Ngày giảng:
Lớp 6A:/3/2009
Lớp 6A:/3/2009
Tiết 74
Quy đồng mẫu nhiều phân số
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu thế nào là qui đồng mẫu số nhiều phân số , nắm đợc các bớc tiến hành qui
đồng mẫu nhiều phân số .
2. Kĩ năng:
- Qui đồng mẫu các phân số (các phân số này có mẫu là số không quá 3 chữ số) .
3 Thái độ:
- Cẩn thận chính xác
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Bảng phụ
2. Học sinh:
- Máy tính, thớc kẻ, nháp
III. Tiến trình tổ chức dạy học
1. ổ n định tổ chức ( 1 phút):
Lớp 6A: Tổng: Vắng:
Lớp 6A: Tổng: Vắng:
2. Kiểm tra bài cũ (5 phút):
* Câu hỏi:
Câu 1: Thế nào là hai phân số bằng nhau ?
Câu 2: Phát biểu qui tắc để rút gọn một phân số .
Điền vào ba chấm :
30
...
6
5
;
30
...
5
4
;
60
...
4
3
;
60
...
3
2
=
==
=
* Đáp án:
30
25
6
5
;
30
24
5
4
;
60
15
4
3
;
60
40
3
2
=
=
=
=
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
* Hoạt động 1(15 phút). Quy đồng mẫu
hai phân số.
GV : Hãy đa hai phân số sau về cùng một
mẫu :
2
3
và
7
5
HS: Suy nghĩ làm bài
GV: Gợi ý học sinh
- Tìm BC (2, 7)
Khi đó ta đa hai phân số trên có cùng mẫu,
có mẫu
BC (2,7).
HS : - BC (2, 7) = {0 ; 14 ; 28 ; }
1. Quy đồng mẫu hai phân số.
Ví dụ:
Hãy đa hai phân số sau về cùng một mẫu :
2
3
và
7
5
Giải
2
3
=
14
21
72
73
=
.
.
;
7
5
=
14
10
27
25
7
5
==
.
.
Ta thấy hai phân số trên đã đợc đa về hai
phân số có cùng mẫu.
GV: Cách làm nh trên gọi là quy đồng mẫu
hai phân số.
HS:- Chú ý nghe giảng.
- Quy đồng hai phân số trên có cùng
mẫu là: 28; 42.
GV: - Nhận xét.
- Muốn quy đồng mẫu hai phân số ta
làm thế nào ?.
HS: Trả lời.
GV: Chốt lại nhận xét
GV: Yêu cầu học sinh làm treo bảng phụ ?
1.
Hãy điền số thích hợp vào ? :
5
3
=
80
?
;
808
5 ?
=
5
3
=
120
?
;
1208
5 ?
=
5
3
=
160
?
;
1608
5 ?
=
HS : Thực hiện.
5
3
=
80
48
;
80
50
8
5
=
5
3
=
120
72
;
120
75
8
5
=
5
3
=
160
96
;
160
100
8
5
=
GV : Nhận xét :
Ta thấy các số 40, 80 ; 120 ; 160 đều là các
Ta có: BC (2, 7) = {0 ; 14 ; 28 ; }
nên:
2
3
=
14
21
72
73
=
.
.
;
7
5
=
14
10
27
25
7
5
==
.
.
Nhận xét:
Ta biến đổi các phân số đã cho thành các
phân số tơng ứng bằng chúng nhng cùng có
chung một mẫu.
Cách làm này đợc gọi là quy đồng mẫu hai
phân số.
?1. Hãy điền số thích hợp vào ? :
Giải
5
3
=
80
48
;
80
50
8
5
=
5
3
=
120
72
;
120
75
8
5
=
5
3
=
160
96
;
160
100
8
5
=
bội của 5 và 8. Do vậy để cho đơn giản khi
quy đồng, ngời ta thờng lấy mẫu chung là
BCNN của các mẫu.
HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
* Hoạt động 2(12 phút): Quy đồng nhiều
phân số.
GV: Yêu cầu học sinh làm ?2.
a, Tìm BCNN của các số 2, 5, 3, 8.
b, Tìm các phân số lần lợt bằng
2
1
;
5
3
;
3
2
;
8
5
nhng có cùng mẫu là
BCNN (2, 5, 3, 8).
HS : Hai học sinh lần lợt làm .
a, BCNN (2, 5, 3, 8) = 120.
b,
120
60
2
1
=
;
120
72
5
3
=
;
120
80
3
2
=
;
120
75
8
5
=
GV : Các phân số trên đều đa về cùng mẫu ,
gọi là quy đồng mẫu nhiều phân số.
- Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số ta
làm thế nào ?.
HS : Trả lời.
GV : Nhận xét và giới thiệu quy tắc :
Muốn quy đồng nhiều phân số với mẫu số
dơng ta làm nh sau :
Bớc 1 : Tìm một bội chung của các mẫu
( thơng là BCNN) để làm mẫu chung.
Bớc 2 : Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu
(bằng cách chia mẫu chung cho từng
mẫu).
Bớc 3 : Nhân tử và mẫu của mỗi phân số
với thừa số phụ tơng ứng.
Nhận xét:
Ta thấy các số 40, 80 ; 120 ; 160 đều là các
bội của 5 và 8. Do vậy để cho đơn giản khi
quy đồng, ngời ta thờng lấy mẫu chung là
BCNN của các mẫu.
2. Quy đồng nhiều phân số
?2.
a, BCNN (2, 5, 3, 8) = 120.
b
120
60
2
1
=
;
120
72
5
3
=
;
120
80
3
2
=
;
120
75
8
5
=
Nhận xét:
Các phân số trên đều đa về cùng mẫu , gọi
là quy đồng mẫu nhiều phân số.
Quy tắc:
Muốn quy đồng nhiều phân số với
mẫu số dơng ta làm nh sau :
Bớc 1 : Tìm một bội chung của các
mẫu ( thơng là BCNN) để làm mẫu
chung.
Bớc 2 : Tìm thừa số phụ của mỗi
mẫu (bằng cách chia mẫu chung cho
từng mẫu).
Bớc 3 : Nhân tử và mẫu của mỗi
phân số với thừa số phụ tơng ứng.
4. Luyện tập và củng cố ( 10 phút):
GV: Yêu cầu và hớng dẫn học sinh làm các bài tập sau:
Bài tập 32 / 19 :
a) Qui đồng mẫu các phân số :
21
10
;
9
8
;
7
4
MC : 63
63
30
3.21
3.10
21
10
63
56
7.9
7.8
9
8
;
63
36
9.7
9.4
7
4
=
=
==
=
=
b)
11.2
7
;
3.2
5
32
MC : 2
3
. 3 . 11 = 264
264
21
3.11.2
3.7
;
264
110
11.2.3.2
11.2.5
3.2
5
322
===
Bài tập 33 / 19 :
a) MC : 60
60
28
4.15
4.7
15
7
60
22
2.30
2.11
30
11
;
60
9
3.20
3.3
20
3
==
==
=
=
b) MC : 140
140
15
5.28
5.3
28
3
140
21
7.20
7.3
180
27
;
140
24
4.35
4.6
35
6
==
=
=
==
5. H ớng dẫn học ở nhà ( 2 phút):
- Xem lại bài, học lý thuyết, làm lại các bài tập đã chữa
- Làm các bài tập: 30, 31, 34, 36
----------------------------------------------
Ngày giảng:
Lớp 6A:/3/2009
Lớp 6A:/3/2009
Tiết 75
Quy đồng mẫu nhiều phân số
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu thế nào là qui đồng mẫu số nhiều phân số , nắm đợc các bớc tiến hành qui
đồng mẫu nhiều phân số .
2. Kĩ năng:
- Qui đồng mẫu các phân số (các phân số này có mẫu là số không quá 3 chữ số) .
3 Thái độ:
- Cẩn thận chính xác
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Bảng phụ
2. Học sinh:
- Máy tính, thớc kẻ, nháp
III. Tiến trình tổ chức dạy học
1. ổ n định tổ chức ( 1 phút):
Lớp 6A: Tổng: Vắng:
Lớp 6A: Tổng: Vắng:
2. Kiểm tra bài cũ (5 phút):
* Câu hỏi:
Em hãy nêu các bớc quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu số dơng?
* Đáp án: ( SGK)
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
* Hoạt động 1 (15 phút): Quy đồng nhiều
phân số.
GV: Nhấn mạnh lại các bớc quy đồng mẫu
nhiều phân số
HS: Khắc sâu kiến thức
GV: Yêu cầu học sinh làm [?3]
HS: Suy nghĩ làm bài, hai học sinh lên bảng
thực hiện làm bài
GV: Theo dõi, hớng dẫn học sinh làm bài, tổ
chức cho học sinh chữa bài, nhấn mạnh cách
làm bài
1. Quy đồng nhiều phân số.
Quy tắc:
Muốn quy đồng nhiều phân số với
mẫu số dơng ta làm nh sau :
Bớc 1 : Tìm một bội chung của các
mẫu ( thơng là BCNN) để làm mẫu
chung.
Bớc 2 : Tìm thừa số phụ của mỗi
mẫu (bằng cách chia mẫu chung cho
từng mẫu).
Bớc 3 : Nhân tử và mẫu của mỗi
phân số với thừa số phụ tơng ứng.
?3.
a, Quy đồng mẫu các phân số :
12
5
và
30
7
- BCNN (12, 30) = 60
-Thừa số phụ của 12 là 5; thừa số phụ của 30 là
2.
- Quy đồng
60
25
512
55
12
5
==
.
.
và
60
14
230
27
30
7
==
.
.
b, Quy đồng mẫu các phân số :
44
3
;
18
11
;
36
5
- BCNN (44, 18, -36) = 396
-Thừa số phụ của 44 là 6; thừa số phụ của 18 là
22. ; thừa số phụ của -36 là - 11.
- Quy đồng
396
18
644
63
44
3
=
=
.
.
396
242
2218
2211
18
11
=
=
.
.