Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Quy dong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (957.5 KB, 16 trang )


Bài soạn :Quy đồng mẫu nhiều phân
sốời dạy : Lê văn Hà
Ngư
Đơn vị : Trường THCS Dương Quan


Kiểm tra bài cũ:

Câu 1: Kiểm tra các phép rút gọn sau đúng hay sai? Nếu sai sửa lại
cho đúng.
Bài làm

Kết quả Phương
pháp

Sửa lại đúng

16
16
1
1/


64
64
4
2/

18 10 8 10 1



28 20  8 20 2

5  6.5 5  6.5

30
5
5
3.21 3.21 3
4/


14.3 14.3 2

3/

24
Câu 2: Rút gọn các ph©n sè sau: a /
40

b/

 25
40


Câu 1
Bài làm

16

16
1
1/


64
64
4
2/

18 10 8 10 1


28 20  8 20 2

5  6.5 5  6.5

30
5
5
3.21 3.21 3
4/


14.3 14.3 2

3/

Kết quả Phương
pháp

Đúng

Sai

Sai

Sai

Sai

Sai

Đúng

Đúng

Sửa lại đúng

1/

16 16 : 16
1


64 64 : 16
4

18 18 : 2 9



28 28 : 2 14
5  6.5 5.(1  6)
3/

7
5
5
2/


Thứ năm ngày 1 tháng 3 năm 2007
Môn Số học lớp 6
Tiết 75: Bài 5: Quy đồng mẫu nhiều phân số.
1. Quy đồng mẫu hai phân số.

3
Có nhận xét gì về hai phân số đà cho?
Xét 2 phân số: 5
HÃy viết 2 phân số lần lượt bằng

3
5

nhưng cùng có một mÉu?
5
8

5

8


 3 ( 3).8  24


5
5.8
40
 5 ( 5).5  25


8
8.5
40


Môn Số học lớp 6
?1

Tiết 75: Bài 5: Quy đồng mẫu nhiều phân số.

1. Quy đồng mẫu hai phân số.
HÃy điền số thích hợp vào ô vuông

-48
3hiểu
5 -50
Em
thế nào là



quy
đồng
mẫu
hai
5
80
8
80
phân số?
Mẫu chung của 2 phân số
3 có-72
đà cho
quan hệ gì với
5 -75


các mẫu
của
2
phân
số
đó?
5 120
8
120

3 -96

5
160


5 -100

8 160

Khi quy đồng mẫu số 2 phân
số ban đầu, ta nên chọn mẫu
chung là bao nhiêu? vì sao?

5
3
Xét 2 phân số:

5
8

3 ( 3).8 24


5
5.8
40
5 ( 5).5  25


8
8.5
40



Tiết 75: Bài 5: Quy đồng mẫu nhiều phân số.
1. Quy đồng mẫu hai phân số.
2. Quy đồng mẫu nhiều phân số
Thảo luận nhóm 3 phút làm
?2 a/ Tìm BCNN của 2 ; 3 ; 5 ; 8
b/ Tìm các phân số lần lượt bằng

1 3 2 5
;
; ;
2 5 3 8
nh­ng cïng cã mÉu lµ BCNN(2;5;3;8)

 5 ( 5).15  75


8
8.15
120

?2

Gi¶i

a/ Ta cã: 2 = 2 ; 3
= 3;
5 = 5 ;8 =
23BCNN (2;5;3;8) =23.3.5 = 120

1 1.60

60


2 2.60 120
 3 ( 3).24  72


5
5.24
120

2 2.40 80


3 3.40 120


Tiết 75: Bài 5: Quy đồng mẫu nhiều phân số.
1. Quy đồng mẫu hai phân số.
2. Quy đồng mẫu nhiều phân số
?2

Nhưvậy ta đà quy đồng
mẫu 2 phân số phân số ở
phần 1 và 4 phân số ở
phần 2.
Qua các ví dụ trên, em hÃy
cho biết.Để quy đồng mẫu
các phân số với mẫu dương ta
làm nhưthế nào?


Giải

a/ Ta có: 2 = 2 ; 3 = 3;
5 = 5 ;8 = 23
BCNN (2;5;3;8) =23.3.5 = 120

1 1.60
60


2 2.60 120
 3 ( 3).24  72


5
5.24
120

2 2.40 80


3 3.40 120


Tiết 75: Bài 5: Quy đồng mẫu nhiều phân số.
1. Quy đồng mẫu hai phân số.
2. Quy đồng mẫu nhiều phân số
Quy tắc: SGK tr
18


Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu số dương ta
làm theo 3 bước.

Bước 1: Tìm một bội chung của các mẫu ( thường là
BCNN) để làm mẫu chung.
Bước 2: Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu ( bằng cách
chia mẫu chung cho từng mẫu)
Bước 3: Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân số víi thõa
sè phơ t­¬ng øng.


Tiết 75: Bài 5: Quy đồng mẫu nhiều phân số.
?3
Điền vào chỗ trống để quy
đồng

5
mẫu số các phân số12:

7
30


1. Quy ®ång mÉu hai ph©n sè.
2. Quy ®ång mÉu nhiỊu ph©n số

- Tìm BCNN của 12 và 30:
12 = 22 . 3
BCNN (12 ; 30 ) = …….

30 = ………..
- T×m thõa sè phơ t­¬ng øng:
…… : 12 = …..
…….: 30 =

- Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân số
với thõa sè phơ t­¬ng øng:

7
7 .....
........


30 30 ...... .........
5 5 ....... ..........


12 12 ....... ............

Quy t¾c: SGK tr
18


?3 Quy đồng mẫu số các
phân số
12 = 22 . 3
30 = 2 . 3 . 5

5
7


12
30

BCNN (12 ; 30 ) = 22 . 3. 5 = 60
- T×m thõa sè phơ t­¬ng
øng:
60 : 12 = 5
60 : 30 = 2
- Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân số
với thõa sè phơ t­¬ng øng:

7
7.2
14


30
30.2
60

5
5.5
25


12 12.5 60


Tiết 75: Bài 5: Quy đồng mẫu nhiều phân số.

1. Quy đồng mẫu hai phân số.

3.Luyện tập:
Bài 28: Quy đồng mẫu số các
phân số sau

3 5 21
; ;
16 24 56

Trước khi quy đồng mẫu hÃy nhận
xét xem các phân số đà tối giản
chưa?
HÃy rút gọn rồi quy đồng mẫu
các phân số.

2. Quy đồng mẫu nhiều phân số
Quy tắc: SGK tr
18
Bài 28 Giải:

3 5 21 3
; ;

16 24 56
8

16 = 24 ; 24 = 23 . 3 ;8 = 23
BCNN (16;24;56) = 24. 3 = 48


 3 ( 3).3  9


16
16.3
48
5
5.2 10


24 24.2 48
 3 ( 3).6  18


8
8.6
48


Trò chơi: Ai nhanh hơn:
Quy đồng mẫu số
các phân số sau:
9 9 12
;
;
5  7 11

5  7 11
;
;

6 9 12
Luật chơi: mỗi nhóm 3
bạn, chỉ có 1 viên
phấn,mỗi người làm 1 bư
ớc,người sau sửa được
cho người trước. Đội nào
đúng và nhanh sẽ
thắng.

Đáp án:
6=2.3
9 = 32
12 = 22 . 3
BCNN ( 6 ; 9 ; 12 ) = 22 . 32
= 36
36 : 6 = 6
36 : 9 = 4
36 : 12 = 3

5
5.6
30


6
6.6
36

 7 ( 7).4  28



9
9.4
36
11 11 .3 33


12 12.3 36


Bài tập : Quy đồng mẫu các phân số sau

5
4

a/
3
7

3
b / vµ  1
4

3
5
c / vµ
8
4

6

3
d / vµ
11
5

H­íng dÉn.

5 5
a / Quy đồng 5 và 4
3 3
3
7
3
4


1

b/
4
4

c/

5
3 3.2 6
vµ 

8
4 4.2 8


d/ BCNN (5 ; 11) = 55
Cách quy đồng mẫu ở lớp 6 có điểm gì khác với
cách quy đồng mẫu ở tiểu học ?


Thứ năm ngày 1 tháng 3 năm 2007
Tiết 75: Bài 5: Quy đồng mẫu nhiều phân số.
1. Quy đồng mẫu hai phân số.
2. Quy đồng mẫu nhiều phân số
Quy tắc: SGK tr
18 tập:
3.Luyện

Hướng dẫn về nhà:
-Thuộc quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số
-Bài tập về nhà :29 ; 30 ; 31 SGK tr19
-chú ý cách trình bày ngắn gọn và khoa học.
*Hướng dẫn bài 31: Hai phân số sau đây có bằng nhau không?

a/

5
30

14
84

b/


6
9

102
153

HD : rút gọn các phân số rồi kiểm tra xem có bằng nhau kh«ng.


Xin chân thành cảm ơn thầy cô và các em!



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×