Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Bai 2nito

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (687.87 KB, 20 trang )

Đ 1 Mở

đầ u

Đ 2 Nitơ
Đ 3 Amoniac
Đ 4 Dung dịch amoniac, Muối amoni
Đ
Đ
Đ
Đ

5
6
7
8

?

Sa n xuất amoniac
Axit nitric
Photpho
Axit photpho

Đ9 Phân bãn ho¸ häc


Bµi1


Nhóm V gồm 5 nguyên tố ghi trong bảng dư


ới đây:

Tên
nguyên
tố


Z
hiệu
hoá học

Các lớp
electron

Bán
kính
nguyê
n tử

Độ
âm
điện

Nitơ
Photph
o
Asen
Stibi
(Antimo


N
P
As
Sb

7
15
33
51

2
2
2
2

0,7A0
1,1A0
1,21A0
1,41A0

3,0
2,1
2,0
1,8

Bi

83 2 8 18 32
18 5


n)

Bitmut

5
85
8 18 5
8 18 18 5

1,46A0 1,8


?

o
1,21 A

o
0,7 A
mÉu nguyªn tư N2MÉu nguyªn tư As

KIM LOAI

Bi
Sb
As
P
N
PHI KIM



Bài 2

Ký hiệu hoá
học:
N=

N
14

Cấu hình electron1s2 2s2 2p3
Có 5e ở lớp ngoài cùng
- Có khả năng tạo ra 3 liên kết công hoá
trị với nguyên tử khác


?

o
1,21 A

o
0,7 A
mÉu nguyªn tư N2MÉu nguyªn tư As

KIM LOAI

Bi
Sb
As

P
N
PHI KIM


-Nitơ là nguyên tố có tính phi kim mạnh
nhất trong nhóm (Độ âm điện =3).
Nguyên tố N tự nhiên là hỗn hợp 2 đồng
vị: 14N và 157N với 7
tỉ lệ 272:1
N

N chiếm 0,01% (1/10.00
khối lượng vỏ trái đất


* Tồn tại tự do dưới dạng Phân tử 2
nguyên tử:

*Liên kết cộng
hoá trị:

N N
:::

*Công thức
electron

N


N

N2 =
28


II. Tính chất vật


Chất
khí
không
màu
Không
mùi

Hoá lỏng = -195,8oC
Hoá rắn =-210oC

1000
ml N2

977 ml
N2
1l
0.75

23 ml
0.5
N

2
0.25

H2 O

20oC


TÝnh chÊt vËt lÝ

1l N2
1.25g

N2 chiÕm 4/5
thĨ tÝch kh«ng

O2

N2


á H ọC

II.TíNH CHấT HO

1. Tác dụng với hyđrô

2. Tác dơng víi oxi



II. Tính chất hoá học
1. Tác dụng với
hiđro
N2

NH3

400o C

+ 3 H2

xt

NH
+
2 NH
4
3
Q

NH3 N bÞ khư tõ møc 0 xng møc -3

NH3

chÊt
xóc t¸c

400oC

N2;

H2


II. TÝNH CHÊT HO¸ HäC

2. T¸c dơng víi oxi ( 3000oc hoặc tia lửa
điện)

NO
2NO2 - Q
N2 +
+2
N bị O
oxi
+2
2 hoá từ mức oxi hoá 0 lên mứcNO
N2
NONO
NO
Thỏi than

Thỏi than
O2


ở nhiệt độ thường, NO hoá hợp ngay với

*
O2


+4

N từ mức +2 bị oxi hoá tiếp lên NO2
mức +4:
2 NO +
O2

?

2NO2

+ Một số oxit( N2O, N2O3, N2O5)
không điều chế được từ phản ứng
trực tiếp của N2 và O2


ở nhiệt độ cao nitơ có thể hoá
hợp với một số đơn chất. Nitơ có
thể tồn tại ở những dạng có số
oxi hoá khác nhau.

+ Biểu diễn chiều tăng dần cđa
sè-3oxi 0ho¸:
+
+
+
+
+
NH3
N O


N2 1N2O 2NO 3

N24O3

5
NO
2


III. Điều chế và ứng dụng

N2

-196OC

-230OC

-183OC
N2 N2N2N2

Không khí
-230OC

Không khí
100OC

-230OC

-100OC

Không
khí

CO2
O
N22


1.a) Nêu đặc điểm chung về cấu tạo nguyên
tử của các nguyên tố phân nhóm chính
nhóm V.
b) Về cấu tạo nguyên tử và tính chất, N có
gì khác so với các nguyên tố khác trong
nhóm?
2. a) Từ đặc điểm lớp eletron ngoài cùng có
độ âm điện lớn của N có thể suy ra những
điều gì.
b) Vì sao ở điều kiện th­êng N2 lµ mét


3. Trình bày tính chất hoá học của N2 và
kết ln.
4. a) So s¸nh tÝnh chÊt vËt lÝ cđa N2 và O2.
b) căn cứ vào tính chất vật lí nào để có
thể tách N2 ra từ không khí?
c) Tính khối lượng của mol N2 (Coi D cho
trong bài là đo ở đktc)
5. Cần lấy bao nhiêu lít N2 và H2 (®o ë
®ktc) ®Ĩ ®iỊu chÕ 51 g NH3 biÕt hiƯu suất
của phản ứng là 25%.



6. Trén 3 lÝt NO víi 10 lÝt kh«ng khÝ. Tính thể
tích NO2 tạo thành và thể tích hỗn hợp khí
sau phản ứng (biết O2 chiếm 1/5 thể tích
không khí, phản ứng xảy ra hoàn toàn, các khi
được đo trong cùng điều kiện).
7. Có cách nào đơn giản để thu được N2 trong
không khí, tuy rằng không thật tinh khiết?
(HÃy nhớ lại thí nghiệm xác định thành phần
của không khí, ë líp 8)




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×