Trương THCS Trường Hòa
án hình học lớp 8
TUẦN 4 (HKII)
TIẾT PPCT : 39
Ngày dạy: ……………/……/2008
Giáo
1. MỤC TIÊU:
a. Kiến thức:
- Củng cố, khắc sâu định lí Talét thuận, định lí Talét
đảo và hệ quả .
b. Kỹ năng:
- Rèn cho HS kỹ năng giải bài tập tính độ dài đoạn
thẳng, tìm các cặp đường thẳng song song, bài toán
chứng minh.
- Rèn cho HS kỹ năng trình bày lời giải bài toán.
c. Thái độ:
- Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác trong khi vẽ
hình và tính toán .
2. CHUẨN BỊ:
a . Giáo viên: - Bài soạn , bảng phụ ( Vẽ các hình 15,16,
17. SGK/T 63, 64)
- Thước thẳng, compa, êke, phấn màu.
b .Hoc sinh: - Giải các bài tập đã dặn.
- Ôân lại định lí Talét (Thuận, đảo, hệ quả) .
- Thước thẳng, ê ke, compa, bảng nhóm.
3. PHƯƠNG PHÁP: Phối hợp nhiều phương pháp.
- Đàm thoại gợi mở.
- Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề.
- Trực quan, thực hành, hợp tác nhóm nhỏ.
4. TIẾN TRÌNH:
4.1 Ổn định tố chức:
Điểm danh: (Học sinh vắng )
Lớp 8A2:......................................................................................
Lớp 8A3:...............................................................................................
Hoạt động của GV và HS
Nội dung bài học
4.2 Sửa bài tập cũ :
I. Sửa bài tập cũ:
HS1 :
HS1 :
- Phát biểu định lí Talét đảo. - HS phát biểu định lý đảo
như SGK/T60
- Sửa bài 7(b)/SGK/T 62
GV : Huỳnh Kim Huê
Trang : 183
Trương THCS Trường Hòa
án hình học lớp 8
B/
A/
4,2
Giáo
- Bàitập: 7(b)/SGK/T 62
Giải:
3
O
Có
y
6
( Hệ quả ĐLlí
x
A
B
Talét)
Trong khi HS sửa bài GV kiểm
tra tập của ba HS , nhận xét
cho điểm.
HS2: (Dành cho HS khá giỏi)
- Phát biểu hệ quả của
định lí Talét.
- Sửa bài 8(a)/SGK/T63
E
P
Q
F
a
O
A
C
B
D
Hình – 15
(Ghi bảng
phụ)
- HS nhận xét bài làm của
bạn
- GV nhận xét cho điểm HS
và nhắc nhở những điều
cần lưu ý.
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 1: ( Bài 10SGK/T 63)
- HS nhìn đề bài trên bảng
A
phụ.
- Gọi
một HS lên
d
B/
C/
bảng
H/
ghi
Gt, Kl.
B
H
C(
GV : Huỳnh Kim Huê
Trang : 184
Hình
16 )
xétù ∆ vuông OAB có:
OB2 = OA2 + AB2 (định lí Pytago)
OB2 = 62 +8,42
= 36 + 70,56
Hay y 10,32
HS2:
- Phaùt biểu đúng hệ quả như
SGK/T60
- Bài tập :
* Cách vẽ:
Kẻ đường thẳng a // AB
Từ P bất kỳ trên a ta đặt
liên tiếp các đoạn thẳng
bằng nhau OE = EF = FQ
Veõ PB, QA ; PB
QA =
Vẽ EO, OF
Giải thích:
Vì a // AB, theo hệ quả định lí
Talét
Ta có:
Có PE = EF = FQ (cách
dựng)
BD= DC = CA
II. Luyện tập:
Bài 1: (Bài 10/SGK/T 63)
Gt
∆ ABC ; AH BC
B/C/ // BC ( B/ AB ; C/ AC )
Trương THCS Trường Hòa
án hình học lớp 8
Giáo
b) AH/
; S
ABC
=
67,5cm2
a) Muốn chứng minh
; ta làm thế
nào?
+ HS: Có B/C/ // BC (gt)
Theo hệ quả định lí Talét ta
có
Gọi một HS lên bảng trình
bày.
Kl
Giải:
a)
b) Tính S
/ /
AB C
a) Chứng minh
Ta có : B/C/ // BC (gt)
Theo hệ quả định lí Talét ta
có
Theo tính chất dãy tỉ số
bằng nhau, ta có
b) Biết AH/
; S
ABC
=
67,5cm2
Muốn tính SAB/C/ ta làm thế
nào?
+ HS: S
S
/ /
AB C
ABC
=
Hay :
b) Từ giả thiết AH/
Ta có
và do đó
=
GV: Hãy tìm tỉ số diện tích
hai tam giác.
- Một HS lên bảng trình bày,
GV nhận xét bổ sung.
Gọi S và S/ là diện tích của
hai tam giác
ABC và AB/C/, ta có:
Bài 2: (Bài 11/SGK/T 63)
GV đưa hình 17 lên bảng.
Gọi một HS tóm tắt đề và
A
ghi Gt, Kl
Suy ra: S/ =
M
E
B
K
I
Bài 2: (Bài 11/SGK/T 63)
N
GT
BC
F
H
C
GV : Huỳnh Kim Huê
Trang : 185
∆ ABC, BC = 15cm ; AH
I, K AH : AK= KI = IH
EF//BC, MN // BC(K MN; I
Trương THCS Trường Hòa
án hình học lớp 8
(Hình 17)
a) GV hỏi muốn tính MN ta
dựa vào cặp đoạn thẳng
tỉ lệ nào?
+ HS: Dựa vào cặp đoạn
thẳng tỉ lệ
- Gọi một HS lên bảng tính
MN.
Giáo
EF )
KL
b) SABC = 270(cm2)
a) Tính MN; EF
b) SMNFE = ?
Giải:
a) Từ giả thiết bài toán, ta
có
* MN // BC ( Cùng AH)
- Tương tự để tính EF ta làm
thế nào?
+ HS: Dựa vào cặp đoạn
thẳng tỉ lệ
, HS tự hoàn
chỉnh .
b) p dụng kết quả câu b )
bài 10, ta có điều gì?
- Gọi một HS khá lên bảng
giải.
- HS khác nhận xét bổ sung.
- GV giải thích, chốt ý trọng
tâm :
Tỉ số diện tích của hai
tam giác bằng bình
phương tỉ đồng dạng.
Bài 3: (Bài 14(b)/SGK/T64)
- Một HS đọc to đề bài
Cho đoạn thẳng có độ dài
n . Dựng đoạn thẳng có độ
* EF // BC (Cùng AH)
b) Gọi diện tích của ∆ AMN, ∆
AEF, ABC theo thứ tự là S1, S2, S.
p dụng kết quả câu b) của
bài 10, ta có
Từ đó :
S2 – S1 =
Baøi 3: (Baøi 14(b)/SGK/T64)
A
daøi x sao cho :
- GV yêu cầu HS đọc phần
hướng dẫn SGK, rồi vẽ hình
theo hương dẫn.
- GV gợi ý: đoạn OB/ = n tương
GV : Huỳnh Kim Huê
Trang : 186
t
B
O
x
A/
n
B/
y
Trương THCS Trường Hòa
án hình học lớp 8
ứng với 3 đơn vị, vậy đoạn x
tương ứng với đoạn thẳng
nào?
+ HS: x tương ứng với 2 đơn vị
Hay x tương ứng với đoạn
OA
- Vậy làm thế nào để định
được đoạn thẳng x?
Nối BB/, từ A vẽ đường
thẳng song song với BB/
cắt Oy tại A/ .
Giáo
Giải:
* Cách dựng :
- Vẽ góc
.
- Trên tia Ot lấy hai điểm A
và B sao cho OA = 2 ; OB = 3
(Cùng đơn vị đo)
- Trên tia Oy lấy điểm B/ sao
cho
OB/ = n
- Nối BB/, vẽ AA/ // BB/ ( A/
Oy)
Ta được OA/ = x =
- Em hãy chứng minh cách
dựng trên thoả mãn yêu
cầu đề toán.
* Chứng minh:
Xét ∆ OBB/ có AA/ // BB/ (Cách
dựng)
(định lí Talét )
OA/ là đoạn cần dựng.
III. Bài học kinh nghiệm:
- Tỉ số diện tích hai tam giác
đồng dạng bằng bình phương
của tỉ số đồng dạng.
4.4 Bài học kinh nghiệm:
- Từ bài 10/SGK/T63 , em có
nhận xét gì vế tỉ số diện
tích của hai tam giác đồng
dạng so với tỉ số đồng dạng
?
4.5 Hướng dẫn HS tự học ở nhà:
Về nhà xem và giải lại các bài đã sửa.
Học thuộc các định lý ; hệ quả bằng lời và biết
cách diễn đạt bằng hình vẽ và GT, KL.
Làm bài tập : 11; 14(a,c)/SGK/T 63, 64 và bài tập 9,
10, 12 SBT/T67, 68.
Đọc trước bài “ Tính chất đường phân giác của tam
giác”
Hướng dẫn Bài 14
t ( SGK/64)
B
A
O
x
GV : Huỳnh Kim Huê
Trang : 187
A/
n
B/
y
Trương THCS Trường Hòa
Giáo
án hình học lớp 8
a) Dựng trên đường thẳng hai đoạn thẳng liên tiếp AB
= BC = m, ta được
đoạn thẳng AC = 2m.
c) Dựng đoạn thẳng x có độ dài như sau:
- Dựng góc xAy.
- Trên tia Ax dựng liên tiếp các đoạn thẳng AB = n , BC
=p
- Trên Ay dựng đoạn thẳng AB/ = m
- Kẻ CC/ // BB/, từ đó suy ra đoạn thẳng cần dựng.
5. RÚT KINH NGHIỆM:
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
GV : Huỳnh Kim Huê
Trang : 188