Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Bai 22 (4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.4 KB, 22 trang )

(?) Trình bày khái niệm, nguyên nhân của qui luật địa
đới và qui luật phi địa đới ?
(?)Chứng minh rằng: các vòng đai nhiệt trên Trái đất
phân bố theo qui luật địa đới ?


Chương V: Địa lí dân cư
Bài 22: Dân số và sự gia tăng dân số


Bài 22: Dân số và sự gia tăng dân số
Triệu người

1400

I. Dân số và tình hình
phát triển dân số thế
giới
1.Dân số thế giới

1200
1000
800
600

Dân số

400
200
0


Biểu đồ thể hiện số dân một số nước trên thế giới
năm 2005
(?) Dân số thế giới hiện nay là bao nhiêu?
(?) Em có nhận xét gì về qui mô dân số thế giới?
Lấy dẫn chứng để chứng minh?


Bài 22: Dân số và sự gia tăng dân số
I. Dân số và tình hình
phát triển dân số thế
giới
1.Dân số thế giới

- Dân số thế giới = 6 477 triệu người (năm 2005)
- Qui mô dân số giữa các nước và vùng lãnh thổ
rất khác nhau
Số dân một số nước trên thế giới năm 2004- 2005
(Triệu người)
Nước

Số dân

Nước

Số dân

Trung Quốc

1303,7


Vatican

0,001

Ấn Độ

1103,6

Tuvalu

0,01

Hoa Kì

296,5

Nauru

0,01

Inđơnêxia

221,9

Palau

0,02

Braxin


184,2

Xan Marinơ

0,03

Pakixtan

162,4

Lixtenxtai

0,03

Bănglađet

144,2

Mơnacơ

0,03

Nga

143,0

Xen kit và Nêvit

0,05


Nigiêria

131,5

Macsan

O,1

Nhật Bản

127,7

Anđơra

O,1

Mêhicơ

107,0


Bài 22: Dân số và sự gia tăng dân số
I. Dân số và tình hình
phát triển dân số thế
giới
1.Dân số thế giới
2.Tình hình phát triển
dân số thế giới

Năm

Số dân trên
thế giới (tỉ
người)

1804

1927

195
9

1974

1987

199
9

202
5

1

2

3

4

5


6

8

Thời gian
dân số tăng
thêm 1tỉ
người (năm)

123

Thời gian
dân số tăng
gấp
đôi(năm)

123

32

15

47

13

12

47


(?) Dựa vào bảng số liệu trên, em hãy nhận xét tình
hình tăng dân số trên thế giới và xu hướng phát
triển dân số thế giới trong tương lai?


Bài 22: Dân số và sự gia tăng dân số
I. Dân số và tình hình
phát triển dân số thế
giới
1.Dân số thế giới
2.Tình hình phát triển
dân số thế giới

* Thời gian dân số tăng thên 1tỉ người và thời gian
dân số tăng gấp đôi ngày càng rút ngắn lại:
+Tăng thêm 1 tỉ người rút ngắn từ 123 năm(giai đoạn
1804-1927) xuống 12 năm (giai đoạn1987- 1999)
+Tăng gấp đôi rút ngắn từ 123 năm xuống 47 năm
* Nhận xét: Tốc độ gia tăng dân số nhanh; qui mô dân
số thế giới ngày càng lớn


Bài 22: Dân số và sự gia tăng dân số
I. Dân số và tình hình
phát triển dân số thế
giới
1.Dân số thế giới
2.Tình hình phát triển
dân số thế giới

II.Gia tăng dân số

Gia tăng dân số

Gia tăng tự nhiên

Tỉ suất
sinh thô

Tỉ suất
tử thô

Gia tăng cơ giới

Xuất cư

Nhập cư


0

Phiếu học tập 1:
1. Tỉ suất sinh thơ là gì?
...................................................
.....................................................
2. Dựa vào biểu đồ bên, nhận xét
xu hướng biến động về tỉ suất
sinh thô của thế giới, các nước
phát triển và các nước đang
phát triển

...................................................
......................................................
3. Nêu và phân tích các yếu tố
ảnh hưởng đến tỉ suất sinh thô

/00

50
40
30
20
10
0

1950- 1975- 1985- 1995- 20041955 1980 1990 2000 2005
Toàn thế giới
Các nước phát triển
Các nước đang phát triển

Tỉ suất sinh thơ thời kì 1950- 2005


0

Phiếu học tập 2:
1. Tỉ suất tử thơ là gì?
................................
....................................
2. Dựa vào biểu đồ bên,
nhận xét xu hướng

biến động về tỉ suất
tử thô của thế giới,
các nước phát triển
và các nước đang
phát triển?
....................................
.....................................
3. Nêu nguyên nhân
ảnh hưởng đến tỉ suất
tử thơ?
....................................
..................................

/00

30
25
20
15
10
5
0

19501955

19751980

19851990

19952000


20042005

Tồn thế giới
Các nước phát triển
Các nước đang phát triển

Tỉ suất tử thơ thời kì 1950- 2005


0
50

Phiếu học tập 3:

1. Tỉ suất gia tăng dân số
tự nhiên là gì?
................................
..............................
2. Dựa vào 2 biểu đồ trên
bảng hoặc hình 22.1
và 22.2 sgk, hãy tính tỉ
suất gia tăng dân số tự
nhiên hàng năm trên thế
giới thời kì 1950- 2005?
.....................................
.......................................
3. Nhận xét tình hình gia
tăng dân số tự nhiên
hàng năm trên thế giới

thời kì trên?
........................................
........................................

/00

40
30
20
10
0

19501955

19751980

19851990

19952000

20042005

Tồn thế giới
Các nước phát triển
Các nước đang phát triển

Tỉ suất sinh thơ thời kì 1950- 2005
0

/00


30
25
20
15
10

5
0

19501955

19751980

19851990

19952000

20042005

Toàn thế giới
Các nước phát triển
Các nước đang phát triển

Tỉ suất tử thơ thời kì 1950- 2005


Phiếu học tập 4:

1. Dựa vào hình bên

cho biết:
- Các nước được chia
thành mấy nhóm có tỉ
suất gia tăng dân số
khác nhau ?
-Tên một vài quốc gia
tiêu biểu trong mỗi nhóm?
- Nhận xét?
2. Hậu quả của sự gia
tăng dân số quá nhanh
đối với kinh tế- xã hội
và môi trường?
.......................................
.......................................
2. Hậu quả của sự suy
giảm dân số đối với
sự phát triển kinh tếxã hội?
........................................


Phiếu học tập 1:

Phiếu học tập 2:

Phiếu học tập 3:

Phiếu học tập 4:

1.Tỉ suất sinh thơ là gì?
...................................................

2. Dựa vào biểu đồ bên, nhận xét xu
hướng biến động về tỉ suất sinh thô của
thế giới, các nước phát triển và các nước
đang phát triển
...................................................
3. Nêu và phân tích các yếu tố
ảnh hưởng đến tỉ suất sinh thô
1. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên là gì?
..............................................................
2. Dựa vào 2 biểu đồ trên bảng hoặc
hình 22.1 và 22.2 sgk, hãy tính tỉ
suất gia tăng dân số tự nhiên hàng năm
trên thế giới thời kì 1950- 2005?
...............................................................
3. Nhận xét tình hình gia tăng dân số
tự nhiên hàng năm trên thế giới
thời kì trên?
.............................................................

1. Tỉ suất tử thơ là gì?
..................................................................
2. Dựa vào biểu đồ bên, nhận xét xu hướng
biến động về tỉ suất tử thô của thế giới,
các nước phát triển và các nước đang
phát triển?
..................................................................
3. Nêu nguyên nhân ảnh hưởng đến tỉ suất
tử thơ?
1. Dựa vào hình bên cho biết:
- Các nước được chia thành mấy nhóm

có tỉ suất gia tăng dân số khác nhau ?
- Tên một vài quốc gia tiêu biểu trong
mỗi nhóm?
- Nhận xét
2. Hậu quả của sự gia tăng dân số quá
nhanh đối với kinh tế- xã hội và môi
trường?
3. Hậu quả của sự suy giảm dân số đối
với sự phát triển kinh tế- xã hội


Bài 22: Dân số và sự gia tăng dân số
I. Dân số và tình hình
phát triển dân số thế
giới
1.Dân số thế giới
2.Tình hình phát triển
dân số thế giới
II.Gia tăng dân số
1. Gia tăng tự nhiên
a. Khái niệm

a. Khái niệm:
Tỉ suất sinh thô: là tương quan giữa
số trẻ em được sinh ra trong năm so
với dân số trung bình ở cùng thời
điểm (0/00)
Tỉ suất tử thô: là tương quan giữa số
người chết trong năm so với dân số
trung bình cùng thời điểm (0/00)


Tỉ suất gia tăng
dân số tự nhiên:
là sự chênh lệch
giữa tỉ suất sinh
thô và tỉ suất tử
thô (%)

Tỉ suất gia tăng tự nhiên được coi
là động lực phát triển dân số


Bài 22: Dân số và sự gia tăng dân số

I. Dân số và tình hình
phát triển dân số thế
giới
1.Dân số thế giới
2.Tình hình phát triển
dân số thế giới
II.Gia tăng dân số
1. Gia tăng tự nhiên
a. Khái niệm
b. Nhận xét

b. Nhận xét:

+Tỉ suất sinh thơ có xu hướng giảm mạnh,
nhưng các nước phát triển giảm mạnh hơn
+Tỉ suất tử thơ có xu hướng giảm rõ rệt

+Gia tăng tự nhiên: 4 nhóm có mức độ
gia tăng tự nhiên khác nhau
• Gia tăng bằng 0 và âm: LB Nga, một số
nước Đơng Âu
• Gia tăng chậm (<0,9%): Hoa Kì, Canađa,
Trung Quốc, Ơxtrâylia...
• Gia tăng trung bình (1- 1,9%): Việt Nam,
Ấn Độ...
• Gia tăng cao và rất cao (từ 2% trở lên):
các nước châu Phi, một số nước Trung
Đông, Trung và Nam Mĩ


Bài 22: Dân số và sự gia tăng dân số
I. Dân số và tình hình
phát triển dân số thế
giới
1.Dân số thế giới
2.Tình hình phát triển
dân số thế giới
II.Gia tăng dân số
1. Gia tăng tự nhiên
a. Khái niệm
b. Nhận xét
c. Hậu quả

c. Hậu quả :
• Gia tăng dân số quá nhanh:
Dân số


Kinh tế

Xã hội

Mơi trường

• Suy giảm dân số:
Thiếu nguồn lao động bổ sung trong tương lai


Bài 22: Dân số và sự gia tăng dân số
I. Dân số và tình hình
phát triển dân số thế
giới
1.Dân số thế giới
2.Tình hình phát triển
dân số thế giới
II.Gia tăng dân số
1. Gia tăng tự nhiên
a. Khái niệm
b. Nhận xét
c. Hậu quả
2. Gia tăng cơ học

Nghiên cứu sgk và sự hiểu
biết của bản thân cho biết:

(?) Gia tăng cơ học là gì ?
(?) Nguyên nhân gây nên các
luồng di chuyển của dân cư ?

(?) Ảnh hưởng của gia tăng
dân số cơ học đối với sự biến
đổi dân số của thế giới nói
chung, của từng khu vực, từng
quốc gia nói riêng ?


Bài 22: Dân số và sự gia tăng dân số
I. Dân số và tình hình
phát triển dân số thế
giới
1.Dân số thế giới
2.Tình hình phát triển
dân số thế giới
II.Gia tăng dân số
1. Gia tăng tự nhiên
a. Khái niệm
b. Nhận xét
c. Hậu quả
2. Gia tăng cơ học

-Sự di chuyển của dân cư từ nơi này đến
nơi khác  sự biến động cơ học của
dân cư
-Gia tăng cơ học là sự chênh lệch giữa số
người xuất cư và nhập cư
-Gia tăng cơ học khơng ảnh hưởng lớn
đến vấn đề dân số trên tồn Thế giới



Bài 22: Dân số và sự gia tăng dân số
I. Dân số và tình hình
phát triển dân số thế
giới
1.Dân số thế giới
2.Tình hình phát triển
dân số thế giới
II.Gia tăng dân số
1. Gia tăng tự nhiên
a. Khái niệm
b. Nhận xét
c. Hậu quả
2. Gia tăng cơ học
3. Gia tăng dân số

Dựa vào gợi ý ở đầu bài
học, kết hợp sgk cho biết:
Gia tăng dân số là gì?

- Tỷ suất gia tăng dân số được xác định
bằng tổng số giữa tỷ suất gia tăng tự nhiên
và tỷ suất gia tăng cơ học
- Đơn vị: %


Tìm câu trả lời đúng nhất:

Câu 1:

Từ năm 1804- 1999, dân số thế giới khơng có

xu hướng:
A. Rút ngắn thời gian tăng thêm 1 tỉ người
B. Rút ngắn thời gian dân số tăng gấp đôi
C. Gia tăng nhanh số lượng
D. Giảm nhanh sự bùng nổ dân số


Câu 2:

Tỉ suất sinh thô là tương quan giữa:
A. Số trẻ em được sinh ra so với dân số một nước
B. Số trẻ em được sinh ra trong một năm so với dân
số một nước
C. Số trẻ em được sinh ra trong một năm so với dân
số trung bình cùng thời gian đó của một nước
D. Số trẻ em được sinh ra so với dân số trung bình
của một nước



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×