Hoàn chỉnh lời giải sau bằng cách điền vào chỗ trống, từ câu {<1>} đến câu {<12>}:
Khảo sát hàm số:
:
Lời giải:
* TXĐ: …[<1>]…;
*y’=…[<2>]….;
*y’=0
….[<3>]…. ;
*y’>0,
…[<4>]…;*y’<0,
…[<5>]…; * Hàm số đạt cực đại tại:…[<6>]…, đạt cực tiểu tại…[<7>]…
*y”=…[<8>]…; * y”=0
* Đồ thị lồi trong…[<10>]…, lõm trong …[<11>]…
*Đồ thị đi qua 5 điểm ĐB: …[<12>]…và nhận điểm uốn I làm tâm đối xứng
(<1>)A.
B. Z
C.
D. Q
(<2>)A. x
B. - 1; 3)
C. (3; 8)
D.
(<3>)A). m
B). m 2
C). m R
D). 2 m
(<4>)
A). R
B). 2
C). D). R\2
(<5>)A). - 2; + ∞)
B). - 1; 6
C). - 1; + ∞)
D). - 2; - 1
9). Bất phương trình x2 + 2x - 8 0 có tập nghiệm là :
A). (- 2; 4)
B). - 4; 2
C). - 2; 4
D). (- 4; 2)
10). Tìm m để bất phương trình
có nghiệm.
A). m 4
B). 4 m 5
C). m 5
D). m 5
11). Tìm m để bất phương trình
có nghiệm.
A). m 2
B). m R
C). m = 2
D). m 2
12). Bất phương trình
có tập nghiệm bằng:
A). 2; + ∞)
B). 2; 6
C). 2; 142
D). 6; 142
2
13). Bất phương trình - 2x + 5x + 7 0 có tập nghiệm là :
A). (- ∞; -
1; + ∞)
B). (- ∞; - 1
; + ∞)
C). -
; 1
D). - 1;
14). Bất phương trình x2 - x - 6 > 0 có tập nghiệm là :
A). (-∞;- 3) (2; +∞)
B). (- 2; 3)
C). (-∞;- 2) (3; +∞)
D). (- 3; 2)
15). Bất phương trình
có tập nghiệm bằng :
A). (- ∞; - 11- 1; + ∞)
B). - 1; + ∞)
C). - 1; 11
D). - 1; 1
16). Bất phương trình
có tập nghiệm bằng.
A). 0; 3
B). - 1; 4
C). 0; 4
D). - 3; 0
17). Bất phương trình
có tập nghiệm bằng :
A). (-∞; - 41; +∞)
B). - 4; - 30; 1
C). (- ∞; - 4
D). 1; + ∞
1