Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tiet 14 (4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.45 KB, 3 trang )

SỐ

Tiết 14 § 8 . CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ
a10 : a2 = ?

I.- Mục tiêu :
1./ Kiến thức cơ bản : Học sinh nắm được
công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số , quy
ước a0 = 1 (với a  0) .
2./ Kỹ năng cơ bản : Học sinh biết chia hai
lũy thừa cùng cơ số .
3./ Thái độ :
Rèn luyện cho học sinh tính
chính xác khi vận dụng các quy tắc nhân và
chia hai lũy thừa cùng cơ số .
II.- Phương tiện dạy học :
Sách giáo khoa
III.- Hoạt động trên lớp :
1.- Ổn định lớp : Lớp trưởng báo cáo só
số
2.- Kiểm tra bài củ :
Tính : a4 . a3 = ?
Tìm x biết : 54 . x =
57
6 . x = 18
3.- Bài mới :
H
oạt
động

- Học


sinh
làm
bài
tập

Giáo viên

- Từ kiểm
tra GV đặt
vấn đề
57 :
54 = ?
- Các em có
nhận xét gì
về liên hệ
giữa các số
mũ của lũy

Học sinh

Bài ghi

1.- Ví dụ :
- Học sinh
a3 .
nhận xét
a4 = a7
liên hệ
Do đó a7 :
giữa các số a4 = a3 (= a7

–4
mũ của
)
các lũy
2.- Tổng
thừa ?
quát :
Với m
> n ta coù :


theo
nhóm
thực
hiện
trên
bảng
con

thừa .
- GV gợi ý
học sinh nêu - Học sinh
tổng quát
tính 53 : 53
- Nhấn mạnh
( bằng 2
a0
cách )
- Có liên hệ
gì giữa hai

cách giải ?

am : a n
(a0

= am – n
)
Trong trường
hợp m = n ta
có :
am
: a n = am – n =
a0
mặc khác
am : a n = a m – m
= 1
Ví dụ :
53 :
53 = 125 : 125
=1
Ta quy ước :
0
a = 1 ( a  0)
Tổng quát :

- Học
sinh
làm
bài
tập

theo
nhóm

- Củng cố
bài tập 67 /
30 SGK

- Học sinh
nhắc lại
công thức
nhiều lần

- GV củng cố
bằng bài
tập ? 2 SGK - Học sinh
lên bảng
- Viết số
giải
2745 dưới
dạng tổng
của các số
hàng nghìn,
- Học sinh
hàng trăm
lên bảng

giải
- Củng cố

am : an = am – n ( a  0 ;

mn)

3.- Chú ý :
Mọi số tự
nhiên đề
viết được
dưới dạng
tổng các
lũy thưà
của 10 .
Ví dụ :
2745 = 2 .
1000 + 7 . 100
+ 4 . 10 + 5
= 2 . 103
+ 7 . 102 + 4 .
101 + 5 . 100


bài tập ? 3
SGK
- Củng cố
bài tập 68 /
30 SGK

trên .

4.- Củng cố :

Củng cố từng phần như


5.- Hướng dẫn ,dặn dò :
Về nhà làm
các bài tập 69 ; 70 ; 71 ; 72 SGK trang 30 và 31
Giải thích về số chính
phương .



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×