Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Bài tập TN Vật lý 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.29 KB, 18 trang )

Câu 1: Phương trình tọa độ của một chất điểm M dao động điều hòa có dạng: x = 6sin(10t-p) (cm). Li độ của
M khi pha dao động bằng pi/6 là
A. x = 30 cm B. x = 32 cm C. x = -3 cm D. x = -30 cm
Câu 2: Một con lắc đơn có chiều dài 
1
dao động điều hòa với chu kì T
1
= 1,5s. Một con lắc đơn khác
có chiều dài l
2
dao động điều hòa có chu kì là T
2
= 2 s. Tại nơi đó, chu kì của con lắc đơn có chiều dài l
= l
1
+ l
2
sẽ dao động điều hòa với chu kì là bao nhiêu?
A. T = 3,5 s B. T = 2,5 s C. T = 0,5 s D. T = 0,925 s
Câu 3: Chọn phát biểu đúng trong những phát biểu sau đây.
A. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại.
B. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc cực đại và gia tốc cực tiểu.
C. Khi chất điểm đến vị trí biên thì vận tốc triệt tiêu và gia tốc có độ lớn cực đại.
D. Khi chất điểm đến vị trí biên âm thì vận tốc và gia tốc có trị số âm.
Câu 4: Phương trình dao động điều hòa của một chất điểm M có dạng x = Asint (cm). Gốc thời gian
được chọn vào lúc nào?
A. Vật qua vị trí x = +A B. Vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương
C. Vật qua vị trí x = -A D. Vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm
Câu 5: Một vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động điều hòa với
biên độ 3cm thì chu kì dao động của nó là T = 0,3s. Nếu kích thích cho vật dao động điều hòa với biên
độ 6cm thì chu kì dao động của con lắc lò xo là


A. 0,3 s B. 0,15 s C. 0,6 s D. 0,423 s
Câu 6: Phương trình tọa độ của 3 dao động điều hòa có dạng
1 2 3
2sin ( ); 3sin( ) ( ); 2 cos ( )
2
x t cm x t cm x t cm
π
ω ω ω
= = − =

Kết luận nào sau đây là đúng?
A. x
1
, x
2
ngược pha. B. x
1
, x
3
ngược pha C. x
2
, x
3
ngược pha. D. x
2
,x
3
cùng pha.
Câu 7: Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa của con lắc lò xo?
A. Cơ năng của con lắc lò xo tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.

B. Có sự chuyển hóa qua lại giữa động năng và thế năng nhưng cơ năng được bảo toàn.
C. Cơ năng của con lắc lò xo tỉ lệ với độ cứng k của lò xo.
D. Cơ năng của con lắc lò xo biến thiên theo quy luật hàm số sin với tần số bằng tần số của dao động điều hòa.
Câu 8: Cho dao động điều hòa có phương trình tọa độ: x = 3cost (cm). Vectơ Fresnel biểu diễn dao
động trên có góc hợp với trục gốc Ox ở thời điểm ban đầu là
A. 0 rad B.
6
π
rad C.
2
π
rad D.
2
π

rad
Câu 9: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một quả cầu khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k.
Đầu còn lại của lò xo gắn vào một điểm cố định. Khi vật đứng yên, lò xo dãn 10cm. Tại vị trí cân bằng,
người ta truyền cho quả cầu một vận tốc đầu v
0
= 60cm/s hướng xuống. Lấy g = 10m/s
2
. Biên độ của dao
động có trị số bằng
A. 6 cm B. 0,3 m C. 0,6 m D. 0,5 cm
Câu 10: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một quả cầu khối lượng m = 0,4 kg gắn vào lò xo có
độ cứng k. Đầu còn lại của lò xo gắn vào một điểm cố định. Khi vật đứng yên, lò xo dãn 10cm. Tại vị trí
cân bằng, người ta truyền cho quả cầu một vận tốc v
0
= 60 cm/s hướng xuống. Lấy g = 10m/s

2
. Tọa độ
quả cầu khi động năng bằng thế năng là
A. 0,424 m B. ± 4,24 cm C. -0,42 m D. ± 0,42 m
Câu 11: Năng lượng của một con lắc đơn dao động điều hòa
A. tăng 9 lần khi biên độ tăng 3 lần.
B. giảm 8 lần khi biên độ giảm 2 lần và tần số tăng 2 lần.
C. giảm 16 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 9 lần.
D. giảm lần khi tần số dao động tăng 5 lần và biên độ dao động giảm 3 lần.
Câu 12: Một vật có khối lượng m = 1 kg dao động điều hòa với chu kì T = 2 s. Vật qua vị trí cân bằng
với vận tốc v
0
= 31,4 m/s. Khi t = 0, vật qua vị trí có li độ x = 5 cm ngược chiều dương quĩ đạo. Lấy 
2
= 10. Phương trình dao động điều hòa của vật là
A. x = 10 sin(t + ) (cm) B. x = 10 sin(t + ) (cm)
C. x = 10 sin(t - ) (cm) D. x = 10 sin(t - ) (cm)
Câu 13: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ tại mặt đất. Đưa đồng hồ lên độ cao h = 0,64 km. Coi
nhiệt độ hai nơi này bằng nhau và lấy bán kính trái đất là R = 6400 km. Sau một ngày đồng hồ chạy
A. nhanh 8,64 s B. nhanh 4,32 s C. chậm 8,64 sD. chậm 4,32 s.
Câu 14: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số có phương trình: x
1
=
3sin(4t + ) (cm) ; x
2
= 3sin4t (cm). Dao động tổng hợp của vật có phương trình
A. x = 3 sin(4t + ) (cm) B. x = 3sin(4t + ) (cm)
C. 3sin(4t + ) (cm) D. 3sin(4t - ) (cm)
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.

B. Dao động cưỡng bức là dao động chịu tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
C. Khi cộng hưởng dao động xảy ra, tần số dao động cưỡng bức của hệ bằng tần số riêng của hệ dao động đó.
D. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
Câu 16: Lực tác dụng gây ra dao động điều hòa của một vật luôn …………… Mệnh đề nào sau đây
không phù hợp để điền vào chỗ trống trên?
A. biến thiên điều hòa theo thời gian. B. hướng về vị trí cân bằng.
C. có biểu thức F = -kx D. có độ lớn không đổi theo thời gian.
Câu 17: Năng lượng của một con lắc lò xo dao động điều hòa
*A. tăng 16 lần khi biên độ tăng 2 lần và chu kì giảm 2 lần.
B. giảm 4 lần khi biên độ giảm 2 lần và khối lượng tăng 2 lần.
C. giảm 9 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 2 lần.
D. giảm 25/4 lần khi tần số dao động tăng 5 lần và biên độ dao động giảm 2 lần.
Câu 18: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 0,1 kg, lò xo có độ cứng k = 40 N/m. Khi
thay m bằng m’ = 0,16 kg thì chu kì của con lắc tăng
A. 0,0038 s B. 0,083 s C. 0,0083 s D. 0,038 s
Câu 19: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng khối lượng m = 100g đang dao động điều hòa.
Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 31,4 cm/s và gia tốc cực đại của vật là 4 m/s
2
. Lấy p
2
= 10. Độ
cứng của lò xo là
A. 16 N/m B. 6,25 N/m C. 160 N/m D. 625 N/m
Câu 20: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình:
x
1
=
)
2
(5

π
π

tSin
) (cm); x
2
=
)(5 tSin
π
(cm). Dao động tổng hợp của vật có phương trình
A. x =
)
4
(5
π
π

tSin
(cm) B. x =
)
6
(5
π
π
+
tSin
(cm)
C. x =
)
4

(5
π
π
+
tSin
(cm) D. x =
)
3
(5
π
π

tSin
(cm)
Câu 21: Chọn phát biểu đúng.
A. Dao động tắt dần là dao động có tần số giảm dần theo thời gian.
B. Dao động tự do là dao động có biên độ chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ, không phụ thuộc các yếu tố bên ngoài.
C. Dao động cưỡng bức là dao động duy trì nhờ ngoại lực không đổi.
D. Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái dao động được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.
Câu 22: Chọn phát biểu sai.
A. Dao động điều hòa là dao động được mô tả bằng một định luật dạng sin (hoặc cosin) theo thời gian, x
=
)(
ϕω
+
tASin
, trong đó A,
ω
,
ϕ

là những hằng số.
B. Dao động điều hòa có thể được coi như hình chiếu của một chuyển động tròn đều xuống một đường
thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo.
C. Dao động điều hòa có thể được biểu diễn bằng một vectơ không đổi.
D. Khi một vật dao động điều hòa thì vật đó cũng dao động tuần hoàn.
Câu 23: Khi một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây có nội dung sai?
A. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động năng tăng dần.
B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên thì thế năng giảm dần.
C. Khi vật ở vị trí biên thì động năng triệt tiêu.
D. Khi vật qua vị trí cân bằng thì động năng bằng cơ năng.
Câu 24: Sự dao động được duy trì dưới tác dụng của một ngoại lực tuần hoàn được gọi là
A. dao động tự do. B. dao động cưỡng bức.
C. dao động riêng. D. dao động tuần hoàn.
Câu 25: Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, cùng pha có biên độ là A
1
và A
2
với A
2
=3A
1
thì dao động tổng hợp có biên độ A là
A. A
1
. B. 2A
1
. C. 3A
1
. D. 4A
1

.
Câu 26: Bước sóng được định nghĩa
A. là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động cùng pha.
B. là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.
C. là khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất trong hiện tượng sóng dừng.
D. như câu A hoặc câu B.
Câu 27: Trong hiện tượng giao thoa sóng, những điểm trong môi trường truyền sóng là cực tiểu giao
thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là
A. d
2
- d
1
= k
λ
2
B. d
2
- d
1
= (2k + 1)
λ
2
C. d
2
- d
1
= k
λ
D. d
2

- d
1
= (k + 1)
λ
2
Câu 28: Một sợi dây đàn hồi dài l = 100 cm, có hai đầu A và B cố định. Một sóng truyền trên dây với
tần số 50 Hz thì ta đếm được trên dây 3 nút sóng, không kể 2 nút A, B. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 30 m/s B. 25 m/s C. 20 m/s D. 15 m/s
Câu 29: Sóng dọc
A. chỉ truyền được trong chất rắn. C. truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không.
B. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí. D. không truyền được trong chất rắn.
Câu 30: Độ to của âm là một đặc tính sinh lý phụ thuộc vào
A. vận tốc âm. B. bước sóng và năng lượng âm.
C. tần số và mức cường độ âm. D. vận tốc và bước sóng.
Câu 31: Trong hiện tượng giao thoa sóng, những điểm trong môi trường truyền sóng là cực đại giao
thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là
A. d
2
- d
1
= k
λ
2
B. d
2
- d
1
= (2k + 1)
λ
2

C. d
2
- d
1
= k
λ
D. d
2
- d
1
= (k + 1)
λ
2
Câu 32: Sóng ngang truyền được trong các môi trường nào?
A.Rắn và mặt thoáng chất lỏng B. Lỏng và khí C. Rắn, lỏng và khí D. Khí và rắn
Câu 33: Khi sóng truyền càng xa nguồn thì …………… càng giảm. Chọn cụm từ thích hợp nhất trong
các cụm từ sau để điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa.
A. năng lượng sóng B. biên độ sóng
C. vận tốc truyền sóng. D. biên độ sóng và năng lượng sóng
Câu 34: Sóng truyền theo một sợi dây được căng nằm ngang và rất dài. Biết phương trình sóng tại
nguồn O có dạng u
O
= 3sin4
π
t (cm,s), vận tốc truyền sóng là v = 50 cm/s. Nếu M và N là 2 điểm gần
nhau nhất dao động cùng pha với nhau và ngược pha với O thì khoảng cách từ O đến M và N là
A. 25 cm và 75 cm B. 25 cm và 12,5 cm C. 50 cm và 25 cm D. 25 cm và 50 cm
Câu 35: Phương trình sóng tại nguồn O có dạng: u
O
= 3sin10

π
t (cm,s), vận tốc truyền sóng là v =
1m/s thì phương trình dao động tại M cách O một đoạn 5cm có dạng
A.
3sin(10 )( )
2
u t cm
π
π
= +
C.
3sin(10 )( )
2
u t cm
π
π
= −
B.
3sin(10 )( )u t cm
π π
= +
D.
3sin(10 )( )u t cm
π π
= −
Câu 36: Thực hiện giao thoa sóng cơ với 2 nguồn kết hợp S1 và S2 phát ra 2 sóng có cùng biên
độ 1cm, bước sóng
λ
= 20cm thì tại điểm M cách S1 một đoạn 50 cm và cách S2 một đoạn 10
cm sẽ có biên độ

A. 2 cm B. 0 cm C.
2
cm D.
2
2
cm
Câu 37: Trong một môi trường có giao thoa của hai sóng kết hợp thì hai sóng thành phần tại những
điểm dao động với biên độ tổng hợp cực đại sẽ có độ lệch pha là
A.
πϕ
2k
=∆
B.
)12(
+=∆
k
ϕ
π
C.
)12(
+=∆
k
ϕ
2
π
D.
πϕ
k
=∆
Câu 38: Hai nguồn sóng kết hợp S

1
và S
2
(S
1
S
2
= 12cm) phát 2 sóng kết hợp cùng tần số f = 40Hz, vận
tốc truyền sóng trong môi trường là v = 2m/s. Số vân giao thoa cực đại xuất hiện trong vùng giao thoa là
A. 5 B.4 C. 3 D. 2
Câu 39: Vận tốc của sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi sẽ phụ thuộc vào
A. biên độ sóng. B. gia tốc trọng truờng. C.bước sóng. D. sức căng dây.
Câu 40: Tần số của một sóng cơ học truyền trong một môi trường càng cao thì
A. bước sóng càng nhỏ. C. biên độ càng lớn.
B. chu kì càng tăng. D. vận tốc truyền sóng càng giảm.
Câu 41: Sóng nào trong những sóng nêu sau đây là sóng dọc?
A. Sóng âm. B. Sóng điện từ. C. Sóng trên mặt nước. D.Sóng thần.
Câu 42: Âm thanh truyền nhanh nhất trong môi trường nào sau đây?
A. Không khí. B. Nước. C. Sắt. D. Khí hiđrô.
Câu 43: Trong cùng một môi trường truyền sóng, sóng có tần số 200Hz sẽ có ……. gấp đôi sóng có
tần số 400 Hz. Hãy tìm từ thích hợp nhất trong các từ sau để điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa.
A. chu kì B. biên độ C. bước sóng D. tần số góc
Câu 44: Trong cùng một môi trường truyền sóng, sóng có tần số 200Hz sẽ có ……. gấp đôi sóng có
tần số 400 Hz. Hãy tìm từ thích hợp nhất trong các từ sau để điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa.
A. chu kì B. biên độ C. bước sóng D. tần số góc
Câu 45: Sóng ngang là sóng có phương dao động
A. nằm ngang. C. vuông góc với phương truyền sóng.
B. thẳng đứng. D. trùng với phương truyền sóng.
Câu 46: Sóng ngang là sóng có phương dao động
A. nằm ngang. C. vuông góc với phương truyền sóng.

B. thẳng đứng. D. trùng với phương truyền sóng.
Câu 47: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.
B. Trong sự truyền sóng chỉ có pha dao động truyền đi, các phân tử vật chất dao động tại chỗ.
C. Sóng cơ học là sự lan truyền của dao động trong môi trường vật chất theo thời gian.
D. Vận tốc truyền sóng trong môi trường là hữu hạn.
Câu 48: Chọn phát biểu đúng về miền nghe được ở tai người?
A. Miền nghe được phụ thuộc vào biên độ và tần số của sóng âm.
B. Miền nghe được là miền giới hạn giữa ngưỡng nghe và ngưỡng đau.
C. Miền nghe được có mức cường độ từ 0 đến 130 dB. D. Cả ba phát biểu trên đều đúng.
Câu 49: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau.
A. Bước sóng là đoạn đường sóng truyền được trong khoảng thời gian một chu kì của sóng.
B. Trên một đường truyền sóng, hai điểm cách nhau bội số nguyên lần nửa bước sóng thì dao động
ngược pha nhau.
C. Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên một đường truyền sóng và dao động cùng pha.
D. Trên một đường truyền sóng, hai điểm cách nhau bội số chẵn lần nửa bước sóng thì dao động đồng pha.
Câu 50: Quan sát sóng dừng trên dây AB dài  = 2,4m ta thấy có 7 điểm đứng yên, kể cả hai điểm ở
hai đầu A và B. Biết tần số sóng là 25Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 20m/s B. 10m/s C.  8,6m/s D.  17,1m/s
Câu 51: Dòng điện xoay chiều là dòng điện …………………… Trong các cụm từ sau, cụm từ nào
không thích hợp để điền vào chỗ trống trên?
A. mà cường độ biến thiên theo dạng hàm sin. C. đổi chiều một cách điều hòa.
B. mà cường độ biến thiên theo dạng hàm cosin. D. dao động điều hòa.
Câu 52: Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm có độ tự
cảm L = H có biểu thức: u = 200sin(100
π
t + ) (V). Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = 2sin (100
π
t + ) (A) B. i = 2sin (100

π
t + ) (A)
C. i = 2sin (100
π
t - ) (A) D. i = 2 sin (100
π
t - ) (A)
Câu 53: Cho một đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Biết L = H, C = F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
một hiệu điện thế có biểu thức: u = 120sin 100 t (V). Thay đổi R để cường độ dòng điện hiệu dụng
trong mạch đạt cực đại. Khi đó
A. cường độ hiệu dụng trong mạch là I
max
= 2 A. C. điện trở R = 0.
B. công suất mạch là P = 240 W. D. công suất mạch là P = 0.
Câu 54: Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều là: u = 100sin(100 t - ) (V), cường độ
dòng điện qua mạch là: i = 4 sin(100 t - ) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là
A. 200 W B. 400 W C. 800 W D. một giá trị khác.
Câu 55: Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là một nam châm điện gồm 10 cặp cực. Để
phát ra dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz thì vận tốc quay của rôto phải bằng
A. 300 vòng/phút B. 500 vòng/phút C. 3000 vòng /phút D. 1500 vòng/phút.
Câu 56: Một động cơ không đồng bộ ba pha có hiệu điện thế định mức mỗi pha là 220 V. Biết công
suất của động cơ là 10,56 kW và hệ số công suất bằng 0,8. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mỗi cuộn
dây của động cơ là
A. 2 A B. 6 A C. 20 A D. 60 A
Câu 57: Nguyên nhân chủ yếu gây ra sự hao phí năng lượng trong máy biến thế là do
A. hao phí năng lượng dưới dạng nhiệt năng tỏa ra ở các cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy biến thế.
B. lõi sắt có từ trở và gây dòng Fucô.
C. có sự thất thoát năng lượng dưới dạng bức xạ sóng điện từ.
D. tất cả các nguyên nhân nêu trong A, B, C.
Câu 58: Một dòng điện xoay chiều hình sin có cường độ hiệu dụng là 2

2
A thì cường độ dòng điện
có giá trị cực đại bằng
A. 2A
B.
1
2
A C. 4A D. 0,25A
Câu 59: Hiệu điện thế hiệu dụng của mạng điện dân dụng bằng 220V. Giá trị biên độ của hiệu điện thế
đó bằng bao nhiêu?
A. 156V B. 380V C. 310V D. 440V

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×