Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi thử tốt nghiệp sinh học 12 theo cấu trúc của bộ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.13 KB, 3 trang )

Chuyên đề ông tập sinh học Giáo viện : Nguyễn Mạnh Cường
ĐỀ ƠN TẬP SỐ 10
Câu 1 : Đột biến gen là
A. sự phát sinh một hoặc số alen mới từ một gen. B. sự biến đổi ở một hoặc vài cặp nuclêơtit trong phân tử ADN.
C. sự biến đổi ở một hoặc vài cặp tính trạng của cơ thể. D. sự rối loạn q trình tự sao của một gen hoặc một số gen.
Câu 2 : Hiện tượng được xem là cơ chế của đột biến gen
A. ADN tự nhân đơi vào kỳ trung gian của q trình phân bào. B. Nhiễm sắc thể được phân ly trong ngun phân.
C. Tổ hợp gen trong q trình thụ tinh. D. Rối loạn tự nhân đơi của ADN.
Câu 3 : Ở người, bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm do đột biến gen, dẫn đến aa thứ 6 trong chuỗi pơlipeptit là axit glutamic bị thay
thế bằng.
A. glyxin. B. valin. C. sêrin. D. alanin.
Câu 4 : Ứng dụng của đột biến mất đoạn NST trong chọn giống là
A. lặp lại những gen tốt. B. thay đổi vị trí phân bố các gen trên NST.
C. loại khỏi NST những gen khơng mong muốn. D. hình thành nhóm gen liên kết tốt.
Câu 5 : Nếu thế hệ F1 tứ bội là: ♂ AAaa x ♀ AAaa, trong trường hợp giảm phân, thụ tinh bình thường thì tỷ lệ kiểu gen ở thế hệ F2
sẽ là
A. 1 AAAA : 8 AAa : 18 AAAa : 8Aaaa : 1aaaa. B. 1aaaa : 18 AAaa : 8 AAa : 8Aaaa : 1 AAAA.
C. 1 AAAA : 8 AAAa : 18 AAaa : 8Aaaa : 1aaaa. D. 1aaaa : 8AAAA : 8Aaaa : 18 AAaa : 1 AAAa.
Câu 6 : Ở một lồi thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24, nếu có đột biến dị bội xảy ra thì số loại thể tam nhiễm đơn có thể
được tạo ra tối đa trong quần thể của lồi là
A. 12. B. 36. C. 24. D. 48.
Câu 7 : Có 4 dòng ruồi giấm thu thập được từ 4 vùng địa lớ khác nhau. Phân tích trật tự gen trên nhiễm sắc thể số 2, người ta thu được
kết quả sau: Dòng 1: ABFEDCGHIK; Dòng 2: ABCDEFGHIK; Dòng 3: ABFEHGIDCK; Dòng 4: ABFEHGCDIK.
Nếu dòng 3 là dòng gốc, loại đột biến đã phát sinh và trật tự phát sinh các dòng đó:
A.Đột biến đảo đoạn, từ dòng 3 → 1→ 2 → 4. B.Đột biến đảo đoạn, từ dòng 3 → 4 → 2 → 1.
C.Đột biến đảo đoạn, từ dòng 3 → 4 → 1 → 2. D.Đột biến đảo đoạn, từ dòng 3 → 2 → 1 → 4.
Câu 8 : Hạt phấn của lồi thực vật A có 7 nhiễm sắc thể. Các tế bào rễ của lồi thực vật B có 22 nhiễm sắc thể. Thụ phấn lồi B bằng
hạt phấn của lồi A, người ta thu được một số cây lai bất thụ nhưng có khả năng sinh sản sinh dưỡng. Cây lai bất thụ là do có
đặc điểm bộ nhiễm sắc thể:
A.7 nhiễm sắc thể lồi A và 22 nhiễm sắc thể lồi B. B.14 nhiễm sắc thể lồi A và 11 nhiễm sắc thể lồi B.
C.7 nhiễm sắc thể lồi A và 11 nhiễm sắc thể lồi B. D.7 nhiễm sắc thể lồi A và 9 nhiễm sắc thể lồi B.


Câu 9 : Do đột biến gen trội A đã tạo ra hai alen tương phản mới là a và a
1
. Do đột biến đa bội thể đã tạo ra cơ thể F
1
có kiểu gen Aaa
1
.
Cho cơ thể đó thụ phấn được F
2
, với gen A quy định cây cao, gen a quy định cây cao trung bình và a
1
quy định cây thấp thì tỉ lệ
phân li kiểu hình ở F
2
:
A.15/36 cây cao, 18/36 cây cao trung bình, 3/36 cây thấp. B.18/36 cây cao, 15/36 cây cao trung bình, 3/36 cây thấp.
C.18/36 cây cao, 9/36 cây cao trung bình, 9/36 cây thấp. D.27/36 cây cao, 8/36 cây cao trung bình, 1/36 cây thấp.
Câu 10 : Kết luận nào về mới quan hệ giữa kiểu gen, mơi trường và kiê
̉
u hình trong q trình phát triển cá thê
̉
sau đây la
̀
đúng ?
A. Kiểu hình là kết quả của sự tương tác giư
̃
a kiê
̉
u gen và mơi trươ
̀

ng.
B. Kiểu gen là kết quả của sự tương tác giữa kiê
̉
u hình và mơi trường.
C. Mơi trường là kết quả của sự tương tác giư
̃
a kiểu gen và kiê
̉
u hình.
D. Mức phản ư
́
ng là kết quả của sự tương tác giư
̃
a kiê
̉
u gen và mơi trươ
̀
ng.
Câu 11 : Giới hạn của thường biến là
A. mức phản ứng của kiểu gen trước những biến đổi của mơi trường.
B. mức phản ứng của kiểu hình trước những biến đổi của mơi trường.
C. mức phản ứng của mơi trường trước một kiểu gen.
D. mức phản ứng của kiểu hình trước những biến đổi của kiểu gen.
Câu 12 : Kháng sinh được sản xuất trên quy mơ cơng nghiệp thơng qua việc cấy gen tổng hợp kháng sinh từ (X) và những chủng (Y)
dể ni và sinh sản nhanh.
A. (X): xạ khuẩn; (Y): vi khuẩn. B. (X): xạ khuẩn, (Y): nấm.
C. (X): vi khuẩn, (Y): xạ khuẩn. D. (X): nấm, (Y): xạ khuẩn.
Câu 13 : Hóa chất nào sau đây khi thấm vào tế bào sẽ làm thay thế că
̣
p G - X tha

̀
nh T - A hoă
̣
c X – G ?
A. 5 - brơm uraxin. B. Hydroxylamin (NH
2
OH). C. Êtyl metal sunfonat. D. Cơnsixin.
Câu 14 : Một cá thể có kiểu gen AaBb sau 1 thời gian dài thực hiện tự thụ phấn, số dòng thuần xuất hiện là
A. 2. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 15 : Phương pháp lai kinh tế có ý nghĩa
0 A. tận dụng ưu thế lai trong sản xuất. B. tạo ra các dòng thuần để làm giống.
Chuyên đề ông tập sinh học Giáo viện : Nguyễn Mạnh Cường
1 C. củng cố một tính trạng nào đó. D. cải tiến một giống nào đó.
Câu 16 : Có 4 dòng được ký hiệu A, B, C, D. Người ta thực hiện phép lai: dòng A x dòng B → dòng E, dòng C x dòng D → dòng
F, dòng E x dòng F → dòng H. Sơ đồ trên thể hiện phép lai nào ?
A. lai khác thứ. B. lai cải tiến.
C. lai khác dòng đơn. D. lai khác dòng kép.
Câu 17 : Trong phương pháp lai cải tiến giống vật ni ở nước ta người ta thường sử dụng
A. lai giữa giống đực tốt nhất nhập nội với giống cái tốt nhất địa phương.
B. lai giữa giống cái tốt nhất nhập nội với giống đực tốt nhất địa phương.
C. lai giữa các giống đực, cái tốt nhất ở các địa phương khác nhau.
D. lai giữa các giống đực, cái tốt nhất của địa phương.
Câu 18 : Việc sử dụng nguồn gen của cây hoang dại đem lại lợi ích cho việc tạo giống mới là
A. tạo được các giống ngắn ngày. B. tạo ra các giống có năng suất cao.
C. tạo giống có hàm lượng prơtêin cao. D. tạo ra các giống có tính chống chịu cao.
Câu 19 : Nội dung nào dưới đây nói về phương pháp chọn lọc hàng loạt là khơng đúng:
A.Có hiệu quả đối với những hệ số di truyền thấp B.Có khả năng nhầm lẫn vơí thường biến
C.Phương pháp đơn giản, ít tốn kém, có thể áp dụng rộng rãi D.Tốn kém cơng phu và khó áp dụng rộng rãi
Câu 20 : Trong chọn lọc cá thể để chọn được những dòng tốt nhất người ta tiến hành:
A.Phải chọn lọc cá thể nhiều lần mới đủ để đánh gía B.So sánh giữa các dòng và so sánh với giống khởi đầu

C.Kết hợp cả đánh giá dựa trên kiểu hình và kiểm tra kiểu gen D.Lai tạo giữa các dòng để tạo ra dòng tốt nhất
Câu 21 : Ở người gen h qui định máu khó đơng, H qui định máu đơng bình thường, các gen nói trên đều nằm trên nhiễm sắc thể giới
tính X. Bố và mẹ khơng bị máu khó đơng sinh được 4 người con, trong đó có người con trai bị máu khó đơng, số còn lại máu
đơng bình thường. Con gái của họ có kiểu gen là:
A. X
H
X
H
hoặc X
H
X
h
B. X
H
X
H
và X
H
X
h
C. X
H
X
H
hoặc X
h
X
h
D. X
H

X
h
và X
h
X
h
Câu 22 : Việc so sánh các trẻ đồng sinh cùng trứng với trẻ đồng sinh khác trứng có cùng mơi trường sống, có tác dụng:
A.Giúp các trẻ phát triển tâm lí phù hợp với nhau.
B.Tạo cơ sở để qua đó bồi dưỡng cho thể chất các trẻ bình thường.
C.Phát hiện các bệnh lý di truyền của các trẻ để có biện pháp điều trị.
D.Xác định vai trò của di truyền trong sự phát triển các tính trạng.
Câu 23 : Kết quả quan trọng nhất của tiến hố hố học là
A. Sự tạo ra các hợp chất vơ cơ phức tạp. B. Sự tạo ra các hợp chất saccarit.
C. Sự tổng hợp các chất hữu cơ từ chất vơ cơ. D. Sự tích luỹ các nguồn năng lượng tự nhiên.
Câu 24 : Thú có túi xuất hiện ở:
A. Kỉ Tam điệp, đại Trung sinh. B. Kỉ Phấn trắng, đại Trung sinh.
C. Kỉ Giura, đại Trung sinh. D. Kỉ thứ ba, đại Tân sinh.
Câu 25 : Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với kỉ Phấn trắng.
A.Bắt đầu cách đây 120 triệu năm. B.Chưa xuất hiện cây hạt kín.
C.Bò sát tiếp tục thống trị. D.Đã xuất hiện thú.
Câu 26 : Điểm nào sau đây là quan niệm đúng Lamac?
A. Mọi sinh vật đều kịp thời thích nghi trước hồn cảnh sống B. Biến đổi do ngoại cảnh ln di truyền
C. Ngoại cảnh là nhân tố dẫn đến sự biến đổi ở sinh vật D. Mọi sinh vật có phản ứng giống nhau trước ngoại cảnh
Câu 27 : Phát biểu nào dưới đây khơng phải là nội dung của q trình chọn loc nhân tạo (CLNT) trong học thuyết tiến hố của Đacuyn:
A.CLNT là một q trình đào thải những biến dị có hại, tích luỹ những biến dị có lợi phù hợp với mục tiêu sản xuất của con
người.
B.CLNT là nhân tố chính quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi của các giống vật ni và cây trồng.
C.CLNT là nhân tố quy định chiều hướng biến đổi nhưng chọn lọc tự nhiên mới là nhân tố quyết định tốc độ biến đổi của
giống vật ni và cây trồng
D.Trong mỗi lồi vật ni hay cây trồng, sự chọn lọc có thể được tiến hành theo nhiều hướng khác nhau dẫn tới sự phân li

tính trạng
Câu 28 : M.Kimura (1971) đã đề xuất quan niệm đại đa số các đột biến ở cấp phân tử là trung tính được dựa trên nghiên cứu:
A.Về những biến đổi trong cấu trúc của các gen B.Về những biến đổi trong cấu trúc của các phân tử protein
C.Về những biến đổi trong cấu trúc của axit nuclêic D.Về những biến đổi trong cấu trúc của AND
Câu 29 : Ruồi giấm có khoảng 5000 gen, tỷ lệ giao tử mang đột biến trung bình trong quần thể được ước tính vào khoảng:
A.25% B.1% C.50% D.10%
Câu 30 : Ý nghĩa của tính đa hình về kiểu gen của quần thể giao phối là:
A.Đảm bảo trạng thái can bằng ổn định của một số loại kiểu hình trong quần thể
Chuyên đề ông tập sinh học Giáo viện : Nguyễn Mạnh Cường
B.Giúp sinh vật có tiềm năng thích ứng khi đièu kiện sống thay đổi
C.Giúp giải thích sự hợp lý tương đối của các đặc điểm thích nghi
D.Giải thích vai trò của q trình giao phối trong tiến hố
Câu 31 : Trong một quần thể...( Đ: đa hình ;T:tự thụ) chọn lọc tự nhiên (CLTN) đảm bảo sự sống sót và sinh sản ưu thế của những cá
thể mang nhiều đặc điểm...(L:có lợi : Tr: trung tính) hơn.CLTN tác động trên kiểu hình của cá thể qua nhiều thế hệ dẫn tới hệ
quả là chọn lọc... (G: kiêu gen ;Q: quần thể)
A.A; L;G B.T;Tr ;Q C.Đ; L;Q D.Đ; L;G
Câu 32 : Lồi nào dưới đây là một ví dụ hay để chứng minh quần thể là một đối tượng chọn lọc
A.Ruồi giấm B.Đậu hà lan C.Sâu bọ D.Ong mật
Câu 33 : Thích nghi sinh thái là hình thức thích nghi trong đó:
A.Một kiểu gen phản ứng thành những kiểu hình khác nhau trước sự thay đổi của những yếu tố mơt trường
B.Các biến dị tổ hợp phát sinh trong đời cá thể, đảm bảo sự thích nghi của cơ thể trước mơi trường sinh thái
C.Hình thành những kiểu gen quy định những tính trạngvà tính chất đặc trưng cho từng lồi, từng nòi trong lồi
D.Hình thành các đặc điểm thích nghi bẩm sinh trong lịch sử của lồi dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên
Câu 34 : Trong việc sử dụng DDT để diệt rười muỗi, khi liều lượng DDT sử dụng càng tăng nhanh sẽ dẫn đến:
A.Áp lực chọn lọc càng mạnh, các cơ thể mang kiểu gen có sức đề kháng dù cao hay thấp đều sẽ bị đào thải
B.Áp lực chọn lọc càng mạnh, các cơ thể mang kiểu gen có sức đề kháng cao sẽ bị đào thải
C.Áp lực chọn lọc càng mạnh làm cho kiểu gen có sức đề kháng cao hơn nhanh chóng thay thế các kiểu gen có sức đề kháng
kém hơn
D.Áp lực chọn lọc càng mạnh, kiểu gen có sức đề kháng thấp sẽ thay thế các kiểu gen có sức đề kháng cao hơn
Câu 35 : Trong một quần thể gia súc cân bằng có 20,25% số cá thể lơng dài, số còn lại có lơng ngắn.Biết A: lơng ngắn, a : lơng dài.

Nếu xảy ra sự giao phối tự do trong quần thể, thì sang thế hệ tiếp theo, tỉ lệ của số cá thể có lơng ngắn là ?
A. 79,75% B. 20,25% C. 75% D. 25%
Câu 36 : Những hình thức cách li nào là điều kiện cần thiết dẫn đến sự phân hố kiểu gen
A. cách li sinh thái, cách li sinh sản. B. cách li địa lý, cách li di truyền.
C. cách li địa lý, cách li sinh thái. D. cách li sinh sản, cách li di truyền.
Câu 37 : Ngun nhân hình thành lồi mới qua con đường cách ly địa lý
A.Các đột biến NST B.Một số các đột biến lớn
C.Các đột biến gen lặn D.Sự tích lủy nhiều đột biến nhỏ
Câu 38 : Ở các lồi giao phối tổ chức lồi có tính chất tự nhiên và tồn vẹn hơn ở những lồi sinh sản đơn tính hay sinh sản vơ tính vì:
A. Số lượng cá thể ở các lồi giao phối thường rất lớn
B. Số lượng các kiểu gen ở các lồi giao phối thường rất lớn
C. Các lồi giao phối có quan hệ ràng buộc về mặt sinh sản
D. Các lồi giao phối dễ phát sinh biến dị hơn.
Câu 39 : Việc biết săn thú và dùng thịt thú làm thức ăn đã được thực hiện từ thời kỳ:
A.Người cổ Nêandectan B.Người tối cổ Pitêcantrơp
C.Người tối cổ Xinantrơp D.Vượn người HT Ơxtralơpitêc
Câu 40 : Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Lồi người có nguồn gốc sâu xa từ vượn người ngày nay. B. Lồi người và vượn người ngày nay có chung nguồn gốc.
C. Vượn người ngày nay là tổ tiên của lồi người. D. Vượn người ngày nay tiến hố thành lồi người.

×