Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

LUYÊN TAP 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (481.26 KB, 10 trang )



Hai tam giác sau có bằng nhau không? Vì sao?
B
A
C
H
K
E
ABC∆
EHK∆
= Vì
AB = HE
BC = EK
EB
ˆˆ
=
( c.g.c)
BÀI CŨ
Phát biểu tính chất về trường hợp bằng nhau thứ hai của tam
giác?

Bài 1 ( Bài 27/sgk/119)
Nêu thêm điều kiện để hai tam giác trong mỗi hình vẽ trên đây
bằng nhau theo trường hợp cạnh – góc – cạnh ?
Hình 86
B
A
C
D
A


B
M
E
C
Hình 88
A
B
D
C
Hình 87
Vì AB = AD
AC là cạnh chung
CADCAB
ˆˆ
=
ABC∆
= (c.g.c)
ABC∆
AMB∆
EMC∆
Vì MB = MC
BMA
ˆ
CME
ˆ
=
MA = ME
= (c.g.c)
ABC∆
BAD∆

Vì AB là cạnh chung
AC = BD
= (cgv)


Bài 2 : ( Bài 28/sgk/120)
Trên hình 89 có các tam giác nào bằng nhau? Giải thích?
C
6
0
0
A
B
E
8
0
0
K
D
4
0
0
P
6
0
0
N
M

Bài 3 ( Bài 29 / sgk / 120)

Cho góc xAy. Lấy điểm B trên tia Ax, điểm D trên tia Ay sao
cho AB = AD. Trên tia Bx lấy điểm E, trên tia Dy lấy điểm C
sao cho BE = DC. Chứng minh rằng
ADEABC ∆=∆
x
A
y
.
.
B
D
.
.
E
C
GT
KL
và có
ABC∆
ABC∆
AB = AD, BE = DC
ADEABC ∆=∆

AC = AE
chung
AB = AD
X
A
y
.

.
B
D
.
E
C
.
ADEABC ∆=∆
A
ˆ
AD + DC AB + BE=

X
A
y
.
.
B
D
.
E
C
.
Baøi 3 ( Baøi 29 / sgk / 120)
Chöùng minh:
Xeùt vaø coù
ABC∆
ADE∆
A
ˆ

AB = AD (gt)
chung
AC = AE ( vì AD + DC = AB + BE)
vaø coù
ABC∆
ABC∆
AB = AD, BE = DC
ADEABC ∆=∆
ADEABC ∆=∆
( c.g.c)
GT
KL

BAØI TAÄP CUÛNG COÁ

DẶN DÒ
-
Ôn lại hai trường hợp bằng nhau của tam giác
đã học.
-
Xem kỹ các bài tập đã làm
-
BTVN: 40; 42 / SBT
-
Xem trước các bài tập ở phần luyện tập 2

6
0
0
A

B

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×