sin(50 t )(cm)
2
π
= + π −
C.
x 2sin(50 t )(cm)
3
π
= π −
D.
x 2sin(50 t )(cm)
2
π
= π +
Câu 150 : Tìm câu trả lời đúng. Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số lần lượt có phương trình :
1 2
8
x 3sin(20 t )(cm) ; x 4sin(20 t )
3 3
π π
= π + = π −
.
A. Hai dao động x
1
và x
2
ngược pha nhau
B. Dao động x
2
sớm pha hơn dao động x
1
một góc –3π
C. Biên độ dao động tổng hợp bằng –1cm
D. Độ lệch pha của dao động tổng hợp bằng –2π
Câu 151 : Gia tốc của chất điểm dao động điều hoà bằng không khi :
A. Li độ cực đại
B. Li độ cực tiểu
C. Vận tốc cực đại hoặc cực tiểu
D. Vận tốc bằng không
Câu 152 : Một con lắc đơn đếm giây (tức là có chu kì bằng 2s) ở nhiệt độ 0
0
C và ở nơi có gia tốc trọng trường là
9,81m/s
2
. Tính độ dài dây treo ở 0
0
C, chu kì của con lắc đơn ở cùng vò trí nhưng ở nhiệt độ 25
0
C. Biết hệ số nở dài
và dây treo con lắc là 1,2.10
–5
độ
–1
.
A. l = 0,95m ; T = 2,05s
B. l = 1,05m ; T = 2,1s
C. l = 0,994m ; T = 2,0003s
D. l = 0,956m ; T = 2,0005s
Câu 153 : Tổng năng lượng của một vật dao động điều hoà E = 3.10
–5
J. Lực cực đại tác dụng lên vật bằng
1,5.10
–3
N, chu kì dao động T = 2s và pha ban đầu ϕ =
3
π
. Phương trình dao động của vật có dạng nào trong các dạng
sau đây :
A. x = 0,02sin(πt +
3
π
)(m)
B. x = 0,04sin(πt +
3
π
)(m)
C. x = 0,2sin(πt +
3
π
)(m)
D. x = 0,4sin(πt +
3
π
)(m)
TRẮC NGHIỆM TÍNH CHẤT SÓNG CỦA ÁNH SÁNG
Câu 1 : Phát biểu nào sau đây sai :
A. Ánh sáng trắng là tập hợp vô số ánh sáng có màu sắc khác nhau biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
B. Chiết suất của một môi trường trong suốt có giá trò khác nhau đối với các ánh sáng có màu sắc khác nhau.
C. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng có màu sắc khác nhau tăng lên từ đỏ đến tím.
D. Nguyên nhân của hiện tượng tác sắc ánh sáng là sự thay đổi chiết suất của môi trường đối với ánh sáng có
màu sắc khác nhau.
E. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bò tán sắc khi đi qua lăng kính.
Câu 2 : Giao thao ánh sáng qua kính lọc sắc là hiện tượng :
A. Giao thoa của hai sóng ánh sáng kết hợp.
B. Giao thoa của hai sóng điện từ kết hợp.
C. Xuất hiện các vạch sáng tối xen kẽ trong vùng gặp nhau của hai chùm ánh sáng kết hợp.
D. A và C đúng E. Cả A, B và C đúng.
Câu 3 : Vân sáng trên hình ảnh giao thoa ánh sáng là tập hợp những điểm có hiệu đường đi của sóng ánh sáng từ
hai nguồn đến đó bằng lượng nào sau đây :
A. Một số nguyên lần bước sóng.
B. Một số chẵn lần nửa bước sóng
C. Một số lẻ lần nửa bước sóng
D. Một số nguyên lần nửa bước sóng.
E. Một số lẻ lần bước sóng.
Câu 4 : Vân tối trên hình ảnh giao thoa ánh sáng là tập hợp những điểm có hiệu đường đi của sóng ánh sáng từ hai
nguồn đến đó bằng lượng nào sau đây :
A. Một số chẵn lần bước sóng.
B. Một số chẵn lần bước sóng
C. Một số chẵn lần nửa bước sóng
D. Một số lẻ lần nửa bước sóng.
E. Một số nguyên lần nửa bước sóng.
Câu 5 : Trong thí nghiệm giao thoa của hai sóng ánh sáng đơn sắc, hiệu đường đi của sóng ánh sáng từ hai nguồn
đến một điểm trên màn ảnh được tính theo công thức nào sau đây :
A. r
2
– r
1
=
aD
x
B. r
2
– r
1
=
ax
D
C. r
2
– r
1
=
a
D
λ
D. r
2
– r
1
=
D
x
λ
E. r
2
– r
1
=
x
D
λ
Câu 6 : Trong thí nghiệm giao thoa của hai sóng ánh sáng đơn sắc, khoảng vân trong hình ảnh giao thoa được tính
theo công thức nào sau đây :
A. i =
ax
D
B. i =
a
D
λ
C. i =
D
a
λ
D. i =
x
D
λ
E. i =
a
x
λ
Câu 7 : Khi xảy ra hiện tượng giao thoa với ánh sáng trắng, trên màn ảnh có :
A. Hai bên vân sáng trắng chính giữa có các dải màu như ở cầu vồng với tím ở trong, đỏ ở ngoài.
B. Một vân sáng trắng ở chính giữa.
C. Một dải màu liên tực từ đỏ đến tím.
D. Cả A và B đúng.
E. Cả A và C đúng.
Câu 8 : Trong thí nghiệm giao thoa của ánh sáng đơn sắc qua khe Iâng, nếu đặt một bản mặt song song, mỏng trước
một trong hai khe thì :
A. Hệ vân giao thoa không thay đổi.
B. Vân trung tâm dòch chuyển về phía có bản song song.
C. Vân trung tâm dòch chuyển về phía không có bản song song.
D. Hệ vân giao thoa dòch chuyển về phía có bản song song.
E. Hệ vân giao thoa dòch chuyển về phía không có bản song song.
Câu 9 : Trong thí nghiệm giao thoa của ánh sáng đơn sắc qua khe Iâng, nếu dòch chuyển khe S theo phương song
song với S
1
S
2
về phía S
1
một khoảng nhỏ thì :
A. Hệ vân không thay đổi.
B. Vân trung tâm dòch chuyển về phía S
1
.
C. Vân trung tâm dòch chuyển về phía S
2
.
D. Hệ vân dòch chuyển về phía S
1
.
E. Hệ vân dòch chuyển về phía S
2
.
Câu 10 : Khi nói về quang phổ liên tục, điều nào sau đây đúng :
A. Là một dải sáng có màu biến đổi liên tục tử đỏ đến tím.
B. Do các vật rắn phát ra khi bò nung nóng.
C. Do các chất lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn phát ra khi bò nung nóng.
D. Cả A và B đúng E. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 11 : Đặc điểm của quang phổ liên tục là :
A. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
B. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
C. Phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
D. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
E. Cả B và C đều đúng.
Câu 12 : Khi nói về quang phổ vạch, phát biểu nào sau đây sai :
A. Có hai loại quang phổ vạch : quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ.
B. Quang phổ vạch phát xạ có những vạch màu riêng lẻ trên nền đen.
C. Quang phổ vạch hấp thụ có những vạch đen trên nền quang phổ liên tục.
D. Quang phổ vạch phát xạ do các khí bay hơi ở áp suất thấp bò kích thích phát sáng phát ra.
E. Quang phổ vạch phát xạ do các chất khí bay hơi có tỉ khối lớn bò nung nóng phát ra.
Câu 13 : Phép phân tích quang phổ là :
A. Phép phân tích thành phần cấu tạo của các chất dực vào nghiên cứu quang phổ của chúng.
B. Phép phân tích quang phổ liên tục
C. Phép phân tích quang phổ vạch
D. Phép phân tích một quang phổ nào đó.
E. Các câu trên đều đúng.
Câu 14 : Tia hồng ngoại có tính chất nào sau đây :
A. Gây ra hiệu ứng quang điện ở một số chất
B. Tác dụng nhiệt
C. Tác dụng lên kính ảnh thích hợp
D. Mắt không nhìn thấy được.
E. Các câu trên đều đúng.
Câu 15 : Có thể phát hiện tia hồng ngoại bằng :
A. Mắt người B. Phin nhiệt điện C. Màn huỳnh quang
D. Kính ảnh hồng ngoại. E. Cả B và D đúng.
Câu 16 : Điều nào sau đây không phải là tính chất của tia tử ngoại :
A. Không bò thuỷ tinh, nước hấp thụ.
B. Tác dụng mạnh lên kính ảnh.
C. Làm ion hoá không khí.
D. Làm phát quang một số chất.
E. Giúp cho xương tăng trưởng.
Câu 17 : Có thể phát hiện tia tử ngoại bằng :
A. Mắt người B. Kính ảnh C. Pin nhiệt điện
D. Màn huỳnh quang E. Cả B, C và D đều đúng.
Câu 18 : Khi nói về tia Rơnghen, điều nào sau đây đúng :
A. Là một bức xạ điện từ có bước sóng nhỏ hơn 10
–8
m.
B. Là một bức xạ điện từ do đối âm cực của ống Rơnghen phát ra.
C. Là một bức xạ điện từ do catốt của ống Rơnghen phát ra.
D. Là bức xạ mang điện tích. E. A và B đúng.
Câu 19 : Điều nào sau đây không phải là tính chất của tia Rơnghen :
A. Huỷ diệt tế tào.
B. Gây ra hiện tượng quang điện.
C. Làm Ion hoá chất khí.
D. Làm phát quang nhiều chất.
E. Xuyên qua một tấm chì dày vài mm.
Câu 20 : Có thể phát hiện tia Rơnghen bằng :
A. Kính ảnh B. Tế bào quang điện C. Pin nhiệt điện
D. Màn huỳnh quang E. Các câu trên đều đúng.
Câu 21 : Khi nói về tia Rơnghen, điều nào sau đây không đúng :
A. Tia Rơnghen có cùng bản chất với tia hồng ngoại.
B. Tia Rơnghen không có khả năng xuyên qua một tấm nhôm dày vài cm.
C. Tia Rơnghen có năng lượng lớn hơn tia tử ngoại.
D. Tia Rơnghen có vận tốc là c = 3.10
8
m/s trong chân không.
E. Tia Rơnghen không có khả năng xuyên qua lớp chì dày vài mm.
Câu 22 : Chọn câu trả lời sai :
A. Nguyên nhân tán sắc là do chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đơn sắc có màu sắc
khác nhau thì khác nhau.
B. Trong hiện tượng tán sắc ánh sáng của ánh sáng trắng tia đỏ có góc lệch nhỏ nhất.
C. Trong hiện tượng tán sắc ánh sáng của ánh sáng trắng tia tím có góc lệch nhỏ nhất.
D. Ánh sáng đơn sắc không bò tác sắc khi qua lăng kính.
Câu 23 : Khi một chùm ánh sáng trắng đi qua một lăng kính ta thu được chùm sáng ló ra khỏi lăng kính có dải màu
cầu vồng: đỏ, vàng, cam, lục, lam chàm, tím. Nguyên nhân là do :
A. Lăng kính đã nhuộm màu cho ánh sắng trắng
B. Lăng kính làm lệch chùm ánh sáng trắng về phía đáy nên làm đổi màu của nó.
C. Lăng kính đã tách riêng chùm sáng bảy màu có sẵn trong chùm ánh sáng trắng.
D. Tất cả A, B và C đều sai.
Câu 24 : Chọn câu trả lời sai : Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng :
A. Có một màu sắc xác đònh B. Không bò tác sắc khi qua lăng kính
C. Bò khúc xạ khi qua lăng kính
D. Có vận tốc không đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường kia.
Câu 25 : Chọn câu trả lời sai : Ánh sáng trắng là ánh sáng :
A. Khi truyền từ không khí vào nước bò tách thành dải màu cầu vồng từ đỏ đến tím
B. Được tổng hợp từ 3 màu cơ bản : đỏ, xanh da trời (xanh lơ) và màu lục.
C. Có một bước sóng xác đònh D. Bò tán sắc khi qua lăng kính.
Câu 26 : Khi một chùm sáng đi từ một môi trường này sang một môi trường khác, đại lượng không bao giờ thay đổi
là :
A. Chiều của nó B. Tần số C. Vận tốc D. Bước sóng
Câu 27 : Thí nghiệm của Niutơn về sóng ánh sáng chứng minh :
A. Lăng kính không có khả năng nhuộm màu cho ánh sáng
B. Sự tồn tại của ánh sáng đơn sắc
C. nh sáng mặt trời không phải là ánh sáng đơn sắc.
D. Sự khúc xạ của mọi tia sáng khi qua lăng kính.
Câu 28 : Chiết suất của một môi trường :
A. Là một đại lượng đo bằng tỉ số vận tốc của một ánh sáng đơn sắc truyền trong chân không so với vận tốc
của nó khi truyền trong môi trường đó.
B. Là một đại lượng đo bằng tỉ số vận tốc của một ánh sáng đơn sắc truyền trong môi trường đó so với vận tốc
của nó khi truyền trong chân không.
C. Có giá trò như nhau đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau.
D. Chiết suất của nó trong một môi trường càng lớn đối với ánh sáng đơn sắc nào có tần số càng nhỏ.
Câu 29 : Bước sóng của ánh sáng laser helium – neon trong không khí là 633nm. Bước sóng của nó trong nước là :
A. 476nm B. 632nm C. 546nm D. 762nm
Câu 30 : Một ánh sáng đơn sắc có tần số 4.10
14
Hz. Bước sóng của tia sáng này trong chân không là :
A. 0,75m B. 0,75µm C. 0,75mm D. 0,75nm
Câu 31 : Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng của nó trong không khí là 700nm và trong một chất lỏng trong suốt là
560nm. Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đó là :
A.
5
4
B. 0,8
C.
5
4
m/s
D. 0,8m/s
Câu 32 : Một thấu kính hội tụ mỏng gồm hai mặt cầu lồi giống nhau bán kính 30cm. Biết chiết suất của thuỷ tinh
đối với tia đỏ là n
đ
= 1,5 và đối với tia tím n
t
= 1,54. Khoảng cách giữa tiêu điểm đối với tia đỏ và tiêu điểm đối với
tia tím của thấu kính đó là :
A. 2,22mm B. 2,22µm C. 2,22cm D. 2,22m
Câu 33 : Bức xạ máu vàng của Natri trong không khí có bước sóng :
A. 0,589 A
0
B. 0,589 mm C. 0,589 nm D. 0,589 µm
Câu 34 : Chiếu một chùm tia sáng trắng song song, hẹp như một tia sáng vào mặt bên của một lăng kính có góc
chiết quang A = 45
0
, dưới góc tới i
1
= 30
0
. Biết chiết suất của lăng kính với tia đỏ là n
đ
= 1,5. Góc ló của tia màu đỏ
bằng :
A. 48,5
0
B. 4,8
0
C. 40
0
D. 4
0
Câu 35 : Chiếu vào mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang A = 60
0
một chùm ánh sáng trắng hẹp coi như
một tia sáng. Biết góc lệch của tia sáng màu vàng là cực tiểu. Chiết suất của lăng kính với tia màu vàng là n
v
= 1,52
và màu tím n
t
= 1,54. Góc ló của tia màu tím bằng :
A. 51,2
0
B. 30,4
0
C. 29,6
0
D. Tất cả sai
Câu 36 : Chiếu một chùm tia sáng đỏ hẹp coi như một tia sáng vào mặt bên của một lăng kính có tiết diện thẳng là
tam giác cân ABC có góc chiết quang A = 8
0
theo phương vuông góc với mặt phân giác của góc chiết quang tại một
điểm tới rất gần A. Biết chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là n
đ
= 1,5. Góc lệch của tia ló so với tia tới là :
A. 2
0
B. 8
0
C. 4
0
D. 12
0
Câu 37 : Trong thí nghiệm Iâng, vân sáng bậc nhất xuất hiện ở trên màn tại các vò trí mà hiệu đường đi của ánh
sáng từ hai nguồn đến các vò trí đó bằng :
A.
4
λ
B.
2
λ
C. 2λ
∆. λ
Câu 38 : Trong thí nghiệm Iâng, vân tối thứ nhất xuất hiện ở trên màn tại các vò trí cách vân sáng trung tâm là
(trong đó i là khoảng vân ):
A.
i
4
B.
i
2
C. 2λ
∆. λ
Câu 39 : Kết quả của thí nghiệm Iâng :
A. Là bằng chứng thức nghiệm chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng
B. Là bằng chứng thức nghiệm chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt
C. Là kết quả của hiện tượng giao thoa ánh sáng
D. Cả A và C đều đúng
Câu 40 : Trong thí nghiệm Iâng, nếu xét trên một vân sáng cùng bậc thì ánh sáng bò lệch nhiều nhất là
A. Tuỳ thuộc vào khoảng cách giữa hai khe.
B. Ánh sáng đỏ C. Ánh sáng xanh D. Ánh sáng tím
Câu 41 : Khoảng vân được đònh nghóa là :
A. Khoảng cách giữa hai vân sáng cùng bậc trên màn hứng vân
B. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn hứng vân
C. Khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp trên màn hứng vân
D. Cả B và C đều đúng
Câu 42 : Công thức tính khoảng vân là :
A. i =
aD
λ
B. i =
D
a
λ
C. i =
2
D
a
λ
D. i =
a
D
λ
Câu 43 : Ánh sáng đơn sắc màu lục với bước sóng λ = 500nm được chiếu vào hai khe hẹp cách nhau 1mm. Khoảng
cách giữa hai vân sáng trên màn đặt cách khe 2m bằng :
A. 0,1mm B. 0,4mm C. 0,25mm D. 1mm
Câu 44 : Chiết suất của nước đối với ánh sáng màu lam là n
1
= 1,3371 và chiết suất tỉ đối của thuỷ tinh đối với nước
là n
21
= 1,1390. Vận tốc của ánh sáng màu lam trong thuỷ tinh là :
A. 2,56.10
8
m/s B. 1,97.10
8
m/s C. 3,52.10
8
m/s D. Tất cả sai
Câu 45 : Ứng dụng của hiện tượng giao thoa để đo :
A. Tần số ánh sáng
B. Bước sóng của ánh sáng
C. Chiết suất của một môi trường
D. Vận tốc của ánh sáng
Câu 46 : Hai nguồn sáng kết hợp là hai nguồn phát ra hai sóng :
A. Có cùng tần số B. Đồng pha
C. Đơn sắc và có hiệu số pha ban đầu của chúng thay đổi chậm
D. Có cùng tần số và hiệu số pha ban đầu của chúng không đổi.
Câu 47 : Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, các khe S
1
, S
2
được chiếu bởi ánh sáng đơn sắc. Khoảng
cách giữa hai khe là a = 0,5mm. Khoảng cách giữa hai mắt phẳng chứa hai khe và màn thu ảnh là D = 2m. Khoảng
vân đo được trên màn là i = 2mm. Bước sóng của ánh sáng tới là :
A. 0,5mm B. 0,5µm C. 0,5cm D. 0,5nm
Câu 48 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ =
6000A
0
, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 nguồn đến màn là D = 3m, khoảng cách giữa hai nguồn kết hợp là a =
1,5mm. Khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liên tiếp là :
A. 0,6mm B. 6cm C. 6mm D. 6µm
Câu 49 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, người ta chiếu sáng hai khe a = 0,5mm bằng ánh sáng
đơn sắc có bước sóng λ = 0,5µm. Khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Khoảng cách giữa hai vân sáng nằm ở hai
đầu là 32mm. Số vân sáng quan sát được trên màn là :
A. 15 B. 17 C. 16 D. Tất cả sai
Câu 50 : Một nguồn sáng đơn sắc S cách hai khe Young 0,2mm phát ra một bức xạ đơn sắc có λ = 0,64µm. Hai khe
cách nhau a = 3mm, màn cách hai khe 3m. Miền vân giao thoa trên màn có bề rộng 12mm. Số vân tối quan sát được
trên màn là :
A. 16 B. 18 C. 17 D. 19
Câu 51 : Trong thí nghiệm Iâng các khe được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4µm đến 0,75µm.
Khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm , khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2m. Độ rộng quang phổ bậc một quan
sát được trên màn là :
A. 1,4mm B. 1,4cm C. 2,8mm D. 2,8cm
Câu 52 : Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, cho a = 3mm ; D = 2m. Dùng nguồn sáng S có bước sóng λ
thì khoảng vân giao thoa trên màn là i = 0,4mm. Tần số của bức xạ đó là :
A. 7,5.10
11
Hz B. 7,5.10
13
Hz C. 7,5.10
12
Hz D. 7,5.10
14
Hz
Câu 53 : Trong thí nghiệm Iâng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là đơn sắc có bước sóng λ = 0,45µm ; khoảng cách
giữa hai khe a = 0,45mm. Để trên màn tại vò trí cách vân trung tâm 2,5mm ta có vân sáng bậc 5 thì khoảng cách từ
hai khe đến màn là :
A. 0,5m B. 1,5m C. 1m D. 2m
Câu 54 : Trong thí nghiệm Iâng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là đơn sắc có bước sóng λ = 0,52µm. Khi thay ánh
sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ’ thì khoảng vân tăng thêm 1,3 lần. Bước sóng λ’ bằng :
A. 0,4µm B. 4µm C. 0,68µm D. 6,8µm
Câu 55 : Chọn câu trả lời sai về máy quang phổ :
A. Là dụng cụ dùng để phân tích chùm ánh sáng có nhiều thành phần thành những thành phần đơn sắc khác
nhau.
B. Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng
C. Dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp do một nguồn sáng phát ra
D. Bộ phận của máy làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng là một thấu kính.
Câu 56 : Quang phổ liên tục :
A. Là quang phổ gồm một dải sáng có màu sắc biến đổi liên tục từ đỏ đến tím
B. Do các vật rắn, lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn khi bò nung nóng phát ra
C. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng, chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 57 : Chọn câu trả lời sai về Quang phổ vạch phát xạ :
A. Là quang phổ gồm một hệ thống các vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối.
B. Do các chất khi hay hơi bò kích thích bằng cách nung nóng hay phóng tia lửa điện . . . phát ra.
C. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì rất khác nhau về : số lượng vạch phổ, vò trí vạch,
màu sắc và độ sáng tỉ đối giữa các vạch
D. ng dụng để nhận biết được sự có mắt của các nguyên tố trong các hỗn hợp hay trong hợp chất, xác đònh
thành phần cấu ạto hay nhiệt độ của vật.
Câu 58 : Chọn câu trả lời sai về Quang phổ vạch hấp thụ :
A. Là một hệ thống các vạch tối nằm trên nền quang phổ liên tục
B. Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua một khối khí hay hơi được nung nóng ở nhiệt độ thấp, sẽ thu được
quang phổ vạch hấp thụ
C. Đặc điểm : vò trí cách vạch tối nằm đúng vò trí các vạch màu trong các quang phổ vạch phát xạ của chất khí
hay hơi đó.
D. Cả A, B và C đều sai
Câu 59 : Quang phổ mặt trời được máy quang phổ ghi được là :
A. Quang phổ liên tục
B. Quang phổ vạch phát xạ
C. Quang phổ vạch hấp thụ
D. Một loại quang phổ khác.
Câu 60 : Điều kiện để thu quang phổ vạch hấp thụ :
A. Nhiệt độ của đám khí hay hơi phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn phát quang phổ liên tục
B. Nhiệt độ của đám khí hay hơi phải cao hơn nhiệt độ của nguồn phát quang phổ liên tục
C. Áp suất của khối khí phải rất thấp D. Không cần điều kiện gì .
Câu 61 : Trong quang phổ hấp thụ của một khối khí hay hơi :
A. Vò trí các vạch tối trùng với vò trí các vạch màu của quang phổ liên tục của khối khí hay hơi đó.
B. Vò trí các vạch tối trùng với vò trí các vạch màu của quang phổ phát xạ của khối khí hay hơi đó.
C. Vò trí các vạch màu trùng với vò trí các vạch tối của quang phổ phát xạ của khối khí hay hơi đó.
D. Cả B và C đều đúng
Câu 62 : Chọn câu trả lời sai về tia hồng ngoại :
A. Là bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ λ ≥ 0,76µm
B. Do các vật bò nung nóng phát ra. Tác dụng nổi bật nhất là tác dụng nhiệt
C. Có bản chất là sóng điện từ D. Ứng dụng để điều trò bệch còi xương
Câu 63 : Tia tử ngoại :
A. Là bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng ngắn hơn bước sóng của ánh sáng tím λ ≤ 0,4µm.
B. Có bản chất sóng cơ học
C. Do tất cả các vật bò nung nóng phát ra D. Ứng dụng để điều trò bệch ung thư nông
Câu 64 : Chọn câu trả lời sai về tia Rơnghen :
A. Bản chất là sóng điện từ có bước sóng rất ngắn (từ 10
–12
m đến 10
–8
m)
B. Trong công nghiệp dùng để xác đònh các khuyết tật trong các sản phẩm đúc.
C. Có khả năng đâm xuyên mạnh D. Trong y học để trò bệch còi xương
Câu 65 : Đặc điểm của các sóng trong thang sóng điện từ :
A. Đều có bản chất là sóng điện từ
B. Đều không mang điện tích, không bò lệch hướng trong điện trường và từ trường
C. Đều có lưỡng tính sóng được đặc trưng bởi bước sóng λ và hạt được đặc trưng bởi năng lượng phôtôn ε =
hc
λ
= hf
D. Theo chiều giảm dần của bước sóng trong thang sóng điện từ thì tính chất sóng càng rõ rệt, tính chất hạt
càng mờ nhạt.
Câu 66 : Chiếu một tia sáng trắng qua một lăng kính. Tia sáng sẽ tách thành chùm tia có màu sắc khác nhau. Hiện
tượng này gọi là gì :
A. Giao thoa ánh sáng
B. Khúc xạ ánh sáng
C. Tán sắc ánh sáng D. Nhiễu xạ ánh
sáng
Câu 67 : Tại sao khi đi qua lớp kính của sổ, ánh sáng trắng không bò tán sắc thành các màu cơ bản :
A. Vì kính cửa sổ là loại kính thuỷ tinh không tán sắc ánh sáng
B. Vì kính cửa sổ không phải là lăng kính nên không tán sắc ánh sáng
C. Vì do kết quả của tán sắc, các tia sáng màu đi qua lớp kính và ló ra ngoài dưới dạng những chùm tia chồng
chất lên nhau, tổng hợp trở lại thành ánh sáng trắng
D. Vì ánh sáng trắng ngoài trời là những sóng không kết hợp nên chúng không bò tán sắc
Câu 68 : Ánh sáng trắng đi qua lăng kính thuỷ tinh bò tán sắc, ánh sáng màu đỏ bò lệch ít hơn ánh sáng màu tím là
do :
A. Ánh sáng trắng bao gồm vô số ánh sáng màu đơn sắc có tần số khác nhau và do chiết suất thuỷ tinh đối với
sóng ánh sáng có tần số nhỏ thì nhỏ hơn so với sóng ánh sáng có tần số lớn hơn
B. Vận tốc ánh sáng đỏ trong thuỷ tinh lớn hơn so với ánh sáng tím
C. Chiết suất thuỷ tinh đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn ánh sáng tím
Câu 69 : Chọn câu trả lời sai :
A. Hai nguồn sáng kết hợp là hai nguồn sáng phát ra các sóng ánh sáng hoàn toàn giống nhau
B. Giao thoa là hiện tượng đặc trưng cho ácc quá trình sóng. Chỉ có các sóng mới có thể giao thoa tạo nên các
vân tối xen kẽ với các vân sáng
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bò tán sắc khi đi qua lăng kính
D. Giao thoa là kết quả của sự chồng chập lên nhau của hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi
hoặc bằng không.
Câu 70 : Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau là đại lượng :
A. Không đổi, có giá trò như nhau đối với tất cả các ánh sáng màu tử đỏ đến tím
B. Thay đổi, chiết suất là lớn nhất đối với ánh sáng đỏ và nhỏ nhất đối với ánh sáng tím
C. Thay đổi, chiết suất là nhỏ nhất đối với ánh sáng đỏ và lớn nhất đối với ánh sáng tím
D. Thay đổi, chiết suất là lớn nhất đối với ánh sáng màu lụ, còn đối với các màu khác chiết suất nhỏ hơn
Câu 71 : Hiện tượng quang học nào được sử dụng trong máy phân tích quang phổ :
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng
B. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng
C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng
D. Hiện tượng phản xạ ánh sáng
Câu 72 : Các sóng ánh sáng giao thoa bò triệt tiêu lẫn nhau (xuất hiện các vân tối) tại vò trí cố đònh trong môi
trường, nếu tại vò trí này :
A. Chúng đồng pha và có chu kì bằng nhau
B. Chúng ngược pha và có biên độ bằng nhau
C. Các pha của chúng khác nhau một đại lượng
2
π
và chúng có vận tốc bằng nhau
D. Các pha của chúng khác nhau một đại lượng π và chúng có bước sóng bằng nhau
Câu 73 : Quan sát ánh sáng phản xạ trên các váng dầu mỡ hoặc bong bóng xà phòng, ta thấy những màu sặc sỡ. Đó
là hiện tượng gì :
A. Tán sắc ánh sáng của ánh sáng trắng
B. Giao thoa ánh sáng của ánh sáng trắng
C. Nhiễu xạ ánh sáng
D. Phản xạ ánh sáng
Câu 74 : Nhận xét nào sau đây về ánh sáng đơn sắc là đúng nhất : Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng :
A. Có màu và bước sóng nhất đònh khi đi qua lăng kính sẽ bò tán sắc
B. Có màu nhất đònh và một bước sóng không xác đònh, khi đi qua lăng kính sẽ bò tán sắc
C. Có một màu và một bước sóng xác đònh, khi đi qua lăng kính không bò tán sắc
D. Có một màu và bước sóng không xác đònh, khi đi qua lăng kính không bò tán sắc
Câu 75 : Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, các khe S
1
, S
2
được chiếu sáng bởi nguồn S. Cho S
1
S
2
=
0,8mm, khoảng cách D = 1,6m
a. Tính bước sóng của ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm, biết khoảng vân i = 1mm
b. Xét trường hợp nguồn sáng trắng có bước sóng nằm trong khoảng 0,4µm < λ < 0,76µm. Hãy xác đònh bước sóng
các bức xạ đơn sắc có vân sáng trùng với vân sáng bậc 5 của ánh sáng tím (λ = 0,4µm)
A. a) λ = 0,5µm b) λ’ = 0,67µm và 0,5µm
B. a) λ = 5µm b) λ’ = 6,7µm và 0,5µm
C. a) λ = 5µm b) λ’ = 0,67µm và 5µm
D. a) λ = 0,5µm b) λ’ = 6,7µm và 0,5µm
Câu 76 : Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, các khe S
1
và S
2
được chiếu sáng bởi nguồn sáng S. Cho
S
1
S
2
= 0,2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát D = 1m
a. Biết khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 1,5cm. Tìm bước sóng λ của ánh sáng do nguồn S phát ra
b. Dọc nguồn sáng S theo phương song song với hai khe một khảong y = 15,75mm. Hỏi vân sáng trung tâm dòch
chuyển một khoảng bao nhiêu. Cho biết khảong cách từ nguồn S đến màn chứa hai khe là L = 0,5m. Khi đó vân
tại tâm O (tâm màn) là vân sáng hay vân tối ?
A. a)λ = 0,6µm b) ∆x = 3,15cm, ngược chiều với nguồn s, vân sáng
B. a)λ = 6µm b) ∆x = 31,5cm, ngược chiều với nguồn s, vân sáng
C. a)λ = 6µm b) ∆x = 3,15cm, cùng chiều với nguồn s, vân tối
D. a)λ = 6µm b) ∆x = 31,5cm, cùng chiều với nguồn s, vân tối
Câu 77 : Khi ánh sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì :
A. Bước sóng thay đổi nhưng tần số không đổi
B. Bước sóng và tần số đều thay đổi
C. Bước sóng không đổi nhưng tần số không đổi
D. Bước sóng và tần số đều không đổi
Câu 78 : Một thấu kính hai mặt lồi bằng thuỷ tinh có cùng bán kính R, tiêu cự 10cm và chiết suất n
v
= 1,5 đối với
ánh sáng vàng. Xác đònh bán kính R của thấu kính :
A. R = 10cm B. R = 20cm C. R = 40cm D. R = 60cm
Câu 79 : Một thấu kính hai mặt lồi bằng thuỷ tinh có cùng bán kính R, tiêu cự 10cm. Biết chiết suất của thuỷ tinh
đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt bằng n
đ
= 1,495 và n
t
= 1,510. Tìm khoảng cách tiêu điểm của thấu kính ứng với
các ánh sáng đỏ và tím :
A. 1,278mm B. 2,971mm C. 5,942mm D. 4,984mm
Câu 80 : Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp bằng 1mm và khoảng cách từ
hai khe đến màn bằng 2m. Chiếu hai khe ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, người ta đo được khoảng cách từ vân
sáng chính giữa đến vân sáng bậc 4 là 4,5mm. Bước sóng λ của ánh sáng đơn sắc đó bằng bao nhiêu :
A. λ = 0,5625µm B. λ = 0,7778µm C. λ = 0,8125µm D. λ = 0,6000µm
Câu 81 : Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trắng người ta đo được khoảng vân là 1,12.10
3
µm. xét hai
điểm M và N cùng một phía với vân sáng chính giữa O, OM = 0,56.10
4
µm và ON = 1,288.10
4
µm. Giữa M, N có bao
nhiêu vân sáng :
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 82 : Quang phổ gồm một dải sáng từ đỏ đến tím là :
A. Quang phổ vạch phát xạ
B. Quang phổ liên tục
C. Quang phổ vạch hấp thụ
D. Quang phổ đám
Câu 83 : Đặc điểm quan trọng của quang phổ liên tục là :
A. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng
B. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhưng không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
C. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhưng phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
D. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo cũng như vào nhiệt độ của nguồn sáng
Câu 84 : Một lăng kính bằng thuỷ tinh có chiết suất n =
2
và tiết diện thẳng là tam giác cân ABC (AB = AC) đặt
trong không khí với A là góc chiết quang. Một tia sáng đơn sắc đi từ không khí và nằm trong tiết diện thẳng chiếu
vào mặt bên AB của lăng kính. Tia sáng đi qua lăng kính cho tia ló có góc lệch bằng một nửa góc chiết quang :
a. Tính góc chiết quang A
b. Đặt lăng kính sao cho tia sáng song song với đáy BC và cho tia khúc xạ gặp mặt đáy BC. Tia khúc xạ có bò phản
xạ toàn phần tại đó không ? Chứng minh kết quả này không phụ thuộc vào chiết suất của lăng kính :
A. a)A = 60
0
b) n
2
> 1, luôn luôn đúng
B. a)A = 60
0
b) n
2
< 1, không phụ thuộc vào n
C. a)A = 36
0
b) n
2
> 1, luôn luôn đúng
D. a)A = 36
0
b) n
2
> 1, không phụ thuộc vào n
Câu 85 : Điều kiện phát sinh quang phổ vạch phát xạ là :
A. Các khi hay hơi ở áp suất thấp bò kích thích phát sáng phát ra
B. Các vật rắn, lỏng hay khí có khối lượng riêng lớn khi bò nung nóng phát ra
C. Chiếu ánh sáng trắng qua một chất bò nung nóng phát ra
D. Những vật bò nung nóng ở nhiệt độ trên 3000
0
C
Câu 86 : Điều kiện phát sinh quang phổ vạch hấp thụ là :
A. Nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục phải thấp hơn nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ
B. Nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục phải lớn hơn nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ
C. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ bằng nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục
D. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ vạch.
Câu 87 : Trong nghiên cứu phổ vạch của vật chất bò kích thích phát quang, dựa vào vò trí của các vạch, người ta có
thể kết luận :
A. Về cách hay phương pháp kích thích vật chất dẫn đến phát quang
B. Về quãng đường đi qua ánh sáng có phổ đang được nghiên cứu
C. Về các hợp chất hoá học tồn tại trong vật chất.
D. Về các nguyên tố hoá học cấu thành vật chất.
Câu 88 : Phổ phát xạ của natri chứa vạch màu vàng ứng với bước sóng λ = 0,56µm. Trong phổ hấp thụ của natri
thì :
A. Thiếu vắng sóng có bước sóng 0,56µm
B. Thiếu mọi bước sóng với các bước sóng λ > 0,56µm
C. Thiếu mọi bước sóng với các bước sóng λ < 0,56µm
D. Thiết tất cả các bước sóng khác ngoài sóng λ ≥ 0,56µm
Câu 89 : Chọn câu trả lời sai :
A. Tia hồng ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ
B. Chỉ những vật có nhiệt độ thấp hơn mới phát ra tia hồng ngoại
C. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt
D. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ
Câu 90 : Một chùm sáng màu đỏ song song với trục chính của một thấu kính cho một điểm sáng màu đỏ nằm cách
quang tâm thấu kính đó 50cm. Một chùm sáng màu tím song song với trục chính của thấu kính trên cho một điểm
sáng màu tím tại điểm nào so với ánh sáng đỏ. Cho biết chiết suất thuỷ tinh làm thấu kính đối với ánh sáng đỏ là
1,6 và đối với ánh sáng tím là 1,64. Chọn câu đúng :
A. Điểm sáng tím nằm trên trục chính ở phía trước điểm sáng đỏ một khảong bằng 3cm
B. Điểm sáng tím nằm trên trục chính ở phía sau điểm sáng đỏ một khảong bằng 3cm
C. Điểm sáng tím nằm trên trục chính ở phía trước điểm sáng đỏ một khảong bằng 3,15cm
D. Điểm sáng tím nằm trên trục chính ở phía sau điểm sáng đỏ một khảong bằng 1,25cm
Câu 91 : Chọn câu trả lời sai :
A. Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được có tần số sóng nhỏ hơn tần số sóng của ánh sáng tím
B. Các hồ điện quang, đèn thuỷ ngân và những vật bò nung nóng trên 3000
0
C đều là những nguồn phát ra tia tử
ngoại rất mạnh
C. Tia tử ngoại tác dụng rất mạnh lên kính ảnh
D. Tia tử ngoại bò thuỷ tinh và nước hấp thụ rất mạnh.
Câu 92 : Chọn câu trả lời đúng : Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen và tia gamma đều
là :
A. Sóng cơ học, có bước sóng khác nhau
B. Sóng vô tuyến, có bước sóng khác nhau
C. Sóng điện từ, có bước sóng khác nhau
D. Sóng ánh sáng có bước sóng giống nhau
Câu 93 : Trong thí nghiệm giao thoa, nếu làm cho hai nguồn kết hợp lệch pha nhau thì vân sáng chính giữa sẽ thay
đổi như thế nào :
A. Xê dòch về phía nguồn trễ pha hơn
B. Xê dòch về phía nguồn sớm pha hơn
C. Không còn các vân giao thoa nữa
D. Vẫn nằm chính giữa trường giao thoa
Câu 94 : Tia Rơnghen với phổ vạch đặc trưng xuất hiện là do :
A. Kích thích của từ trường do quá trình bò hãm các electron gây ra
B. Kích thích mạnh của các nguyên tử đối âm cực được gây ra và va chạm giữa chúng với các electrôn nhanh
C. Phát xạ các electron từ đối âm cực D. Đối âm cực bò đốt nóng
Câu 95 : Chọn câu trả lời đúng :
A. Tia Rơnghen có tính đâm xuyên, iôn hoá và dễ bò nhiễu xạ
B. Tia Rơnghen có tính đâm xuyên, bò đổi hướng lan truyền từ trong từ trường và có tác dụng huỷ điện tế bào
sống
C. Tia Rơnghen có khả năng ion hoá, gây phát quang các màn huỳnh quang, có tính chất đâm xuyên và được
sử dụng trong thăm dò khuyết tật của các vật liệu
D. Tia Rơnghen mang điện tích âm, tác dụng lên kính ảnh và được sử dụng trong phân tích quang phổ
Câu 96 : Một khe hẹp phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5µm chiếu sáng hai khe hẹp S
1
và S
2
song song
và cách đều S một khoảng L = 0,5m. Khoảng cách giữa S
1
và S
2
là a = 0,5mm. Màn ảnh đặt cách hai khe một
khoảng D = 1m. Trên màn ảnh có hệ vân giao thoa. Tính bề rộng khe S để không nhìn thấy hệ vân giao thoa nữa :
A. a = 1mm B. a = 0,25mm C. a = 500mm D. a = 0,5mm
Câu 97 : Đặc trưng của vạch phổ Rơnghen phụ thuộc vào yếu tố nào ?
A. Khối lượng số của nguyên tố được dùng để tạo ra anốt của Ống Rơnghen
B. Nguyên tử số của nguyên tố được dùng để tạo ra anốt của Ống Rơnghen
C. Hiệu điện thế đưa vào ống Rơnghen
D. Khối lượng riêng của anốt ống Rơnghen
Câu 98 : Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, các khe S
1
và S
2
được chiếu bởi nguồn S. Cho S
1
S
2
= 0,8mm,
khoảng cách D = 1,6m
a. Tính bước sóng ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm, biết khoảng vân i = 1mm
b. Xét trường hợp nguồn sáng trắng có bước sóng nằm trong khoảng 0,4µm < λ < 0,76µm. Hãy xác đònh bước sóng
các bức xạ đơn sắc có vân sáng trùng với vân sáng bậc 5 của ánh sáng tím (λ = 0,4µm)
A. a)0,5µm b) 0,67µm và 0,5µm
B. a) 5µm b) 6,7µm và 0,5µm
C. a) 5µm b) 0,67µm và 5µm
D. a)0,5µm b) 6,7µm và 0,5µm
Câu 99 : Quan sát một lớp váng dầu trên mặt nước ta thấy những quầng màu khác nhau là do :
A. Ánh sáng trắng qua lớp dầu bò tán sắc
B. Màng dầu có bề dày không bằng nhau tạo ra những lăng kính có tác dụng làm cho ánh sáng bò tán sắc
C. Màng dầu có khả năng hấp thụ và phản xạ khác nhau đối với các ánh sáng đơn sắc trong ánh sáng trắng
D. Mỗi ánh sáng đơn sắc trong ánh sáng trắng sau khi phản xạ ở mặt trên và mặt dưới của màng dầu giao thoa
với nhau tạo ra những vân màu đơn sắc
Câu 100 : Chọn câu trả lời sai :
A. Mỗi chất rắn, lỏng hay khí bò kích thích phát sáng có quang phổ vạch phát xạ gồm một số vạch sáng trên
nền trắng tại các vò trí xác đònh có màu và độ sáng tỉ đối của các vạch xác đònh
B. Ống chuẩn trực của các máy quang phổ tạo ra các chùm sáng đơn sắc song song, các chùm sáng qua lăng
kính là đơn sắc song song, chúng qua thấu kính hội tụ tại tiêu diện thành các vạch đơn sắc
C. Quang phổ liện tục phát ra từ mọi chất rắn, lỏng hay khí được nung nóng. Nhiệt độ càng cao thì miền phát
sáng càng được mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng dài của quang phổ
D. Quan sát Mặt Trời từ phía Trái Đất bằng máy quang phổ ta thấy có một số vạch tối trên nền quang phổ liên
tục. Các vạch này cho phép xác đònh thành phần các khí trong khí quyển của Mặt Trời
Câu 101 : Chiếu một chùm tia sáng hẹp song song vào đỉnh của lăng kính có góc chiết quang nhỏ A = 8
0
theo
phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng tím là
1,68 ; đối với ánh sáng đỏ là 1,61. Tính chiều rộng của quang phổ thu được trên màn ảnh đặt cách mặt phẳng phân
giác của lăng kính 2m
A. L = 1,96cm B. L = 0,18cm C. L = 112cm D. L = 1,95cm
Câu 102 : Chiếu một chùm sáng hẹp song song coi như một tia sáng vào một bể nước dưới góc tới i = 60
0
. Chiều cao
lớp nước trong bể là h = 1m. Dưới đáy bể có một gương phẳng đặt song song với mặt nước. Chiết suất của nước đối
với ánh sáng tím là 1,34 ; đối với ánh sáng đỏ là 1,33. Tính chiều rộng của giải màu quan sát thấy tại mặt nước do
chùm sáng ló gây ra :
A. 0,18cm B. 1,2cm C. 0,9cm D. 1,8cm
Câu 103 : Hiện đường đi ∆ của hai sóng ánh sáng từ hai nguồn kết hợp có bước sóng λ ở cách nhau khoảng a đến
một điểm M trên màn ảnh đặt cách xa hai nguồn đó một khảong D được tính bởi biểu thức nào sau đây :
A. ∆ =
xD
a
B. ∆ =
aD
x
C. ∆ =
D
a
λ
D. ∆ =
ax
D
Câu 104 : Hai nguồn sáng kết hợp S
1
và S
2
có tần số f = 6.10
14
Hz ở cách nhau 1mm cho hệ vân giao thoa trên màn
ảnh đặt song song, cách hai nguồn đó một khảong 1m. Tính khoảng cách từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 5
A. x = 25mm B. x = 2mm C. x = 0,5mm D. x = 2,5mm
Câu 105 : Trong thí nghiệm với khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1mm, nếu dùng nguồn sáng có bước sóng
λ = 0,4µm thì thấy xuất hiện trên màn ảnh đặt cách các khe một khoảng D = 2m một hệ vân sáng xen kẽ các vân
tối. Hệ vân giao thao này có đặc điểm nào :
A. Khoảng cách từ vân chính giữa đến vân sáng bậc 3 là 24mm
B. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 3 là 4,8mm
C. Khoảng cách từ vân sáng chính giữa đến vân tối thứ nhất là 0,8mm
D. Vân chính giữa là vân tối có bề rộng bằng 8mm
Câu 106 : Trong thí nghiệm với khe Iâng nếu thay không khí bằng nước có chiết suất n = 4/3 thì hệ vân giao thoa
trên màn ảnh thay đổi như thế nào :
A. Vân chính giữa to hơn và dời chỗ
B. Khoảng vân tăng lên bằng 4/3 lần khoảng vân trong không khí
C. Khoảng vân không đổi
D. Khoảng vân trong nước giảm đi và bằng 3/4 khoảng vân trong không khí.
Câu 107 : Trên màn ảnh đặt song song và cách hai nguồn S
1
và S
2
một khoảng D = 0,5m người ta đo bề rộng của hệ
vân bao gồm 16 vạch sáng bằng 4,5mm. tần số sóng ánh sáng của nguồn là f = 5.10
14
. Xác đònh khoảng cách giữa
hai nguồn sáng :
A. 1mm B. 0,5mm C. 1µm D. 1,1mm
Câu 108 : Dùng khe Iâng với khoảng cách giữa hai khe là a = 1mm đặt cách màn ảnh một khoảng D = 1m ta thu
được hệ vân giao thoa có khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 6 là 7,2mm. Xác đònh bước sóng và màu sắc của vân
sáng :
A. λ = 0,600.10
–6
m ; đây là bước sóng của ánh sáng màu vàng
B. λ = 0,553.10
–6
m ; đây là bước sóng của ánh sáng màu lục
C. λ = 0,600.10
–6
m ; đây là bước sóng của ánh sáng màu chàm
D. λ = 0,654.10
–6
m ; đây là bước sóng của ánh sáng màu đỏ
Câu 109 : Để tạo hai nguồn sáng kết hợp S
1
và S
2
có thể dùng khe Iâng hai lăng kính, hai nửa thấu kính hay hai
gương phẳng, cần đặt màn ảnh tại vùng nào trong mỗi trường hợp để có thể hứng được hệ các vân giao thoa :
A. Cần đặt màn ảnh vuông góc với MN tại chỗ có chùm sáng màu xanh nhạt phát ra từ hai điểm ảnh ảo S
1
và
S
2
của nguồn sáng tạo bởi hai lăng kính có góc chiết quang nhỏ ( Lưỡng lăng kính Fresnen)
B. Cần đặt màn ảnh vuông góc với MN tại chỗ chồng chập lên nhau của hai chùm sáng màu xanh nhạt phát ra
từ hai điểm ảnh thật S
1
và S
2
của nguồn sáng S tạo bởi hai nửa thấu kính đặt cạnh nhau
C. Cần đặt màn ảnh vuông góc với MN tại chỗ có các chùm sáng màu xanh phát ra từ hai điểm ảnh ảo S
1
và S
2
của nguồn sáng S tạo bởi hai gương phẳng hơi nghiêng so với nhau
D. Cần đặt màn ảnh vuông góc với MN tại chỗ có các chùm sáng màu xanh phát ra từ hai khe Iâng S
1
và S
2
Câu 110 : Hai khe hẹp S
1
và S
2
song song cách đều một khe sáng hẹp đơn sắc S một khoảng L = 1,0m. Khoảng cách
giữa hai khe S
1
và S
2
là a = 0,2mm. Trên màn ảnh đặt song song cách các khe Iâng một khoảng D = 0,8m ta đo được
khoảng cách giữa 10 vân sáng liền nhau là 2,7cm
a. Tính bước sóng đơn sắc và màu của nguồn S
b. Di chuyển khe sáng S một khoảng b = 3mm theo phương song song với mặt phẳng của hai khe Iâng thì hệ vân
thay đổi như thế nào :
A. a)λ = 0,75µm ; màu tím b) Hệ vân dòch chuyển một khoảng bằng 3mm
B. a)λ = 0,75µm ; màu đỏ b) Hệ vân dòch chuyển ngược chiều với chiều dòch chuyển của khe
S một khoảng bằng 2,4mm
C. a)λ = 0,675µm ; màu da cam b) Hệ vân dòch chuyển ngược chiều với chiều dòch chuyển của khe
S một khoảng bằng 3,75m
D. a)λ = 0,675µm ; màu da cam b) Vân chính giữa dòch chuyển một khoảng bằng 3mm
Câu 111 : Chiếu sáng các khe Iâng bằng nguồn sáng có bước sóng λ = 0,60µm ta thu được trên màn ảnh một hệ vân
mà khoảng cách giữa 6 vân sáng kế tiếp là 2,5mm. Nếu thay thế nguồn sáng đơn sắc khác thì thấy hệ vân có