Tải bản đầy đủ (.doc) (57 trang)

25 de thi thu tot nghiep cua bo gddt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (342.31 KB, 57 trang )

Đề số 21 Đề thi mơn: Hố học
(Dành cho thí sinh Ban Khoa học Tự nhiên)
Câu 1: Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO3 (đặc) có mặt H2SO4 (đặc), sản phẩm thu được đem khử thành
anilin. Nếu hiệu suất chung của quá trình là 78% thì khối lượng anilin thu được là
A. 465 gam.
B. 546 gam.
C. 456 gam.
D. 564 gam.
Câu 2: Cho 5,58 gam anilin t¸c dơng víi dung dịch brom, sau phản ứng thu đợc 13,2
gam kết tủa 2,4,6-tribrom anilin. Khối lợng brom đà phản ứng là
A. 7,26 gam.
B. 9,6 gam.
C. 28,8 gam.
D. 19,2 gam.
Câu 3: Khi trïng ng−ng 7,5 gam axit amino axetic víi hiƯu st lµ 80%, ngoài amino axit
d ngời ta còn thu đợc m gam polime và 1,44 gam nớc. Giá trị của m lµ
A. 4,25 gam.
B. 5,25 gam.
C. 5,56 gam.
D. 4,56 gam.
Câu 4: Nhựa phenolfoman®ehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch
A. CH3CHO trong môi trường axit.
B. CH3COOH trong môi trường axit.
C. HCOOH trong môi trường axit.
D. HCHO trong mơi trường axit.
Câu 5: Cho sơđồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là
A. mantozơ, glucozơ.
B. glucozơ, ancol etylic.
C. ancol etylic, anđehit axetic.
D. glucozơ, etyl axetat.
Câu 6: Chất không phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) tạo thành Ag là


A. CH3COOH.
B. HCOOH.
C. C6H12O6 (glucozơ).
D. HCHO.
Câu 7: Cho các polime sau: (-CH2- CH2-)n, (- CH2- CH=CH- CH2-)n, (- NH-CH2-CO-)n. Công thức của các
monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
A. CH2=CH2, CH2=CH- CH= CH2, H2N- CH2- COOH.
B. CH2=CH2, CH3- CH=CH- CH3, H2N- CH2- CH2- COOH.
C. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, H2N- CH2- COOH.
D. CH2=CHCl, CH3- CH=CH- CH3, CH3- CH(NH2)- COOH.
Câu 8: Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với
A. dung dịch KOH và dung dịch HCl.
B. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 .
C. dung dịch KOH và CuO.
D. dung dịch NaOH và dung dịch NH3.
Câu 9: Một trong những điểm khác nhau giữa protein với gluxit và lipit là
A. phân tử protein ln có chứa ngun tử nitơ.
B. protein luôn là chất hữu cơ no.
C. phân tử protein ln có nhóm chức -OH.
D. protein ln có khối lng phõn t ln
hn.
Cõu 10: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng đợc với H O (khi có mặt chất xúc tác
trong điều kiện thích hợp) là
A. Saccarozơ, CH COOCH , benzen.
B. Tinh bét, C H , C H .
C. C2H6, CH3-COO-CH3, tinh bét.
D. C2H4, CH4, C2H2.
Câu 11: Trung hoà 1 mol - amino axit X cần 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lợng clo là
28,286% về khối lợng. Công thức cấu tạo của X là
A. H2N-CH2-COOH.

B. CH3-CH(NH2)-COOH.
C. H2N-CH2-CH2-COOH.
D. H2N-CH2-CH(NH2)-COOH.
Cõu 12: Cho các chất C H -NH (1), (C H ) NH (2), C H NH (3). DÃy các chất đợc sắp xếp
theo
2

3

3

2

5

2

2

2

5

2

6

5

4


2

2

2

chiều tính bazơ giảm dần là
A. (2), (3), (1).
B. (1), (2), (3).
C. (2), (1), (3).
D. (3), (1), (2).
Cõu 13: Số đồng phân của C3H9N

A. 2 chÊt.
B. 5 chÊt.
C. 3 chÊt.
D. 4 chÊt.
Câu 14: Để phân biệt 2 khí CO2 và SO2 ta dùng
A. quỳ tím.
B. dung dịch Ca(OH)2.
C. dung dịch BaCl2.
D. dung dịch nước brom.
Câu 15: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là
A. glucozơ, glixerol, mantozơ, natri axetat.
B. glucozơ, glixerol, anđehit fomic, natri axetat.
C. glucozơ, glixerol, mantozơ, axit axetic.
D. glucozơ, glixerol, mantozơ, ancol etylic.



Cõu 16: Trùng hợp 5,6 lít C H (điều kiện tiêu chuẩn), nếu hiệu suất phản ứng là 90% thì
khối lợng polime thu đợc là
A. 4,3 gam.
B. 7,3 gam.
C. 5,3 gam.
D. 6,3 gam.
Câu 17: Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt được các chất trong nhóm
A. C3H5(OH)3, C12H22O11 (saccarozơ).
B. C3H7OH, CH3CHO.
C. CH3COOH, C2H3COOH.
D. C3H5(OH)3, C2H4(OH)2.
Câu 18: Chất khơng có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. stiren.
B. isopren.
C. toluen.
D. propen.
Câu 19: Hai chất đồng phân của nhau là
A. fructozơ và glucozơ .
B. saccarozơ và glucozơ.
C. glucozơ và mantozơ .
D. fructozơ và mantozơ.
Câu 20: Cho sơđồ phản ứng: X → C6H6 → Y → anilin. X và Y tương ứng là
A. CH4, C6H5-NO2.
B. C6H12(xiclohexan), C6H5-CH3.
C. C2H2, C6H5-CH3.
D. C2H2, C6H5-NO2.
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin mạch hở đơn chức, sau phản ứng thu đợc
5,376 lít CO ; 1,344 lít N và 7,56 gam H O (các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu
chuẩn). Amin trên có công thức phân tử là
A. C2H7N.

B. C2H5N.
C. C3H7N.
D. CH5N.
Cõu 22: Trong nhóm IA, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần, năng lợng ion hoá thứ
nhất của các nguyên tử
A. giảm dần.
B. tăng dần.
C. không đổi.
D. tăng dần rồi giảm.
\Cõu 23: Mantozơ, xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng
A. với dung dịch NaCl.
B. thuỷ phân trong môi trờng
axit.
C. màu với iốt.
D. tráng gơng.
Cõu 24: Một cacbohiđrat X có công thức đơn giản nhất là CH O. Cho 18 gam X tác dụng
với dung dịch AgNO /NH (d, đun nóng) thu đợc 21,6 gam bạc. Công thức phân tử
của X lµ
A. C6H12O6.
B. C3H6O3.
C. C2H4O2.
D. C5H10O5.
Câu 25: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa
thu được là
A. 16,2 gam.
B. 10,8 gam.
C. 32,4 gam.
D. 21,6 gam.
Câu 26: Nhúng một thanh Cu vào 200ml dung dịch AgNO31M, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, toàn bộ Ag tạo
ra đều bám vào thanh Cu, khối lượng thanh Cu sẽ

A. giảm 6,4 gam.
B. tăng 15,2 gam.
C. tăng 4,4 gam.
D. tăng 21,6 gam.
Câu 27: Trong phân tử của các cacbohyđrat ln có
A. nhóm chức anđehit.
B. nhóm chức xetơn.
C. nhóm chức ancol.
D. nhóm chức axit.
Câu 28: Trùng hợp hoàn toàn 6,25 gam vinyl clorua đợc m gam PVC. Sè
m¾t xÝch –CH -CHCl- cã trong m gam PVC nói trên là
A. 6,02.10 .
B. 6,02.10 .
C. 6,02.10 .
D. 6,02.10 .
Câu 29: Một thanh Zn đang tác dụng với dung dịch HCl, nếu thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào thì
A. lượng bọt khí H2 bay ra khơng đổi.
B. bọt khí H2 khơng bay ra nữa.
C. lượng bọt khí H2 bay ra nhiều hơn.
D. lượng bọt khí H2 bay ra ít hơn.
Câu 30: Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉcần dùng các hố chất (dụng cụ, điều
kiện thí nghiệm đầy đủ) là
A. dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, khí CO2.
B. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khí CO2.
C. dung dịch Br2, dung dịch NaOH, khí CO2.
D. dung dịch Br2, dung dịch HCl, khớ CO2.
Cõu 31: Công thức cấu tạo của alanin là
A. C6H5NH2.
B. H2N-CH2-CH2-COOH.
C. H2N-CH2-COOH.

D. CH3-CH(NH2)-COOH.
Cõu 32: Từ các cặp oxi hoá khử sau: Fe2+/Fe, Mg2+/Mg, Cu2+/Cu và Ag+/Ag, số pin điện
hoá có thể lập đợc tối đa là
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
Câu 33: Trong số các loại tơ sau: [-NH-(CH2)62

2

4

2

2

2

3

3

2

21

22

20


23


NH-OC-(CH2)4-CO-]n (1). [-NH-(CH2)5-CO-]n
(2). [C6H7O2(OOC-CH3)3]n (3). Tơ thuộc loại
poliamit là
A. (1), (2), (3).
B. (2), (3).
C. (1), (2).
D. (1), (3).
Câu 34: Ph©n biệt 3 dung dịch: H N-CH -COOH, CH COOH và C H -NH chỉ cần dùng 1
thuốc thử là
A. dung dịch NaOH. B. natri kim loại. C. dung dịch HCl. D. qu× tÝm. Câu 35: Cho E =0,76 V; E =0,34 V; E =-0,23 V. DÃy các cation sắp xếp theo
2

2

3

2

5

2

0

0


0

Cu/Cu

Zn/ Zn

Ni/ Ni

2+02+02+0

chiều tính oxi hoá giảm dần là
A. Ni2+,Cu2+, Zn2+.
B. Ni2+,Zn2+,Cu2+.
C. Cu2+, Ni2+, Zn2+.
D.
Cu2+, Zn2+,Ni2+.
Câu 36: Cho ph¶n øng hoá học xảy ra trong pin điện hoá: Zn+Cu Cu +Zn (BiÕt E 2+
=-0,76 V; E 2+ 0 =0,34 V). Suất điện động chuẩn của pin điện hoá trên là
2+

0

Cu

2+

0

Zn


/ Zn0

/ Cu

A. +1,10V.
B. -1,10V.
C. +0,42V.
D. -0,42V.
Câu 37: Chất phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) tạo thành Ag là
A. CH3 - CH(NH2) - CH3.
B. CH3 - CH2-CHO.
C. CH3 - CH2 - COOH.
D. CH3 - CH2 - OH.
Câu 38: Cho m gam anilin tác dụng với dung dịch HCl (đặc, d). Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu đợc 15,54 gam muối khan. Hiệu suất phản ứng là 80% thì giá trị của m

A. 11,16 gam.
B. 13,95 gam.
C. 12,5 gam
D. 8,928 gam.
Câu 39: Chất khơng có khả năng làm xanh nước quỳ tím là
A. natri hiđroxit.
B. natri axetat.
C. anilin.
D. amoniac.
Câu 40: Nhóm có chứa dung dịch (hoặc chất) khơng làm giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. NH3, CH3-NH2.
B. NaOH, CH3-NH2.
C. NaOH, NH3.


D. NH3, anilin.
-----------------Hết-----------------

Đề số 22 Đề thi mơn: Hố học
(Dành cho thí sinh Ban Khoa học T nhiờn)
Cõu 1: Từ các cặp oxi hoá khử sau: Fe2+/Fe, Mg2+/Mg, Cu2+/Cu và Ag+/Ag, số pin điện
hoá có thể lập đợc tối đa là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Cõu 2: Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt được các chất trong nhóm
A. CH3COOH, C2H3COOH.
B. C3H5(OH)3, C12H22O11 (saccarozơ).
C. C3H7OH, CH3CHO.
D. C3H5(OH)3, C2H4(OH)2.
Câu 3: Cho sơđồ phản ứng: X → C6H6 → Y → anilin. X và Y tương ứng là
A. C2H2, C6H5-NO2.
B. C2H2, C6H5-CH3.
C. C6H12(xiclohexan), C6H5-CH3.
D. CH4, C6H5-NO2.
Câu 4: Cho c¸c chÊt C H -NH (1), (C H ) NH (2), C H NH (3). DÃy các chất đợc sắp xếp
theo chiều tính bazơ giảm dần là
A. (2), (1), (3).
B. (3), (1), (2).
C. (2), (3), (1).
D. (1), (2), (3).
Câu 5: Cho m gam anilin tác dụng với dung dịch HCl (đặc, d). Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu đợc 15,54 gam muối khan. Hiệu suất phản ứng là 80% thì giá trị của m


A. 12,5 gam
B. 8,928 gam.
C. 13,95 gam.
D. 11,16 gam.
Câu 6: Cho sơđồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là
2

5

2

2

5

2

6

5

2


A. mantozơ, glucozơ.
B. glucozơ, etyl axetat.
C. glucozơ, ancol etylic.
D. ancol etylic, anđehit axetic.
Câu 7: Nhúng một thanh Cu vào 200ml dung dịch AgNO31M, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, toàn bộAg
tạo ra đều bám vào thanh Cu, khối lượng thanh Cu sẽ

A. giảm 6,4 gam.
B. tăng 15,2 gam.
C. tăng 4,4 gam.
D. tăng 21,6 gam.
Câu 8: Chất khơng có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. propen.
B. toluen.
C. stiren.
D. isopren.
Câu 9: Trong nhãm IA, theo chiỊu ®iƯn tÝch hạt nhân tăng dần, năng lợng ion hoá
thứ nhất của các nguyên tử
A. tăng dần rồi giảm.
B. tăng dần.
C. không đổi.
D. giảm dần.
Cõu 10: Mt trong nhng im khỏc nhau giữa protein với gluxit và lipit là
A. phân tử protein ln có chứa ngun tử nitơ.
B. protein ln là chất hữu cơ no.
C. phân tử protein ln có nhóm chức -OH.
D. protein ln có khối lượng phân tử lớn hơn.
Câu 11: Công thức cấu tạo của alanin là
A. CH3-CH(NH2)-COOH.
B. H2N-CH2-CH2-COOH.
C. C6H5NH2.
D. H2N-CH2-COOH.
Cõu 12: Một cacbohiđrat X có công thức đơn giản nhất là CH O. Cho 18 gam X tác
dụng với dung dịch AgNO /NH (d, đun nóng) thu đợc 21,6 gam bạc. Công thức phân
tử của X là
A. C2H4O2.
B. C5H10O5.

C. C6H12O6.
D. C3H6O3.
Câu 13: Cho E 2+ 0 =-0,76 V; E 2+ 0 =0,34 V; E 2+ 0 =-0,23 V. DÃy các cation sắp xếp theo
chiều tính oxi hoá giảm dần là
A. Ni ,Cu , Zn .
B. Cu , Zn ,Ni .
C. Ni ,Zn ,Cu .
D. Cu , Ni ,
Zn .
Câu 14: Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉcần dùng các hoá chất (dụng cụ,
điều kiện thí nghiệm đầy đủ) là
A. dung dịch Br2, dung dịch NaOH, khí CO2.
B. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khí CO2.
C. dung dịch Br2, dung dịch HCl, khí CO2.
D. dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, khí CO2.
Câu 15: Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO3 (đặc) có mặt H2SO4 (đặc), sản phẩm thu được đem khử
thành anilin. Nếu hiệu suất chung của quá trình là 78% thì khối lượng anilin thu được là
A. 546 gam.
B. 465 gam.
C. 564 gam.
D. 456 gam.
Câu 16: Nhóm có chứa dung dịch (hoặc chất) khơng làm giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. NaOH, CH3-NH2.
B. NH3, CH3-NH2.
C. NaOH, NH3.
D. NH3, anilin.
Câu 17: Trùng hợp hoàn toàn 6,25 gam vinyl clorua đợc m gam PVC. Sè
m¾t xÝch –CH -CHCl- cã trong m gam PVC nói trên là
A. 6,02.10 .
B. 6,02.10 .

C. 6,02.10 .
D. 6,02.10 .
Cõu 18: Phân biệt 3 dung dịch: H N-CH -COOH, CH COOH và C H -NH chỉ cần dùng 1
thuốc thử là
A. natri kim loại.
B. quì tím.
C. dung dÞch NaOH.
D. dung dÞch HCl.
Câu 19: Để phân biệt 2 khí CO2 và SO2 ta dùng
A. dung dịch BaCl2.
B. dung dịch nước brom.
C. quỳ tím.
D. dung dịch Ca(OH)2.
Câu 20: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là
A. glucozơ, glixerol, mantozơ, ancol etylic.
B. glucozơ, glixerol, anđehit fomic, natri axetat.
C. glucozơ, glixerol, mantozơ, axit axetic.
D. glucozơ, glixerol, mantozơ, natri axetat.
Câu 21: Trong số các loại tơ sau: [-NH-(CH2)6NH-OC-(CH2)4-CO-]n (1). [-NH-(CH2)5-CO-]n
(2). [C6H7O2(OOC-CH3)3]n (3). Tơ thuộc loại
poliamit là
A. (1), (2), (3).
B. (2), (3).
C. (1), (3).
D. (1), (2).
Cõu 22: Số đồng phân cđa C H N lµ
A. 2 chÊt.
B. 3 chÊt.
C. 4 chÊt.
D. 5 chÊt.

2

3

0

2+

2+

Zn

3

0

/ Zn

Cu

0

/Cu

2+

2+

2+


Ni

/ Ni

2+

2+

2+

2+

2+

2+

2

20

21

22

2

3

9


2

3

23

2

5

2

2+


Câu 23: Trung hoµ 1 mol α- amino axit X cần 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lợng clo
là 28,286% về khối lợng. Công thức cấu tạo cđa X lµ
A. H2N-CH2-CH(NH2)-COOH.
B. CH3-CH(NH2)-COOH.
C. H2N-CH2-COOH.
D. H2N-CH2-CH2-COOH.
Câu 24: Khi trïng ng−ng 7,5 gam axit amino axetic víi hiƯu st lµ 80%, ngoài amino
axit d ngời ta còn thu đợc m gam polime và 1,44 gam nớc. Giá trị của m lµ
A. 5,25 gam.
B. 4,56 gam.
C. 5,56 gam.
D. 4,25 gam.
Câu 25: Mantozơ, xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng
A. thuỷ phân trong môi trờng axit.
B. với dung dịch NaCl.

C. màu với iốt.
D. tráng gơng.
Cõu 26: Cho cỏc polime sau: (-CH2- CH2-)n, (- CH2- CH=CH- CH2-)n, (- NH-CH2-CO-)n. Công thức của các
monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
A. CH2=CH2, CH2=CH- CH= CH2, H2N- CH2- COOH.
B. CH2=CH2, CH3- CH=CH- CH3, H2N- CH2- CH2- COOH.
C. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, H2N- CH2- COOH.
D. CH2=CHCl, CH3- CH=CH- CH3, CH3- CH(NH2)- COOH.
Câu 27: Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với
A. dung dịch NaOH và dung dịch NH3.
B. dung dịch KOH và CuO.
C. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 .
D. dung dịch KOH và dung dịch HCl.
Câu 28: Trïng hỵp 5,6 lÝt C H (điều kiện tiêu chuẩn), nếu hiệu suất phản ứng là 90% thì
khối lợng polime thu đợc là
A. 4,3 gam.
B. 6,3 gam.
C. 5,3 gam.
D. 7,3 gam.
Câu 29: Chất phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) tạo thành Ag là
A. CH3 - CH2 - COOH.
B. CH3 - CH(NH2) - CH3.
C. CH3 - CH2 - OH.
D. CH3 - CH2-CHO.
Câu 30: Chất khơng có khả năng làm xanh nước quỳ tím là
A. amoniac.
B. natri axetat.
C. anilin.
D. natri hiđroxit.
Câu 31: Nhựa phenolfoman®ehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch

A. CH3COOH trong môi trường axit.
B. CH3CHO trong môi trường axit.
C. HCOOH trong môi trường axit.
D. HCHO trong môi trường axit.
Câu 32: Hai chất đồng phân của nhau là
A. saccarozơ và glucozơ.
B. fructozơ và mantozơ.
C. glucozơ và mantozơ .
D. fructoz v glucoz .
Cõu 33: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng đợc với H O (khi có mặt chất xúc tác
trong điều kiện thích hợp) là
A. C2H4, CH4, C2H2.
B. C2H6, CH3-COO-CH3, tinh bét.
C. Tinh bét, C H , C H .
D. Saccaroz¬, CH COOCH , benzen.
Câu 34: Cho 5,58 gam anilin tác dụng với dung dịch brom, sau phản ứng thu đợc 13,2
gam kết tủa 2,4,6-tribrom anilin. Khối lợng brom đà phản ứng là
A. 19,2 gam.
B. 28,8 gam.
C. 7,26 gam.
D. 9,6 gam.
Câu 35: Chất không phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) tạo thành Ag là
A. CH3COOH.
B. HCOOH.
C. C6H12O6 (glucozơ).
D. HCHO.
Câu 36: Trong phân tử của các cacbohyđrat ln có
A. nhóm chức xetơn.
B. nhóm chức ancol.
C. nhúm chc anehit.

D. nhúm chc axit.
Cõu 37: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin mạch hở đơn chức, sau phản ứng thu
đợc 5,376 lít CO ; 1,344 lít N và 7,56 gam H O (các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu
chuẩn). Amin trên có công thức phân tử là
A. C2H7N.
B. C3H7N.
C. CH5N.
D. C2H5N.
Cõu 38: Cho phản ứng hoá học xảy ra trong pin điện hoá: Zn+Cu2+ Cu +Zn2+ (BiÕt E 2+ 0
=-0,76 V; E 2+ 0 =0,34 V). Suất điện động chuẩn của pin điện hoá trên là
A. -1,10V.
B. -0,42V.
C. +1,10V.
D. +0,42V.
Cõu 39: un núng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa
thu được là
2

4

2

2

4

2

2


2

3

2

3

2

0

0

Cu

/ Cu

Zn

/ Zn


A. 16,2 gam.
B. 21,6 gam.
C. 10,8 gam.
D. 32,4 gam.
Câu 40: Một thanh Zn đang tác dụng với dung dịch HCl, nếu thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào thì
A. lượng bọt khí H2 bay ra nhiều hơn.
B. lượng bọt khí H2 bay ra khơng đổi.

C. bọt khí H2 khơng bay ra nữa.
D. lượng bọt khí H2 bay ra ít hơn.
-----------------Hết-----------------

Đề số 23 Đề thi mơn: Hố học
(Dành cho thí sinh Ban Khoa học Tự nhiên)
Câu 1: Cho sơđồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là
A. glucozơ, etyl axetat.
B. mantozơ, glucozơ.
C. ancol etylic, anđehit axetic.
D. glucozơ, ancol etylic.
Câu 2: Nhóm có chứa dung dịch (hoặc chất) khơng làm giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. NH3, anilin.
B. NaOH, NH3.
C. NaOH, CH3-NH2.
D. NH3, CH3-NH2.
Câu 3: Trïng hỵp 5,6 lÝt C H (điều kiện tiêu chuẩn), nếu hiệu suất phản ứng là 90% thì
khối lợng polime thu đợc là
A. 4,3 gam.
B. 6,3 gam.
C. 5,3 gam.
D. 7,3
gam.
Câu 4: Trong phân tử của các cacbohyđrat ln có
A. nhóm chức axit.
B. nhóm chức anđehit.
C. nhóm chức ancol.
D. nhóm chức xetơn.
Câu 5: Một trong những điểm khác nhau giữa protein với gluxit và lipit là
A. protein ln có khối lượng phân tử lớn hơn. B. phân tử protein ln có nhóm chức -OH.

C. protein ln là chất hữu cơ no.
D. phân tử protein ln có chứa nguyên tử nitơ.
Câu 6: Trong nhãm IA, theo chiÒu điện tích hạt nhân tăng dần, năng lợng ion hoá thứ
nhất của các nguyên tử
A. tăng dần.
B. tăng dần rồi giảm.
C. giảm dần.
D. không đổi.
Cõu 7: Trùng hợp hoàn toàn 6,25 gam vinyl clorua đợc m gam PVC. Số mắt xÝch –
CH -CHCl- cã trong m gam PVC nãi trªn lµ
A. 6,02.10 .
B. 6,02.10 .
C. 6,02.10 .
D. 6,02.10 .
Câu 8: Chất khơng phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) tạo thành Ag là
A. CH3COOH.
B. HCOOH.
C. C6H12O6 (glucozơ).
D. HCHO.
Câu 9: Nhựa phenolfoman®ehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch
A. CH3CHO trong môi trường axit.
B. CH3COOH trong môi trường axit.
C. HCOOH trong môi trường axit.
D. HCHO trong mơi trường axit.
Câu 10: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa
thu được là
A. 32,4 gam.
B. 16,2 gam.
C. 10,8 gam.
D. 21,6 gam.

Câu 11: Chất khơng có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. stiren.
B. propen.
C. isopren.
D. toluen.
Câu 12: Khi trïng ng−ng 7,5 gam axit amino axetic víi hiƯu st lµ 80%, ngoµi amino axit
d− ng−êi ta còn thu đợc m gam polime và 1,44 gam nớc. Giá trị của m là
A. 4,56 gam.
B. 5,56 gam.
C. 4,25 gam.
D. 5,25 gam.
Câu 13: Để phân biệt 2 khí CO2 và SO2 ta dùng
A. dung dịch Ca(OH)2.
B. dung dịch BaCl2.
C. quỳ tím.
D. dung dịch nước brom.
Câu 14: Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉcần dùng các hoá chất (dụng cụ, điều
2

4

2

21

20

23

22



kiện thí nghiệm đầy đủ) là
A. dung dịch Br2, dung dịch NaOH, khí CO2.
B. dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, khí CO2.
C. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khí CO2. D. dung dịch Br2, dung dịch HCl, khí CO2.
Câu 15: Cho c¸c chÊt C H -NH (1), (C H ) NH (2), C H NH (3). DÃy các chất đợc sắp xếp
theo chiều tính bazơ giảm dần là
A. (2), (3), (1).
B. (2), (1), (3). C.
(3), (1), (2).
D. (1), (2), (3).
Câu 16: Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt được các chất trong nhóm
A. C3H5(OH)3, C2H4(OH)2.
B. CH3COOH, C2H3COOH.
C. C3H7OH, CH3CHO.
D. C3H5(OH)3, C12H22O11 (saccarozơ).
Câu 17: Cho 5,58 gam anilin t¸c dơng víi dung dịch brom, sau phản ứng thu đợc 13,2
gam kết tủa 2,4,6-tribrom anilin. Khối lợng brom đà phản ứng là
A. 9,6 gam.
B. 19,2 gam.
C. 7,26 gam.
D. 28,8 gam.
Câu 18: Cho E 0 =-0,76 V; E + 0 =0,34 V; E 0 =-0,23 V. DÃy các cation sắp xếp theo
2

0

5


2

0

Zn/ Zn

Cu

2

5

2

6

0

/Cu

5

2

Ni/ Ni

2+ 22+

chiều tính oxi hoá giảm dần là
A. Ni ,Cu , Zn .

B. Ni ,Zn ,Cu .
C. Cu , Ni , Zn .
D. Cu , Zn ,Ni .
Câu 19: Nhãm mà tất cả các chất đều tác dụng đợc với H O (khi có mặt chất xúc tác
trong điều kiện thích hợp) là
A. Tinh bột, C H , C H .
B. Saccaroz¬, CH COOCH , benzen.
C. C2H6, CH3-COO-CH3, tinh bét.
D. C2H4, CH4, C2H2.
Cõu 20: Mantozơ, xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng
A. màu với iốt.
B. với dung dịch NaCl.
C. tráng gơng.
D. thuỷ phân trong
môi trờng axit. Cõu 21: Công thức cấu tạo của alanin là
2+

2+

2+

2+

2+

2+

2+

2+


2+

2+

2+

2+

2

2

4

2

2

3

3

A. H2N-CH2-COOH.
B. H2N-CH2-CH2-COOH.
C. CH3-CH(NH2)-COOH.
D. C6H5NH2.
Cõu 22: Số đồng phân của C H N là
A. 4 chÊt.
B. 2 chÊt.

C. 5 chÊt.
D. 3 chÊt.
Câu 23: Trung hoµ 1 mol α- amino axit X cÇn 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lợng clo là
28,286% về khối lợng. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3-CH(NH2)-COOH.
B. H2N-CH2-COOH.
C. H2N-CH2-CH2-COOH.
D. H2N-CH2-CH(NH2)-COOH. ‘
Câu 24: Nhúng một thanh Cu vào 200ml dung dịch AgNO31M, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, toàn bộ Ag tạo
ra đều bám vào thanh Cu, khối lượng thanh Cu sẽ
A. giảm 6,4 gam.
B. tăng 21,6 gam.
C. tăng 15,2 gam.
D. tăng 4,4 gam.
Câu 25: Trong số các loại tơ sau: [-NH-(CH2)6NH-OC-(CH2)4-CO-]n (1). [-NH-(CH2)5-CO-]n
(2). [C6H7O2(OOC-CH3)3]n (3). Tơ thuộc loại
poliamit là
A. (1), (3).
B. (2), (3).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (2).
Câu 26: Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với
A. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 .
B. dung dịch KOH và dung dịch HCl.
C. dung dịch NaOH và dung dịch NH3.
D. dung dịch KOH v CuO.
Cõu 27: Từ các cặp oxi hoá khử sau: Fe /Fe, Mg /Mg, Cu /Cu vµ Ag /Ag, sè pin điện hoá
có thể lập đợc tối đa là
A. 4.
B. 3.

C. 6.
D. 5.
Câu 28: Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO3 (đặc) có mặt H2SO4 (đặc), sản phẩm thu được đem khử
thành anilin. Nếu hiệu suất chung của quá trình là 78% thì khối lượng anilin thu được là
A. 456 gam.
B. 465 gam.
C. 546 gam.
D. 564 gam.
Câu 29: Chất phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) tạo thành Ag là
A. CH3 - CH2-CHO.
B. CH3 - CH2 - COOH.
C. CH3 - CH2 - OH.
D. CH3 - CH(NH2) - CH3.
Câu 30: Chất khơng có khả năng làm xanh nước quỳ tím là
3

9

2+

2+

2+

+


A. natri hiđroxit.
B. anilin.
C. amoniac.

D. natri axetat.
2+
Câu 31: Cho ph¶n ứng hoá học xảy ra trong pin điện hoá: Zn+Cu Cu +Zn2+ (BiÕt E 2+ 0
=-0,76 V; E 2+ 0 =0,34 V). Suất điện động chuẩn của pin điện hoá trên là
A. +0,42V.
B. +1,10V.
C. -0,42V.
D. -1,10V.
Cõu 32: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin mạch hở đơn chức, sau phản ứng thu đợc
5,376 lít CO ; 1,344 lít N và 7,56 gam H O (các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu
chuẩn). Amin trên có công thức phân tư lµ
A. CH5N.
B. C3H7N.
C. C2H7N.
D. C2H5N.
Câu 33: Cho sơđồ phản ứng: X → C6H6 → Y → anilin. X và Y tương ứng là
0

0

Cu

Zn

/ Zn

/ Cu

2


2

2

A. C6H12(xiclohexan), C6H5-CH3.
B. C2H2, C6H5-NO2.
C. CH4, C6H5-NO2.
D. C2H2, C6H5-CH3.
Câu 34: Cho các polime sau: (-CH2- CH2-)n, (- CH2- CH=CH- CH2-)n, (- NH-CH2-CO-)n. Công thức của các
monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
A. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, H2N- CH2- COOH.
B. CH2=CH2, CH2=CH- CH= CH2, H2N- CH2- COOH.
C. CH2=CHCl, CH3- CH=CH- CH3, CH3- CH(NH2)- COOH.
D. CH2=CH2, CH3- CH=CH- CH3, H2N- CH2- CH2- COOH.
Câu 35: Ph©n biƯt 3 dung dịch: H N-CH -COOH, CH COOH và C H -NH chỉ cần dùng 1
thuốc thử là
A. natri kim loại.
B. dung dịch HCl.
C. dung dịch NaOH.
D. quì tím.
Cõu 36: Cho m gam anilin tác dụng với dung dịch HCl (đặc, d). Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu đợc 15,54 gam muối khan. Hiệu suất phản ứng là 80% thì giá trị của m

A. 11,16 gam.
B. 8,928 gam.
C. 13,95 gam.
D. 12,5 gam
Cõu 37: Một cacbohiđrat X có công thức đơn giản nhất là CH O. Cho 18 gam X tác dụng
với dung dịch AgNO /NH (d, đun nóng) thu đợc 21,6 gam bạc. Công thức phân tử
của X là

A. C2H4O2.
B. C6H12O6.
C. C3H6O3.
D. C5H10O5.
Câu 38: Một thanh Zn đang tác dụng với dung dịch HCl, nếu thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào thì
A. lượng bọt khí H2 bay ra nhiều hơn.
B. bọt khí H2 khơng bay ra nữa.
C. lượng bọt khí H2 bay ra ít hơn.
D. lượng bọt khí H2 bay ra
không đổi.
Câu 39: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là
A. glucozơ, glixerol, mantozơ, axit axetic.
B. glucozơ, glixerol, mantozơ, ancol etylic.
C. glucozơ, glixerol, mantozơ, natri axetat.
D. glucozơ, glixerol, anđehit fomic, natri
axetat.
Câu 40: Hai chất đồng phân của nhau là
A. saccarozơ và glucozơ.
B. fructozơ và mantozơ.
C. glucozơ và mantozơ .
D. fructozơ và glucozơ .
2

2

3

2

5


2

2

3

3

-----------------Hết----------------Đề số 24 Đề thi mơn: Hố học
(Dành cho thí sinh Ban Khoa học Tự nhiờn)
Cõu 1: Trong nhóm IA, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần, năng lợng ion hoá thứ
nhất của các nguyên tử
A. không đổi.
B. tăng dần.
C. giảm dần.
D.
tăng dần rồi giảm.
Cõu 2: Công thức cấu tạo của alanin là
A. C6H5NH2.
B. H2N-CH2-CH2-COOH.
C. H2N-CH2-COOH.
D. CH3-CH(NH2)-COOH.


Câu 3: Cho m gam anilin t¸c dơng víi dung dịch HCl (đặc, d). Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu đợc 15,54 gam muối khan. Hiệu suất phản ứng là 80% thì giá trị của m

A. 12,5 gam
B. 8,928 gam.

C. 11,16 gam.
D. 13,95 gam.
Câu 4: Cho c¸c chÊt C H -NH (1), (C H ) NH (2), C H NH (3). DÃy các chất đợc sắp xếp
theo chiều tính bazơ giảm dần là
A. (2), (1), (3).
B. (2), (3), (1).
C. (1), (2), (3).
D. (3), (1), (2).
Cõu 5: Từ các cặp oxi ho¸ khư sau: Fe /Fe, Mg /Mg, Cu /Cu và Ag /Ag, số pin điện hoá
có thể lập đợc tối đa là
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Cõu 6: Một cacbohiđrat X có công thức đơn giản nhất là CH O. Cho 18 gam X tác dụng
với dung dịch AgNO /NH (d, đun nóng) thu đợc 21,6 gam bạc. Công thức phân tử
của X là
A. C2H4O2.
B. C3H6O3.
C. C5H10O5.
D. C6H12O6.
Cõu 7: un nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu
được là
A. 21,6 gam.
B. 10,8 gam.
C. 32,4 gam.
D. 16,2 gam.
Câu 8: Một thanh Zn đang tác dụng với dung dịch HCl, nếu thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào thì
A. bọt khí H2 khơng bay ra nữa.
B. lượng bọt khí H2 bay ra khơng đổi.

C. lượng bọt khí H2 bay ra nhiều hơn.
D. lượng bọt khí H2 bay ra ít hơn.
Câu 9: Nhúng một thanh Cu vào 200ml dung dịch AgNO31M, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, toàn bộAg tạo ra
đều bám vào thanh Cu, khối lượng thanh Cu sẽ
A. tăng 4,4 gam.
B. tăng 15,2 gam.
C. giảm 6,4 gam.
D. tăng 21,6 gam.
Câu 10: Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với
A. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 .
B. dung dịch KOH và CuO.
C. dung dịch NaOH và dung dịch NH3.
D. dung dịch KOH và dung dịch HCl.
Câu 11: Trung hoµ 1 mol α- amino axit X cần 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lợng clo là
28,286% về khối lợng. Công thức cấu tạo của X là
A. H2N-CH2-CH(NH2)-COOH.
B. H2N-CH2-COOH.
C. CH3-CH(NH2)-COOH.
D. H2N-CH2-CH2-COOH.
Cõu 12: Trùng hợp 5,6 lít C H (điều kiện tiêu chuẩn), nếu hiệu suất phản ứng là 90%
thì khối lợng polime thu đợc lµ
A. 7,3 gam.
B. 5,3 gam.
C. 6,3 gam.
D. 4,3 gam.
Câu 13: Nhựa phenolfoman®ehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch
A. HCOOH trong môi trường axit.
B. HCHO trong môi trường axit.
C. CH3COOH trong môi trường axit.
D. CH3CHO trong mơi trường

axit.
Câu 14: Cho sơđồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là
A. mantozơ, glucozơ.
B. glucozơ, etyl axetat.
C. ancol etylic, anđehit axetic.
D. glucozơ, ancol etylic.
2

5

2

2

5

2

2+

6

2+

5

2

2+


+

2

3

3

2

4

Câu 15: Nhãm mµ tÊt cả các chất đều tác dụng đợc với H O (khi có mặt chất xúc tác
trong điều kiện thích hợp) là
A. Saccarozơ, CH COOCH , benzen.
B. Tinh bột, C H , C H .
C. C2H4, CH4, C2H2.
D. C2H6, CH3-COO-CH3, tinh bột.
Cõu 16: Cho phản ứng hoá học xảy ra trong pin điện hoá: Zn+Cu Cu +Zn (Biết E 2+ 0
=-0,76 V; E 2+ 0 =0,34 V). St ®iƯn ®éng chn của pin điện hoá trên là
A. -0,42V.
B. -1,10V.
C. +1,10V.
D. +0,42V.
Cõu 17: Cho các polime sau: (-CH2- CH2-)n, (- CH2- CH=CH- CH2-)n, (- NH-CH2-CO-)n. Công thức của các
monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
A. CH2=CHCl, CH3- CH=CH- CH3, CH3- CH(NH2)- COOH.
B. CH2=CH2, CH3- CH=CH- CH3, H2N- CH2- CH2- COOH.
C. CH2=CH2, CH2=CH- CH= CH2, H2N- CH2- COOH.
D. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, H2N- CH2- COOH.

Câu 18: Để phân biệt 2 khí CO2 và SO2 ta dùng
A. quỳ tím.
B. dung dịch nước brom.
2

3

3

2

2+

0

Cu

/ Cu

4

2+

2

2

0

Zn


/ Zn


C. dung dch Ca(OH)2.
D. dung dch BaCl2.
Cõu 19: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin mạch hở đơn chức, sau phản ứng thu đợc
5,376 lít CO ; 1,344 lít N và 7,56 gam H O (các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu
chuẩn). Amin trên có công thức phân tử là
A. C3H7N.
B. C2H7N.
C. C2H5N.
D. CH5N.
Cõu 20: tỏch riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉcần dùng các hố chất (dụng cụ, điều
kiện thí nghiệm đầy đủ) là
A. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khí CO2.
B. dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, khí CO2.
C. dung dịch Br2, dung dịch HCl, khí CO2.
D. dung dịch Br2, dung dịch NaOH, khí CO2.
Câu 21: Ph©n biƯt 3 dung dịch: H N-CH -COOH, CH COOH và C H -NH chỉ cần dùng 1
thuốc thử là
A. dung dịch NaOH. B. natri kim loại.
C. dung dịch HCl.
D. quì
tím.
2

2

2


2

2

3

2

5

2

Cõu 22: Cú th dùng Cu(OH)2 để phân biệt được các chất trong nhóm
A. C3H7OH, CH3CHO.
B. CH3COOH, C2H3COOH.
C. C3H5(OH)3, C2H4(OH)2.
D. C3H5(OH)3, C12H22O11 (saccarozơ).
Câu 23: Chất khơng có khả Câu 23: Chất có khả năng làm xanh nước quỳ tím là
A. anilin.
B. natri axetat.
C. natri hiđroxit.
D. amoniac.
Câu 24: Chất khơng có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. stiren.
B. propen.
`
C. isopren.
D.toluen.
Câu 25: Chất khơng phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) tạo thành Ag là

A. CH3COOH.
B. HCOOH.
C. C6H12O6 (glucozơ).
D. HCHO.
Câu 26: Sè đồng phân của C H N là
A. 3 chất.
B. 4 chÊt.
C. 2 chÊt.
D. 5 chÊt.
Câu 27: Cho sơđồ phản ứng: X → C6H6 → Y → anilin. X và Y tương ứng là
A. CH4, C6H5-NO2.
B. C2H2, C6H5-CH3.
C. C2H2, C6H5-NO2.
D. C6H12(xiclohexan), C6H5-CH3.
Câu 28: Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO3 (đặc) có mặt H2SO4 (đặc), sản phẩm thu được đem khử
thành anilin. Nếu hiệu suất chung của quá trình là 78% thì khối lượng anilin thu được là
A. 564 gam.
B. 546 gam.
C. 465 gam.
D. 456 gam.
Câu 29: Khi trïng ng−ng 7,5 gam axit amino axetic víi hiƯu st lµ 80%, ngoài amino axit
d ngời ta còn thu đợc m gam polime và 1,44 gam nớc. Giá trị của m là
A. 5,25 gam.
B. 4,56 gam.
C. 4,25 gam.
D. 5,56 gam.
Câu 30: Nhóm có chứa dung dịch (hoặc chất) khơng làm giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. NH3, anilin.
B. NaOH, CH3-NH2. C. NaOH, NH3.
D. NH3, CH3-NH2.

Cõu 31: Mantozơ, xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng
A. với dung dịch NaCl.
B. thuỷ phân trong môi trờng axit.
C. tráng gơng.
D. màu với iốt.
Cõu 32: Trùng hợp hoàn toàn 6,25 gam vinyl clorua đợc m gam PVC. Sè m¾t xÝch –CH -CHCl- cã trong
m gam PVC nói trên là
A. 6,02.10 . B. 6,02.10 . C. 6,02.10 . D. 6,02.10 .
Câu 33: Một trong những điểm khác nhau giữa protein với gluxit và lipit là
A. phân tử protein ln có chứa ngun tử nitơ. B. phân tử protein ln có nhóm chức -OH.
C. protein ln là chất hữu cơ no.
D. protein ln có khối lượng phân tử lớn hơn. Câu
Câu 34: Trong phân tử của các cacbohyđrat ln có
A. nhóm chức xetơn.
B. nhóm chức ancol.
C. nhóm chức anđehit.
D. nhóm chức axit.
Câu 35: Cho E 0 =-0,76 V; E + 0 =0,34 V; E 0 =-0,23 V. DÃy các cation sắp xếp theo
3

9

2

22

20

0


21

0

Zn/ Zn

Cu

/Cu

23

0

Ni/ Ni

2+ 22+

chiều tính oxi hoá giảm dần là
A. Ni ,Cu , Zn .
B. Cu , Zn ,Ni .
C. Cu , Ni , Zn .
D. Ni ,Zn ,Cu .
Câu 36: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là
A. glucozơ, glixerol, mantozơ, natri axetat.
B. glucozơ, glixerol, mantozơ, ancol etylic.
C. glucozơ, glixerol, anđehit fomic, natri axetat.
2+

2+


2+

2+

2+

2+

2+

2+

2+

2+

2+

2+


D. glucozơ, glixerol, mantozơ, axit axetic.
Câu 37: Cho 5,58 gam anilin tác dụng với dung dịch brom, sau phản ứng thu đợc 13,2
gam kết tủa 2,4,6-tribrom anilin. Khối lợng brom đà phản ứng là
A. 19,2 gam.
B. 7,26 gam.
C. 9,6 gam.
D. 28,8 gam.
Câu 38: Trong số các loại tơ sau: [-NH-(CH2)6NH-OC-(CH2)4-CO-]n (1). [-NH-(CH2)5-CO-]n

(2). [C6H7O2(OOC-CH3)3]n (3). Tơ thuộc loại
poliamit là
A. (1), (3).
B. (1), (2), (3).
C. (2), (3).
D. (1), (2).
Câu 39: Chất phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) tạo thành Ag là
A. CH3 - CH2 - COOH.
B. CH3 - CH2 - OH.
C. CH3 - CH(NH2) - CH3.
D. CH3 - CH2-CHO.
Câu 40: Hai chất đồng phân của nhau là
A. glucozơ và mantozơ .
B. fructozơ và glucozơ .
C. fructozơ và mantozơ.
D. saccarozơ và glucozơ.
-----------------Hết----------------Đề số 25 Đề thi mơn: Hố học
(Dành cho thí sinh Ban Khoa học Tự nhiên)
Câu 1: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là
A. glucozơ, glixerol, mantozơ, axit axetic.
B. glucozơ, glixerol, mantozơ, natri axetat.
C. glucozơ, glixerol, mantozơ, ancol etylic.
D. glucozơ, glixerol, anđehit fomic, natri axetat.
Câu 2: Số đồng phân của C H N là
A. 2 chÊt.
B. 3 chÊt.
C. 5 chÊt.
D. 4 chÊt.
Câu 3: Chất không phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) tạo thành Ag là
A. CH3COOH.

B. HCOOH.
C. C6H12O6 (glucozơ).
D. HCHO.
Câu 4: Trïng hỵp 5,6 lít C H (điều kiện tiêu chuẩn), nếu hiệu suất phản ứng là 90% thì
khối lợng polime thu đợc lµ
A. 6,3 gam.
B. 4,3 gam.
C. 5,3 gam.
D. 7,3 gam.
Câu 5: Chất phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) tạo thành Ag là
A. CH3 - CH(NH2) - CH3.
B. CH3 - CH2 - COOH.
C. CH3 - CH2-CHO.
D. CH3 - CH2 - OH.
Câu 6: Cho c¸c chÊt C H -NH (1), (C H ) NH (2), C H NH (3). D·y các chất đợc sắp xếp
theo chiều tính bazơ giảm dần lµ
A. (2), (3), (1).
B. (1), (2), (3).
C. (2), (1), (3).
D. (3), (1), (2).
Cõu 7: Phân biệt 3 dung dịch: H N-CH -COOH, CH COOH và C H -NH chỉ cần dùng 1
thuốc thử là
A. natri kim loại.
B. quì tím.
C. dung dịch NaOH.
D. dung dịch HCl.
Cõu 8: Một cacbohiđrat X có công thức đơn giản nhất là CH O. Cho 18 gam X tác dụng
với dung dịch AgNO /NH (d, đun nóng) thu đợc 21,6 gam bạc. Công thức phân tử
của X lµ
A. C3H6O3.

B. C5H10O5.
C. C6H12O6.
D. C2H4O2.
Câu 9: Chất khơng có khả năng làm xanh nước quỳ tím là
A. natri hiđroxit.
B. anilin.
C. amoniac.
D. natri axetat.
Câu 10: Nhúng một thanh Cu vào 200ml dung dịch AgNO31M, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, toàn bộ Ag tạo
ra đều bám vào thanh Cu, khối lượng thanh Cu sẽ
3

2

2

5

9

4

2

2

2

5


2

6

2

5

2

3

2

2

3

3

5

2


A. tăng 4,4 gam.

B. tăng 21,6 gam.

C. giảm 6,4 gam.


D. tăng 15,2 gam.

Câu 11: Trung hoµ 1 mol α- amino axit X cần 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lợng clo là
28,286% về khối lợng. Công thức cấu tạo của X là
A. H2N-CH2-COOH.
B. H2N-CH2-CH(NH2)-COOH.
C. CH3-CH(NH2)-COOH.
D. H2N-CH2-CH2-COOH.
Cõu 12: Cho 5,58 gam anilin tác dụng với dung dịch brom, sau phản ứng thu đợc 13,2
gam kết tủa 2,4,6-tribrom anilin. Khối lợng brom đà phản ứng là
A. 7,26 gam.
B. 9,6 gam.
C. 19,2 gam.
D. 28,8 gam.
Câu 13: Để phân biệt 2 khí CO2 và SO2 ta dùng
A. dung dịch nước brom.
B. dung dịch BaCl2.
C. dung dịch Ca(OH)2.
D. quỳ tím.
Câu 14: Trong số các loại tơ sau: [-NH-(CH2)6NH-OC-(CH2)4-CO-]n (1). [-NH-(CH2)5-CO-]n
(2). [C6H7O2(OOC-CH3)3]n (3). Tơ thuộc loại
poliamit là
A. (1), (2), (3).
B. (1), (2).
C. (2), (3).
D. (1), (3).
Câu 15: Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO3 (đặc) có mặt H2SO4 (đặc), sản phẩm thu được đem khử
thành anilin. Nếu hiệu suất chung của quá trình là 78% thì khối lượng anilin thu được là
A. 456 gam.

B. 564 gam.
C. 465 gam.
D. 546 gam.
Câu 16: Khi trïng ng−ng 7,5 gam axit amino axetic víi hiƯu st là 80%, ngoài amino axit
d ngời ta còn thu đợc m gam polime và 1,44 gam nớc. Giá trị của m lµ
A. 4,25 gam.
B. 4,56 gam.
C. 5,56 gam.
D. 5,25 gam.
Câu 17: Nhựa phenolfoman®ehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch
A. HCHO trong môi trường axit.
B. HCOOH trong môi trường axit.
C. CH3CHO trong môi trường axit.
D. CH3COOH trong mụi trng axit.
Cõu 18: Trùng hợp hoàn toàn 6,25 gam vinyl clorua đợc m gam PVC. Số
mắt xích CH -CHCl- có trong m gam PVC nói trên là
A. 6,02.10 .
B. 6,02.10 .
C. 6,02.10 .
D. 6,02.10 .
Câu 19: Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với
A. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 .
B. dung dịch NaOH và dung dịch NH3.
C. dung dịch KOH và CuO.
D. dung dịch KOH và dung dịch HCl.
Câu 20: Trong nhóm IA, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần, năng lợng ion hoá thứ
nhất của các nguyên tử
A. giảm dần.
B. tăng dần.
C. không đổi.

D. tăng
dần rồi giảm.
Cõu 21: Từ các cặp oxi hoá khử sau: Fe /Fe, Mg /Mg, Cu /Cu và Ag /Ag, số pin điện hoá
có thể lập đợc tối đa là
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Cõu 22: Một trong những điểm khác nhau giữa protein với gluxit và lipit là
A. protein luôn là chất hữu cơ no.
B. protein ln có khối lượng phân tử lớn hơn.
C. phân tử protein ln có chứa ngun tử nitơ.
D. phân tử protein ln có nhóm chức -OH.
Câu 23: Hai chất đồng phân của nhau là
A. saccarozơ và glucozơ.
B. fructozơ và glucozơ .
C. glucozơ và mantozơ .
D. fructozơ và mantozơ.
Câu 24: C«ng thức cấu tạo của alanin là
A. C6H5NH2.
B. CH3-CH(NH2)-COOH.
C. H2N-CH2-COOH.
D. H2N-CH2-CH2-COOH.
Cõu 25: Cho sơđồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là
A. ancol etylic, anđehit axetic.
B. glucozơ, etyl axetat.
C. mantozơ, glucozơ.
D. glucoz, ancol etylic.
Cõu 26: Mantozơ, xenlulozơ và tinh bột đều cã ph¶n øng
2


21

20

23

2+

2+

22

2+

+


A. với dung dịch NaCl.
axit.

B. thuỷ phân trong môi trờng

C. màu với iốt.

D. tráng gơng.

Cõu 27: Trong phõn t ca các cacbohyđrat ln có
A. nhóm chức ancol.
B. nhóm chức xetơn.

C. nhóm chức anđehit.
D. nhóm chức axit.
Câu 28: Cho m gam anilin tác dụng với dung dịch HCl (đặc, d). Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu đợc 15,54 gam muối khan. Hiệu suất phản ứng là 80% thì giá trị cđa m

A. 13,95 gam.
B. 12,5 gam
C. 8,928 gam.
D. 11,16 gam.
Câu 29: Chất khơng có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. stiren.
B. propen.
C. isopren.
D. toluen.
Câu 30: Nhóm có chứa dung dịch (hoặc chất) khơng làm giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. NaOH, CH3-NH2.
B. NH3, CH3-NH2. C. NH3, anilin.
D. NaOH, NH3.
Câu 31: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa
thu được là
A. 10,8 gam.
B. 32,4 gam.
C. 21,6 gam.
D. 16,2 gam.
Câu 32: Cho sơđồ phản ứng: X → C6H6 → Y → anilin. X và Y tương ứng là
A. C2H2, C6H5-NO2.
B. CH4, C6H5-NO2.
C. C2H2, C6H5-CH3.
D. C6H12(xiclohexan), C6H5-CH3.
Câu 33: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng đợc với H O (khi có mặt chất xúc tác

trong điều kiện thích hợp) là
A. C2H4, CH4, C2H2.
B. Tinh bột, C H , C H .
C. Saccaroz¬, CH COOCH , benzen.
D. C2H6, CH3-COO-CH3,
tinh bét. Câu 34: Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt được các chất trong nhóm
A. C3H5(OH)3, C12H22O11 (saccarozơ).
B. C3H5(OH)3, C2H4(OH)2.
C. C3H7OH, CH3CHO.
D. CH3COOH, C2H3COOH.
Câu 35: Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉcần dùng các hố chất (dụng cụ, điều
kiện thí nghiệm đầy đủ) là
A. dung dịch Br2, dung dịch HCl, khí CO2.
B. dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, khí CO2.
C. dung dịch Br2, dung dịch NaOH, khí CO2.
D. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khí CO2.
Câu 36: Một thanh Zn đang tác dụng với dung dịch HCl, nếu thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào thì
A. lượng bọt khí H2 bay ra ít hơn.
B. lượng bọt khí H2 bay ra khơng đổi.
C. bọt khí H2 khơng bay ra nữa.
D. lượng bọt khí H2 bay ra nhiều hơn.
2

2

3

4

2


2

3

Câu 37: Cho ph¶n øng hoá học xảy ra trong pin điện hoá: Zn+Cu2+ Cu +Zn2+ (BiÕt E 2+ 0
=-0,76 V; E 2+ 0 =0,34 V). Suất điện động chuẩn của pin điện hoá trên lµ
A. -0,42V.
B. +0,42V.
C. -1,10V.
D. +1,10V.
Câu 38: Cho các polime sau: (-CH2- CH2-)n, (- CH2- CH=CH- CH2-)n, (- NH-CH2-CO-)n. Công thức của các
monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
A. CH2=CHCl, CH3- CH=CH- CH3, CH3- CH(NH2)- COOH.
B. CH2=CH2, CH2=CH- CH= CH2, H2N- CH2- COOH.
C. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, H2N- CH2- COOH.
D. CH2=CH2, CH3- CH=CH- CH3, H2N- CH2- CH2- COOH.
Cõu 39: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin mạch hở đơn chức, sau phản ứng thu đợc
5,376 lít CO ; 1,344 lít N và 7,56 gam H O (các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu
chuẩn). Amin trên có công thức phân tư lµ
A. C2H5N.
B. C3H7N.
C. CH5N.
D. C2H7N.
Câu 40: Cho E 2+ 0 =-0,76 V; E 2+ 0 =0,34 V; E 2+ 0 =-0,23 V. DÃy các cation sắp xếp theo
chiều tính oxi hoá giảm dần là
A. Ni2+,Cu2+, Zn2+.
B. Ni2+,Zn2+,Cu2+.
C. Cu2+, Ni2+, Zn2+.
D.

2+
2+
2+
Cu , Zn ,Ni .
0

0

Cu

2

0

Zn

/ Cu

2

/ Zn

2

0

Cu

/Cu


0

Ni

/ Ni

Zn

/ Zn


-----------------Hết----------------Đề số 26 Đề thi mơn: Hố học
(Dành cho thí sinh Ban Khoa học Xã hội và Nhân văn)
Câu 1: Số đồng phân của C3H9N là

A. 5 chất.
B. 2 chất.
C. 4 chÊt.
D. 3 chÊt.
Câu 2: Cho các polime sau: (-CH2- CH2-)n, (- CH2- CH=CH- CH2-)n, (- NH-CH2-CO-)n. Công thức của các
monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
A. CH2=CH2, CH3- CH=CH- CH3, H2N- CH2- CH2- COOH.
B. CH2=CHCl, CH3- CH=CH- CH3, CH3- CH(NH2)- COOH.
C. CH2=CH2, CH2=CH- CH= CH2, H2N- CH2- COOH.
D. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, H2N- CH2- COOH.
Câu 3: Cho sơđồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là
A. glucozơ, ancol etylic.
B. mantozơ, glucozơ.
C. glucozơ, etyl axetat.
D. ancol etylic, anđehit axetic.

Câu 4: §èt cháy hoàn toàn m gam một amin mạch hở đơn chức, sau phản ứng thu đợc
5,376 lít CO ; 1,344 lít N và 7,56 gam H O (các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu
chuẩn). Amin trên có công thức phân tử là
A. C2H5N.
B. C3H7N.
C. C2H7N.
D. CH5N.
Cõu 5: Cho 5,58 gam anilin tác dụng với dung dịch brom, sau phản ứng thu đợc 13,2
gam kết tủa 2,4,6-tribrom anilin. Khối lợng brom đà phản ứng là
A. 28,8 gam.
B. 19,2 gam.
C. 7,26 gam.
D. 9,6 gam.
Câu 6: Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt được các chất trong nhóm
A. C3H5(OH)3, C12H22O11 (saccarozơ).
B. CH3COOH, C2H3COOH.
C. C3H7OH, CH3CHO.
D. C3H5(OH)3, C2H4(OH)2.
Câu 7: Trung hoµ 1 mol - amino axit X cần 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lợng clo là
28,286% về khối lợng. Công thức cấu tạo của X là
2

2

2

A. CH3-CH(NH2)-COOH.
B. H2N-CH2-CH2-COOH.
C. H2N-CH2-COOH.
D. H2N-CH2-CH(NH2)-COOH.

Cõu 8: Trùng hợp hoàn toàn 6,25 gam vinyl clorua đợc m gam PVC. Số
mắt xích CH -CHCl- có trong m gam PVC nói trên là
A. 6,02.10 .
B. 6,02.10 .
C. 6,02.10 .
D. 6,02.10 .
Câu 9: Hỵp chất thơm khơng phản ứng với dung dịch NaOH là
A. C6H5NH3Cl.
B. p-CH3C6H4OH.
C. C6H5CH2OH.
D. C6H5OH.
Câu 10: Cho sơđồ phản ứng: X → C6H6 → Y → anilin. X và Y tương ứng là
A. CH4, C6H5-NO2.
B. C2H2, C6H5-CH3.
C. C6H12(xiclohexan), C6H5-CH3.
D. C2H2, C6H5-NO2.
Câu 11: Ph©n biƯt 3 dung dịch: H N-CH -COOH, CH COOH và C H -NH chỉ cần dùng 1
thuốc thử là
A. dung dịch NaOH.
B. dung dịch HCl.
C. quì tím.
D. natri kim loại.
Cõu 12: Nhựa phenolfoman®ehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch
2

22

20

21


2

2

3

23

2

5

2

A. CH3COOH trong môi trường axit.
B. CH3CHO trong môi trường axit.
C. HCOOH trong môi trường axit.
D. HCHO trong môi trường axit.
Câu 13: Một trong những điểm khác nhau giữa protein với gluxit và lipit là
A. protein luôn có khối lượng phân tử lớn hơn.
B. phân tử protein ln có chứa ngun tử nitơ.
C. phân tử protein ln có nhóm chức -OH.
D. protein ln là chất hữu cơ no.
Câu 14: Trong phân tử của các cacbohyđrat ln có
A. nhóm chức axit.
B. nhóm chức xetơn.
C. nhóm chức ancol.
D. nhóm chc anehit.
Cõu 15: Trùng hợp 5,6 lít C H (điều kiện tiêu chuẩn), nếu hiệu suất phản ứng là 90% thì

khối lợng polime thu đợc là
2

4


A. 5,3 gam.
B. 7,3 gam.
C. 4,3 gam.
D. 6,3 gam.
Câu 16: Chất phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) tạo thành Ag là
A. CH3 - CH2 - COOH.
B. CH3 - CH2-CHO.
C. CH3 - CH(NH2) - CH3.
D. CH3 - CH2 - OH.
Câu 17: Để trung hòa 4,44 g một axit cacboxylic (thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic) cần 60 ml dung dịch
NaOH 1M. Công thức phân tử của axit đó là
A. HCOOH.
B. CH3COOH.
C. C2H5COOH.
D. C3H7COOH.
Câu 18: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là
A. glucozơ, glixerol, mantozơ, axit axetic.
B. glucozơ, glixerol, mantozơ, natri axetat.
C. glucozơ, glixerol, mantozơ, ancol etylic.
D. glucozơ, glixerol, anđehit fomic, natri axetat.
Câu 19: Một cacbohiđrat X có công thức đơn giản nhất là CH O. Cho 18 gam X tác dụng
với dung dịch AgNO /NH (d, đun nóng) thu đợc 21,6 gam bạc. Công thức phân tử
của X là
A. C3H6O3.

B. C5H10O5.
C. C2H4O2.
D. C6H12O6.
Cõu 20: Trong số các loại tơ sau: [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n (1). [-NH-(CH2)5-CO-]n (2).
[C6H7O2(OOC-CH3)3]n (3). Tơ thuộc loại poliamit là
A. (2), (3).
B. (1), (3).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (2). Ư
Câu 21: Hai chất đồng phân của nhau là
A. glucozơ và mantozơ .
B. fructozơ và glucozơ .
C. saccarozơ và glucozơ.
D. fructozơ và mantozơ.
Câu 22: Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉcần dùng các hoá chất (dụng cụ, điều
kiện thí nghiệm đầy đủ) là
A. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khí CO2.
B. dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, khí CO2.
C. dung dịch Br2, dung dịch NaOH, khí CO2.
D. dung dịch Br2, dung dịch HCl, khí CO2.
Câu 23: Nhãm mµ tất cả các chất đều tác dụng đợc với H O (khi có mặt chất xúc tác
trong điều kiện thích hợp) là
A. Saccarozơ, CH COOCH , benzen.
B. C2H6, CH3-COO-CH3, tinh bét.
C. C2H4, CH4, C2H2.
D. Tinh bét, C H , C H .
Câu 24: Nhóm có chứa dung dịch (hoặc chất) khơng làm giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. NH3, anilin.
B. NaOH, CH3-NH2.
C. NaOH, NH3.

D. NH3, CH3-NH2.
Câu 25: Chất khơng có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. stiren.
B. toluen.
C. propen.
D. isopren.
Câu 26: Chất không phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) tạo thành Ag là
A. CH3COOH.
B. HCOOH.
C. C6H12O6 (glucozơ).
D. HCHO.
Câu 27: Chất khơng có khả năng làm xanh nước quỳ tím là
A. natri hiđroxit.
B. amoniac.
C. anilin.
D. natri axetat.
Câu 28: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa
thu được là
A. 21,6 gam.
B. 10,8 gam.
C. 32,4 gam.
D. 16,2 gam.
Câu 29: Chất vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH là
A. CH3 - CH2 - COO-CH3.
B. CH3 - CH2 - CH2 -COOH.
C. CH3-COO- CH2 - CH3.
D. HCOO-CH2 - CH2 - CH3.
Câu 30: Các ancol no đơn chức tác dụng được với CuO nung nóng tạo anđehit là
A. ancol bậc 1 và ancol bậc 2.
B. ancol bậc 2.

C. ancol bậc 3.
D. ancol bậc 1.
Câu 31: Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với
A. dung dịch KOH và dung dịch HCl.
B. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 .
C. dung dịch NaOH và dung dịch NH3.
D. dung dịch KOH và CuO.
Câu 32: Cho m gam anilin tác dụng với dung dịch HCl (đặc, d). Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu đợc 15,54 gam muối khan. Hiệu suất phản ứng là 80% thì giá trị của m

A. 8,928 gam.
B. 12,5 gam
C. 11,16 gam.
D. 13,95 gam.
Câu 33: Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch axit acrylic, ancol etylic, axit axetic đựng trong các lọ
2

3

3

2

3

3

2

4


2

2


mất nhãn là
A. quỳ tím, dung dịch Br2.
B. quỳ tím, dung dịch Na2CO3.
C. quỳ tím, Cu(OH)2.
D. quỳ tím, dung dịch NaOH.
Câu 34: Khi trïng ng−ng 7,5 gam axit amino axetic víi hiƯu st lµ 80%, ngoµi amino axit
d− ng−êi ta còn thu đợc m gam polime và 1,44 gam nớc. Giá trị của m là
A. 5,25 gam.
B. 4,56 gam.
C. 5,56 gam.
D. 4,25 gam.
Câu 35: Cho c¸c chÊt C H -NH (1), (C H ) NH (2), C H NH (3). DÃy các chất đợc sắp xếp
theo chiều tính bazơ giảm dần là
A. (1), (2), (3).
B. (2), (1), (3).
C. (3), (1), (2).
D. (2), (3), (1).
Câu 36: Anken khi tác dụng với nước (xúc tác axit) cho duy nhất mét ancol là
A. CH2 = C(CH3)2.
B. CH2 = CH - CH3.
C. CH2 = CH - CH2 -CH3.
D. CH3 - CH = CH -CH3.
Câu 37: Cho 11 gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với Na
dư thu được 3,36 lít H2 (đktc). Hai ancol đó là

A. C3H7OH và C4H9OH.
B. C2H5OH và C3H7OH.
C. C4H9OH v C5H11OH.
D. CH3OH v C2H5OH.
Cõu 38: Công thức cấu tạo cđa alanin lµ
2

5

2

2

5

2

6

5

2

A. CH3-CH(NH2)-COOH.
B. H2N-CH2-COOH.
C. H2N-CH2-CH2-COOH.
D. C6H5NH2.
Câu 39: Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO3 (đặc) có mặt H2SO4 (đặc), sản phẩm thu được đem khử
thành anilin. Nếu hiệu suất chung của quá trình là 78% thì khối lượng anilin thu được là
A. 456 gam.

B. 465 gam.
C. 546 gam.
D. 564 gam.
Cõu 40: Mantozơ, xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng
A. tráng gơng.
axit.
C. màu với iốt.

B. thuỷ phân trong môi trờng
D. với dung dịch NaCl.
-----------------Ht---------------- s 27 thi mơn: Hố học
(Dành cho thí sinh Ban Khoa học Xã hội và Nhân văn)

Câu 1: Cho sơđồ phản ứng: X → C6H6 → Y → anilin. X và Y tương ứng là
A. C2H2, C6H5-NO2.
B. C2H2, C6H5-CH3.
C. CH4, C6H5-NO2.
D. C6H12(xiclohexan), C6H5-CH3.
Câu 2: Các ancol no đơn chức tác dụng được với CuO nung nóng tạo anđehit là
A. ancol bậc 1.
B. ancol bậc 1 và ancol bậc 2.
C. ancol bậc 2.
D. ancol bậc 3.
Câu 3: Cho các polime sau: (-CH2- CH2-)n, (- CH2- CH=CH- CH2-)n, (- NH-CH2-CO-)n. Công thức của các
monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
A. CH2=CH2, CH2=CH- CH= CH2, H2N- CH2- COOH.
B. CH2=CHCl, CH3- CH=CH- CH3, CH3- CH(NH2)- COOH.
C. CH2=CH2, CH3- CH=CH- CH3, H2N- CH2- CH2- COOH.
D. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, H2N- CH2- COOH.
Cõu 4: Công thức cấu tạo của alanin lµ

A. C6H5NH2.
B. H2N-CH2-CH2-COOH.
C. H2N-CH2-COOH.
D. CH3-CH(NH2)-COOH.
Câu 5: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là
A. glucozơ, glixerol, mantozơ, axit axetic.
B. glucozơ, glixerol, mantozơ, ancol etylic.
C. glucozơ, glixerol, mantozơ, natri axetat.
D. glucozơ, glixerol, anđehit fomic, natri axetat.
Câu 6: Chất khơng phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) tạo thành Ag là
A. CH3COOH.
B. HCOOH.
C. C6H12O6 (glucozơ).
D. HCHO.
Câu 7: Cho c¸c chÊt C H -NH (1), (C H ) NH (2), C H NH (3). DÃy các chất đợc sắp xÕp
2

5

2

2

5

2

6

5


2


theo chiều tính bazơ giảm dần là
A. (2), (3), (1).
B. (3), (1), (2).
C. (1), (2), (3).
D. (2), (1), (3).
Câu 8: Nhựa phenolfoman®ehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch
A. CH3CHO trong môi trường axit.
B. CH3COOH trong môi trường axit.
C. HCOOH trong môi trường axit.
D. HCHO trong môi trường axit.
Câu 9: Anken khi tác dụng với nước (xúc tác axit) cho duy nhất mét ancol là
A. CH2 = C(CH3)2.
B. CH2 = CH - CH3.
C. CH3 - CH = CH -CH3.
D. CH2 = CH - CH2 -CH3.
Câu 10: Trong phân tử của các cacbohyđrat ln có
A. nhóm chức anđehit.
B. nhóm chức axit.
C. nhóm chức ancol.
D. nhóm chức xetơn.
Câu 11: Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt được các chất trong nhóm
A. C3H5(OH)3, C12H22O11 (saccarozơ).
B. C3H7OH, CH3CHO.
C. CH3COOH, C2H3COOH.
D. C3H5(OH)3, C2H4(OH)2.
Câu 12: Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch axit acrylic, ancol etylic, axit axetic đựng trong các lọ

mất nhãn là
A. quỳ tím, dung dịch NaOH.
B. quỳ tím, Cu(OH)2.
C. quỳ tím, dung dịch Na2CO3.
D. quỳ tím, dung dịch Br2.
Câu 13: Nhóm có chứa dung dịch (hoặc chất) khơng làm giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. NH3, anilin.
B. NH3, CH3-NH2.
C. NaOH, NH3.
D. NaOH, CH3-NH2.
Câu 14: Một cacbohiđrat X có công thức đơn giản nhất là CH O. Cho 18 gam X tác dụng
với dung dịch AgNO /NH (d, đun nóng) thu đợc 21,6 gam bạc. Công thức phân tử
của X là
A. C2H4O2.
B. C3H6O3.
C. C5H10O5.
D. C6H12O6.
Cõu 15: Phân biệt 3 dung dịch: H N-CH -COOH, CH COOH và C H -NH chỉ cần dùng 1
thuốc thử là
A. dung dịch NaOH. B. quì tím.
C. natri kim loại.
D. dung
dịch HCl.
Cõu 16: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin mạch hở đơn chức, sau phản ứng thu đợc
5,376 lÝt CO ; 1,344 lÝt N vµ 7,56 gam H O (các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu
chuẩn). Amin trên có công thức phân tử là
2

3


3

2

2

2

2

3

2

5

2

2

A. CH5N.
B. C3H7N.
C. C2H5N.
D. C2H7N.
Câu 17: Hỵp chất thơm khơng phản ứng với dung dịch NaOH là
A. C6H5OH.
B. C6H5NH3Cl.
C. C6H5CH2OH.
D. p-CH3C6H4OH.
Câu 18: Hai chất đồng phân của nhau là

A. fructozơ và glucozơ .
B. saccarozơ và glucozơ.
C. fructozơ và mantozơ.
D. glucozơ và mantozơ .
Câu 19: Chất khơng có khả năng làm xanh nước quỳ tím là
A. amoniac.
B. natri hiđroxit.
C. anilin.
D. natri axetat.
Câu 20: Chất vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH là
A. CH3-COO- CH2 - CH3.
B. CH3 - CH2 - COO-CH3.
C. HCOO-CH2 - CH2 - CH3.
D. CH3 - CH2 - CH2 -COOH.
Câu 21: Chất khơng có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. propen.
B. toluen.
C. stiren.
D. isopren.
Câu 22: Cho 11 gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với Na
dư thu được 3,36 lít H2 (đktc). Hai ancol đó là
A. C3H7OH và C4H9OH.
B. C4H9OH và C5H11OH.
C. CH3OH và C2H5OH.
D. C2H5OH và C3H7OH.
Câu 23: Trïng hỵp 5,6 lÝt C H (điều kiện tiêu chuẩn), nếu hiệu suất phản ứng là 90% thì
khối lợng polime thu đợc là
A. 7,3 gam.
B. 4,3 gam.
C. 6,3 gam.

D. 5,3 gam.
Câu 24: Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với
A. dung dịch NaOH và dung dịch NH3.
B. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 .
C. dung dịch KOH và CuO.
D. dung dịch KOH và dung dịch HCl.
2

4


Câu 25: Chất phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) tạo thành Ag là
A. CH3 - CH2-CHO.
B. CH3 - CH(NH2) - CH3.
C. CH3 - CH2 - COOH.
D. CH3 - CH2 - OH.
Câu 26: Trung hoµ 1 mol α- amino axit X cần 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lợng clo là
28,286% về khối lợng. Công thức cấu tạo của X là
A. H2N-CH2-COOH.
B. H2N-CH2-CH(NH2)-COOH.
C. CH3-CH(NH2)-COOH.
D. H2N-CH2-CH2-COOH.
Cõu 27: Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉcần dùng các hoá chất (dụng cụ, điều
kiện thí nghiệm đầy đủ) là
A. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khí CO2.
B. dung dịch Br2, dung dịch HCl, khí CO2.
C. dung dịch Br2, dung dịch NaOH, khí CO2.
D. dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, khí CO2.
Câu 28: Khi trïng ng−ng 7,5 gam axit amino axetic víi hiƯu st là 80%, ngoài amino axit
d ngời ta còn thu đợc m gam polime và 1,44 gam nớc. Giá trị của m lµ

A. 4,25 gam.
B. 5,25 gam.
C. 4,56 gam.
D. 5,56 gam.
Câu 29: Trong số các loại tơ sau: [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n (1). [-NH-(CH2)5-CO-]n (2).
[C6H7O2(OOC-CH3)3]n (3). Tơ thuộc loại poliamit là
A. (1), (2), (3).
B. (1), (2).
C. (2), (3).
D. (1), (3).
Câu 30: Cho 5,58 gam anilin tác dụng với dung dịch brom, sau phản ứng thu đợc 13,2
gam kết tủa 2,4,6-tribrom anilin. Khối lợng brom đà phản ứng là
A. 9,6 gam.
B. 19,2 gam.
C. 28,8 gam.
D. 7,26 gam.
Câu 31: Một trong những điểm khác nhau giữa protein với gluxit và lipit là
A. protein ln có khối lượng phân tử lớn hơn.
B. phân tử protein ln có nhóm chức -OH.
C. phân tử protein ln có chứa ngun tử nitơ.
D. protein luôn là chất hữu cơ no.
Câu 32: Cho m gam anilin tác dụng với dung dịch HCl (đặc, d). Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu đợc 15,54 gam muối khan. Hiệu suất phản ứng là 80% thì giá trị của m

A. 12,5 gam
B. 13,95 gam.
C. 8,928 gam.
D. 11,16 gam.
Câu 33: Cho sơđồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là
A. glucozơ, ancol etylic.

B. glucozơ, etyl axetat.
C. ancol etylic, anđehit axetic.
D. mantozơ, glucozơ.
Câu 34: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa
thu được là
A. 21,6 gam.
B. 10,8 gam.
C. 16,2 gam.
D. 32,4 gam.
Cõu 35: Mantozơ, xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng
A. màu với iốt.
B. thuỷ phân trong môi trờng axit.
C. với dung dịch NaCl.
D. tráng g−¬ng.
Câu 36: Để trung hịa 4,44 g một axit cacboxylic (thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic) cần 60 ml dung dịch
NaOH 1M. Cơng thức phân tử của axit đó là
A. C3H7COOH.
B. HCOOH.
C. C2H5COOH.
D. CH3COOH.
Câu 37: Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO3 (đặc) có mặt H2SO4 (đặc), sản phẩm thu được đem khử
thành anilin. Nếu hiệu suất chung của quá trình là 78% thì khối lượng anilin thu được là
A. 456 gam.
B. 465 gam.
C. 546 gam.
D. 564 gam.
Câu 38: Trùng hợp hoàn toàn 6,25 gam vinyl clorua đợc m gam PVC. Sè
m¾t xÝch –CH -CHCl- cã trong m gam PVC nói trên là
A. 6,02.10 .
B. 6,02.10 .

C. 6,02.10 .
D. 6,02.10 .
Cõu 39: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng đợc với H O (khi có mặt chất xúc tác
trong điều kiện thích hợp) là
A. C2H6, CH3-COO-CH3, tinh bét.
B. Tinh bét, C H , C H .
C. Saccaroz¬, CH COOCH , benzen.
D. C2H4,
CH4, C2H2. Câu 40: Sè đồng phân của C H N là
A. 2 chất.
B. 4 chÊt.
C. 5 chÊt.
D. 3 chÊt.
2

23

21

20

22

2

2

3

3


3

9

-----------------Hết-----------------

4

2

2


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

(Đề thi có 03 trang)

KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM THPT
Mơn thi: Hố học - Khơng Phân ban
Thời gian làm bài: 60 phút
Số câu trắc nghiệm: 40
Mã đề thi 201

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:.............................................................................
Câu 1: Nhựa phenolfomandehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch
A. CH3CHO trong môi trường axit.
B. HCHO trong môi trường axit.
C. HCOOH trong môi trường axit.

D. CH3COOH trong môi trường axit.
Câu 2: Cho 18,4 gam hỗn hợp gồm phenol và axit axetic tác dụng với dung dịch NaOH 2,5M thì cần vừa đủ
100 ml. Phần trăm số mol của phenol trong hỗn hợp là
A. 14,49%.
B. 51,08%.
C. 40%.
D. 18,49%.
Câu 3: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là
A. rượu (ancol) etylic, anđehit axetic.
B. glucozơ, anđehit axetic.
C. glucozơ, etyl axetat.
D. glucozơ, rượu (ancol) etylic.
Câu 4: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là
A. glucozơ, glixerin, andehit fomic, natri axetat.
B. glucozơ, glixerin, mantozơ, rượu (ancol) etylic.
C. glucozơ, glixerin, mantozơ, axit axetic.
D. glucozơ, glixerin, mantozơ, natri axetat.
Câu 5: Một trong những điểm khác nhau giữa protit với gluxit và lipit là
A. protit ln có khối lượng phân tử lớn hơn.
B. protit ln có nhóm chức -OH trong phân tử.
C. protit ln có ngun tố nitơ trong phân tử.
D. protit luôn là chất hữu cơ no.
Câu 6: Để trung hòa 4,44 g một axit cacboxylic (thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic) cần 60 ml dung dịch
NaOH 1M. Cơng thức phân tử của axit đó là
A. C3H7COOH.
B. C2H5COOH.
C. CH3COOH.
D. HCOOH.
Câu 7: Các rượu (ancol) no đơn chức tác dụng được với CuO nung nóng tạo anđehit là
A. rượu bậc 2.

B. rượu bậc 1.
C. rượu bậc 3.
D. rượu bậc 1 và rượu bậc 2.
Câu 8: Anđehit có thể tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng với H 2 (Ni, to). Qua hai phản ứng này
chứng tỏ anđehit
A. chỉ thể hiện tính khử.
B. khơng thể hiện tính khử và tính oxi hố.
C. thể hiện cả tính khử và tính oxi hố.
D. chỉ thể hiện tính oxi hố.
Câu 9: Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch axit acrylic, rượu etylic, axit axetic đựng trong các lọ mất
nhãn là
A. quỳ tím, dung dịch Br2.
B. quỳ tím, dung dịch Na2CO3.
C. quỳ tím, Cu(OH)2.
D. quỳ tím, dung dịch NaOH.
Câu 10: Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt được các chất trong nhóm
A. C3H5(OH)3, C2H4(OH)2.
B. CH3COOH, C2H3COOH.
C. C3H5(OH)3, C12H22O11 (saccarozơ).
D. C3H7OH, CH3CHO.
Câu 11: Chất không phản ứng với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là
A. C6H12O6 (glucozơ).
B. HCHO.
C. CH3COOH.
D. HCOOH.
Câu 12: Chất phản ứng được với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là
A. CH3 - CH(NH2) - CH3.
B. CH3 - CH2-CHO.
C. CH3 - CH2 - COOH.
D. CH3 - CH2 - OH.

Câu 13: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hồn tồn khí CO 2 sinh ra
vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 45.
B. 22,5.
C. 14,4.
D. 11,25.
Câu 14: Chất vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH là


A. CH3 - CH2 - COO-CH3.
B. CH3 - CH2 - CH2 - COOH.
C. HCOO-CH2 - CH2 - CH3.
D. CH3-COO- CH2 - CH3.
Câu 15: Số đồng phân ứng với công thức phân tử C3H8O là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 16: Cho các chất sau:
(X) HO-CH2-CH2-OH;
(Y) CH3 - CH2 - CH2OH;
(Z) CH3 - CH2 - O - CH3;
(T) HO-CH2-CH(OH)-CH2-OH.
Số lượng chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là
A. 4.
B. 2.
C. 1
D. 3.
Câu 17: Cho các polime sau: (-CH 2- CH2-)n, (- CH2- CH=CH- CH2-)n, (- NH-CH2-CO-)n. Công thức của
monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là

A. CH2=CH2, CH3- CH=CH- CH3, NH2- CH2- CH2- COOH.
B. CH2=CH2, CH2=CH- CH= CH2, NH2- CH2- COOH.
C. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, NH2- CH2- COOH.
D. CH2=CHCl, CH3- CH=CH- CH3, CH3- CH(NH2)- COOH.
Câu 18: Trong số các loại tơ sau:
(1) [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n
(2) [-NH-(CH2)5-CO-]n
(3) [C6H7O2(OOC-CH3)3]n
Tơ thuộc loại sợi poliamit là
A. (1), (3).
B. (1), (2).
C. (1), (2), (3).
D. (2), (3).
Câu 19: Cho 0,1 mol hỗn hợp hai anđehit đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng hết với Ag 2O
trong dung dịch NH3 dư, đun nóng, thu được 25,92g Ag. Công thức cấu tạo của hai anđehit là
A. HCHO và C2H5CHO.
B. HCHO và CH3CHO.
C. C2H5CHO và C3H7CHO.
D. CH3CHO và C2H5CHO.
Câu 20: Cho 11 gam hỗn hợp hai rượu no đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với Na dư
thu được 3,36 lít H2 (đktc). Hai rượu đó là
A. C2H5OH và C3H7OH.
B. C4H9OH và C5H11OH.
C. C3H7OH và C4H9OH.
D. CH3OH và C2H5OH.
Câu 21: Trong phân tử của các gluxit ln có
A. nhóm chức rượu.
B. nhóm chức axit.
C. nhóm chức xetơn.
D. nhóm chức anđehit.

Câu 22: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với Ag 2O trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối
đa thu được là
A. 10,8 gam.
B. 21,6 gam.
C. 32,4 gam.
D. 16,2 gam.
Câu 23: Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này với
A. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 .
B. dung dịch KOH và CuO.
C. dung dịch KOH và dung dịch HCl.
D. dung dịch NaOH và dung dịch NH3.
Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng: X C 6H6 Y → anilin. X và Y tương ứng là
A. C6H12(xiclohexan), C6H5-CH3.
B. C2H2, C6H5-NO2.
C. CH4, C6H5-NO2.
D. C2H2, C6H5-CH3.
Câu 25: Chất khơng có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. propen.
B. isopren.
C. toluen.
D. stiren.
Câu 26: Cho 0,1 mol rượu X phản ứng hết với Na dư thu được 2,24 lít khí H 2 (đktc). Số nhóm chức -OH của
rượu X là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 27: Cho 3,0 gam một axit no đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng, thu được 4,1 gam muối khan. Công thức phân tử của X là
A. CH3COOH.

B. HCOOH.
C. C2H5COOH.
D. C3H7COOH.
Câu 28: Dãy đồng đẳng của rượu etylic có công thức chung là
A. CnH2n - 1OH (n≥3).
B. CnH2n + 1OH (n≥1).
C. CnH2n +2 - x(OH)x (n≥x, x>1).
D. CnH2n - 7OH (n6).
Câu 29: Chất khơng có khả năng làm xanh nước quỳ tím là
A. Natri axetat.
B. Anilin
C. Amoniac.
D. Natri hiđroxit.



×