>>TiÕp tôc >>
ChươngưIưưBàiư5
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
2. Tích và th¬ng cđa hai l thõa cïng c¬ sè
3. L thõa cđa l thõa
4. Bµi tËp vËn dơng
a.Định nghĩa:
Luỹ thừa bậc n của một số hữu tỉ x, ký hiƯu xn, lµ tÝch cđa n thõa sè
x (n N; n>1)
xn = x . x. x … x x
n thừa số
- Kí hiệu: xn đọc là x mị n hc x l thõa n hc l thõa bËc n cđa x.
- Trong kÝ hiƯu xn, x gäi là cơ số và n gọi là số mũ.
b. Quy íc:
x1 = x (x Q)
x0 = 1 (x Q; x 0)
c. VÝ dô:
(0,2)3 = 0,2. 0,2. 0,2= 0,008
(-9,7)1 = -9,7
<
(-9,7)0 = 1
a.Quy ớc
- Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng
hai số mũ.
xm. xn = xm+n
(x Q; m N; n N)
- Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số khác 0, ta giữ nguyên cơ số và
lấy số mũ của lũy thừa bị chia trừ đi số mũ của luỹ thừa chia.
xm: xn = xm-n
(x Q;x 0; m N; n N; m
n)
b. VÝ dô
(-3)2. (-3)3 = (-3)2+3 = (-3)5
(-0,25)5: (-0,25)3 = (-0,25)5-3 = (-0,25)2
<
a.Quy t¾c
Khi tÝnh l thõa cđa mét l thõa ta giữ nguyên cơ số và nhân 2
số mũ.
(xm)n = xm .n
(x Q)
b. VÝ dô
[(0,5)2]8 = 0,52 .8 = (0,5)16
<
Bài 1: Chọn đáp án đúng nhất
2 7
(
a. Kí hiệu )
3
đọc là:
A. Hai phần ba mũ bẩy.
C. Luỹ thừa bậc bÈy cđa hai phÇn ba.
B. Hai phÇn ba l thõa bẩy.
D. Cả 3 phơng án trên.
2 7
(
) số:
b. Trong
3
2
A. ( )Là cơ số; 7 là số mũ.
3
2
B. ( ) Là số mũ; 7 là cơ số.
3
Xem kết qủa
C. Cả hải phơng án trên đều đúng
D. Cả hai phơng án trên ®Ịu sai
>>TiÕp tơc>>
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô vuông cho đúng.
a.(-9,22) =
1
b.(-1) =
0
-9,22
1
c.(-1)
1
= -1
d.(-2007)
0
=1
Xem kết qủa
Bài 3: Điền dấu >, <, = vào ô trống để giải bài toán:
So sánh (-1000)0 vµ 01000
= 0.0.0…0 0 10
Ta cã 01000
=
0
< 1
1000 thừa số
Và (-1000)0
Do đó (-1000)0
Xem kết qủa
= 1
>
01000
>>Tiếp tục>>
Bài 4: Chọn đáp án đúng
35 34
1. Kết quả phép tÝnh ( ) .( ) lµ:
7
7
3
3
c.
7
3
d.
7
9
a. ( )
7
3
b. ( ) 9
7
Xem kết qủa
2.Kết quả phép tính (-7,25)10 : (-7,25)5 là:
a. (-7,25)2
c. (-7,25)5
b. (-7,25)15
d. (7,25)5
3.KÕt qu¶ phÐp tÝnh (0,2) : (0,008) lµ:
12
4
a. (25)8
c. 1
b. (0,0016)8
d. -1
Xem kÕt qđa
Xem kÕt qđa
>>TiÕp tơc>>
Bài 5: Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trèng.
a. (-2)4 = (-4)2
b. (-2)3 = (-3)2
§
S
S
c. (-2)7. 23 = 210
§
d. 2300 < 3200
Xem kÕt qđa
>>TiÕp tơc>>
Bài 6: Nối mỗi ý ở cột A với các kết quả ở cột B cho đúng.
Cột A
1. x2 =
Cột B
4
9
a, x=3
2. x: ( 1)3 1
2
2
3. ( 3 )5 .x ( 3 ) 7
4.
4
4
2
8
( )x
5
125
KÕt qu¶: 1 – d 3 - d
b
2–e
<
9
16
c, x= 9
16
d, x= 2
3
e, x= 1
16
b, x=
34-a
Xem kÕt qña