Họ và tên : ..........................................
Lớp : .................................................
Câ
u
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Bài kiểm tra số :
Thêi gian : 45 phót .
Néi dung cơ thĨ
Na , K và Ca đợc sản xuất trong công nghiệp bằng phơng pháp :
A- Điện phân dung dịch
B Nhiệt luyện
C Thuỷ luyện
D - Điện phân nóng chảy
Kim loại kiềm đợc bảo quản bằng cách :
A Ngâm trong nớc
B Ngâm trong dầu hoả .
C Ngâm trong rợu êtylic
D Ngâm chúng trong axit
Có thể làm mất độ cøng vÜnh cưu cđa níc b»ng c¸ch :
A – Cho xôđa hoặc dung dịch muối phốt phát vào nớc ; B - Đun sôi nớc
C Cho dung dịch HCl vào nớc
; D - Cho nớc vôi trong vào nớc
Để diều chế Ba ta dùng cách nào trong các cách sau :
A- §PDD BaCl2 cã MNX
; B – Dïng Al khư BaO ở nhiệt độ cao
C - Điện phân nóng chảy BaCl2 ; D- Tất cả các cách trên
Nhiệt phân hoàn toàn 3,5 gam một muối cacbonnat của một kim loại hoá trị II
đợc 1,96 gam rắn . Vậy muối đà dïng lµ :
A – MgCO3
; B – CaCO3 ; C – BaCO3 ; D – ZnCO3
n+
Mét cation M cã cÊu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng là 2p 6 . Vởy cấu hình e
của lớp vỏ ngoài cùng của M cã thĨ lµ :
A/ 3s1
; B/ 3s2
; C/ 3p1
; D/ Cả A , B , C đều có thể đúng .
Cấu hình e của 4 nguyên tố :
2
2
5
2
2
6
1
;
;
9X : 1s 2s 2p
11Y : 1s 2s 2p 3s
2
2
6
2
1
2
2
4
: 1s 2s 2p 3s 3p ;
;
13Z
8T : 1s 2s 2p
VËy Ion cña 4 nguyên tố trên là :
A/ X+1 , Y+1 , Z+1 , T+2
;
B/ X-1 , Y+1 , Z+3 , T—2
-1
-2
+3
+1
C/ X , Y
,Z , T
;
D/ X+1 , Y+2 , Z+1 , T - 1
Mét b×nh kÝn cã dung tÝch 0,5 lÝt chøa 0,5 mol H 2 vµ 0,5 mol N2 . Thực hiện
phản ứng tổng hợp NH3 tới khi phản ứng đạt đến trạng tháI cân bằng thấy có
0,02 mol NH3 đợc tạo thành . Hằng số cân bằng KC của phản ứng là :
A/ 8
; B/ 10
; C/ 16
;
D/ 32
Một hợp chất hữu cơ A CTPT là C 3H9O2N . Cho A phản ứng với dung dịch NaOH có
đun nhẹ thu đợc muối B và khí làm xanh quì tím ẩm . Nung B với vôI tôI xút
thu đợc một hidrôcacbon đơn giản nhất . Vởy CTCT của A lµ :
A/ CH3COONH3CH3 ;
B/ CH 3CH2COONH4 .
C/ HCOONH3CH2CH3 ;
D/ HCOONH 2(CH3)2 .
Khi brom ho¸ mét ankan A chØ thu đợc một sản phẩm hữu cơ B duy nhất có tỉ
khối hơI so với không khí là 5,207 . Vây A lµ :
A/ Isobutan ; B/ isopentan
; C/ Neopentan ; D/ 2,4 - đimetyl butan .
Al(OH)3 không phản ứng với chất nào sau đây :
A/ NáHO4
;
B/ H2SO4
; C/ Na2CO3
; D / Dung dịch NH3
Có 5 gói bột màu trắng riêng biƯt ®ùng : NaCl , Na 2CO3 , Na2SO4 , BaCO3 ,
BaSO4 . ChØ dïng níc vµ khÝ CO2 cã khả năng nhận biết đợc :
A/ 3 chất rắn
; B/ 4 chÊt r¾n ; C/ 5 chÊt r¾n
; D / Không nhận biết đợc chất nào
Phát biểu nào sau đây không đúng :
A/ Fe phản ứng với Cl2 và Fe phản ứng với HCl không cho cùng một loại muối .
B / Na không đẩy đợc Cu ra khỏi dung dịch CuSO4 .
C/ NH3 vẫn có thể thể hiện đợc tính oxi hoá .
D/ Không nên dùng chậu Al để đựng vôI .
Để khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp gåm : Fe , Fe 2O3 , FeO , Fe3O4 cần dùng vừa
đủ 2,24 lít khí CO ( đktc ) . Vậy khối lợng Fe thu đợc sau phản ứng lµ :
A/ 15 gam
;
B/ 16 gam
; C/ 18 gam .
D/ Một kết quả khác .
Cho các dung dịch sau : (1 ) Na 2CO3 , (2) KCl , (3) CH3COONa , ( 4) NH4Cl , (5)
Đáp án
D
B
A
C
D
B
C
A
C
D
C
C
B
D
16
17
18
19
20
NaHSO4 , (6) NaHCO3 . Những dung dịch có pH < 7 lµ :
A/ 2, 3 ; B/ 1 , 3 , 5 ;
C/ 3 , 4 , 6
;
D/ 4 , 5
Cho các phản ng sau :
1) 2HCl + Ba(OH)2 BaCl2 + 2H2O ;
2) S2-- + 2H+ H2S .
3) CuO + H2SO4 -- > CuSO4 + H2O ; 4) Na2CO3 + 2HCl -- > 2NaCl + CO2
+ H 2O .
Các phản ứng là phản ứn axit bazơ lµ :
A/ ChØ cã 1 ,2
; B/ ChØ cã 1 ,2 3
;
C/ ChØ cã 2 , 3
; D/ C¶ 4 phản
ứng .
Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau khi nãi vỊ axit HX ( X lµ halogen )
A/ Cả 4 axit HX đều là axit mạnh .
B/ HF là axit mạnh nhất còn HBr là axit yếu nhất .
C/ HCl là axit mạn nhất còn HI là axit yếu nhất .
D/ HI là axit mạnh nhất còn HF là axit yếu nhất .
Cho hỗn hợp X gồm 0,8 mol môĩ kim loại là Mg , Al , Zn vào dung dịch H 2SO4
đặc nóng , d thu đợc 0,7 mol mét s¶n phÈm khư duy nhÊt chøa S . Vậy sản
phẩm khử đó là :
A/ Khí SO2
; B/ S
;
C/ H 2S
;
D / Không xác định đợc
Một hidrôcacbon A mạch thẳng có CTPR là C6H6 . Khi cho A tác dụng với dung
dịch AgNO3 trong môI trờn NH3 thì thu đợc hợp chất hữu cơ B có MB - MA =
214 . Vëy CTCT cđa A lµ :
A/ CH C – CH2 CH2 C CH
;
B/ CH3 C C CH2 C CH .
C/ CH3 CH2 C C C CH
;
D / Tất cả đều sai .
Hợp chất hữu cơ A đơn chức chứa C , H , O . Đốt cháy hoàn toàn A ta có
= 1,5
21
22
23
24
25
26
27
=
D
D
C
A
B
. Biết A phản ứng đợc với NaOH và tham
gia phản ứng tráng gơng . Vëy CTCT cđa A lµ :
A/ CH3 CH = CH – COOH
;
B / HCOO CH= CH 2
.
C/ HCOO CH3
;
D/ HCOO CH 2CH3 .
M là một trong số các kim loại cho sau ( Mg , Ca , Ba ) . Dung dÞch mi MCl 2 cho
kÕt tđa víi dung dÞch NaOH . Vậy kim loại M là :
A/ Chỉ có thĨ lµ Mg ; B/ ChØ cã thĨ lµ Ca ; C/ ChØ cã thĨ lµ Ba ; D/ Cã
thĨ là Ba và Mg
Cho 10,5 gam hỗn hợp 2 kim loại gồm Al và một kim loại kiềm M vào trong nớc .
Sau khi phản ứng thu đợc dung dịch B và 5,6 lít khí ( đo ở đktc ) . Cho từ từ
dung dịch HCl vào dung dịch B ®Ĩ thu ®ỵc mét lỵng kÕt tđa lín nhÊt . Lọc và
ccân kết tủa đợc 7,8 gam . Vởy kim loại M là :
A/ Li
; B/ Na
;
C/ K
;
D/ Rb
Một hợp chất hữu cơ X có CTPT là C 4H6O2 và chỉ có một loại nhóm chức . Từ X và
các chất vô cơ khác , bằng 3 phản ứng liên tiếp có thể điều chế đợc cao su
buna . Vởy CTCT cđa X cã thĨ lµ :
A/ HOC – CH2CH2 - CHO
;
B/ HO – CH2 C C – CH2OH .
C/ CH3 –CO – CO – CH3
;
D/ C¶ A , B , C đều đúng .
Dung dịch nào sau đây khi điện phân thực chất là điện phân nớc :
A / NaCl ;
B/ Na2SO4
;
C / CuSO4
;
D / HCl
.
Đun 132,8 gam hỗn hợp 3 rợu no , đơn chức với H2SO4 đặc ở 1400c thu đợc 111,2
gam hỗn hợp các ete ( cã sè mol b»ng nhau ) . VËy sè mol mỗi ete là:
A/ 0,1 mol ;
B/ 0,2 mol
; C/ 0,3 mol
; D / 0,4 mol .
Cặp chất nào sau đây trong dung dịch không xảy ra phản ứng hoá học :
A/ CH3 COOH + CaCO3
;
B / C17H35COO Na + H2SO4 .
C/ CH3COOH + C6H5COOH ; D / CH3ONa + C6H5OH .
Điều khẳng định nào sau đây là sai :
A / Tất cả các rợu đa chức đều hoà tan đợc Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng .
B/ Tất cả các andehit khi tác dụng với H2 d có xt là to , Ni thì sản phẩm đều là rợu
bậc 1 .
C/ Phảnứng ủa glĩxerin với HNO3 / H2SO4 đặc là phản øng este ho¸ .
C
C
D
B
B
C
a
28
29
30
D/ Xà phòng là muối K hay Na của axit béo .
Phảnứng nào sau đây có thể chuyển glucozơ và fructozơ thành những sản
phẩm giống nhau :
A / Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng .
B / Phảnứng với Na .
C / Phản ứng tác dụng với H2 ( xt t0 , Ni )
D / Phản ứng tráng gơng
Những cặp chất nào sau đây có thể là những đồng phân của nhau :
A / Rợu đơn chức và axit đn chức ;
B / Axit đơn chức và este đơn chức
C / Axit đơn chức và anđêhit đơn chức ; D / Ete đơn chức và este đơn
chức .
Để điều chÕ HNO3 ngêi ta ®i tõ 11,2 lÝt khÝ NH3 ( đktc ) . Ôxi hoá NH3 thành NO
( với h = 80% ) , ôxi hoá NO thành NO 2 ( phản ứng hoàn toàn ) . Cho NO 2 tác dụng
với H2O có hoà tan O2 đợc 200 ml dung dÞch HNO3 ( víi h = 70 % ) . Vậy CM của
dung dịch HNO3 thu đợc là :
A / 1,2 M
;
B / 1,1 M
;
C / 1,4 M
; D / 0,8 M
Họ và tên : ........................................
Lớp : .................
Câ
u
1
2
3
4
5
6
7
8
9
C
B
c
Bài kiĨm tra sè :
Thêi gian : 45 phót .
Néi dung cụ thể
Na , K và Ca đợc sản xuất trong công nghiệp bằng phơng pháp :
A- Điện phân dung dịch
B Nhiệt luyện
C Thuỷ luyện
D - Điện phân nóng chảy
Kim loại kiềm đợc bảo quản bằng cách :
A Ngâm trong nớc
B Ngâm trong dầu hoả .
C Ngâm trong rợu êtylic
D Ngâm chúng trong axit
Có thể làm mất độ cứng vĩnh cửu của nớc bằng cách :
A Cho xôđa hoặc dung dịch muối phốt phát vào nớc ; B - Đun sôi nớc
C Cho dung dịch HCl vào nớc
;
D - Cho nớc vôi trong
vào nớc
Để diều chế Ba ta dùng cách nào trong các cách sau :
A- §PDD BaCl2 cã MNX
; B – Dïng Al khử BaO ở nhiệt độ cao
C - Điện phân nóng chảy BaCl2 ; D- Tất cả các cách trên
Nhiệt phân hoµn toµn 3,5 gam mét mi cacbonnat cđa mét kim loại hoá trị II
đợc 1,96 gam rắn . Vậy muối ®· dïng lµ :
A / MgCO3
; B / CaCO3 ; C / BaCO3 ; D / ZnCO3
n+
Mét cation M cã cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng là 2p 6 . Vậy cấu hình e
của lớp vỏ ngoài cùng cđa M cã thĨ lµ :
A/ 3s1
; B/ 3s2
; C/ 3p1
; D/ Cả A , B , C đều có thể đúng .
Cấu hình e của 4 nguyên tố :
2
2
5
2
2
6
1
;
;
9X : 1s 2s 2p
11Y : 1s 2s 2p 3s
2
2
6
2
1
2
2
4
: 1s 2s 2p 3s 3p ;
;
13Z
8T : 1s 2s 2p
VËy Ion của 4 nguyên tố trên là :
A/ X+1 , Y+1 , Z+1 , T+2
;
B/ X-1 , Y+1 , Z+3 , T—2
-1
-2
+3
+1
C/ X , Y
,Z , T
;
D/ X+1 , Y+2 , Z+1 , T - 1
Mét b×nh kÝn cã dung tÝch 0,5 lÝt chøa 0,5 mol H 2 vµ 0,5 mol N2 . Thực hiện
phản ứng tổng hợp NH3 tới khi phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng thấy có
0,02 mol NH3 đợc tạo thành . Hằng số cân bằng KC của phản ứng là :
A/ 8
; B/ 10
; C/ 16
;
D/ 32
Một hợp chất hữu cơ A CTPT là C 3H9O2N . Cho A phản ứng với dung dịch NaOH có
đun nhẹ thu đợc muối B và khí làm xanh quì tím ẩm . Nung B với vôi tôi xút
thu đợc một hidrôcacbon đơn giản nhất . Vậy CTCT của A là :
A/ CH3COONH3CH3 ;
B/ CH 3CH2COONH4 .
Đáp án
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
C/ HCOONH3CH2CH3 ;
D/ HCOONH 2(CH3)2 .
Khi brom ho¸ mét ankan A chỉ thu đợc một sản phẩm hữu cơ B duy nhất có tỉ
khối hơi so với không khí là 5, 207 . VËy A lµ :
A/ Isobutan ; B/ isopentan
; C/ Neopentan ; D/ 2,4 - ®imetyl butan .
Al(OH)3 không phản ứng với chất nào sau đây :
A/ NáHO4
;
B/ H2SO4
; C/ Na2CO3
; D / Dung dÞch NH3
Cã 5 gãi bột màu trắng riêng biệt đựng : NaCl , Na 2CO3 , Na2SO4 , BaCO3 ,
BaSO4 . ChØ dïng níc và khí CO2 có khả năng nhận biết đợc :
A/ 3 chÊt r¾n
; B/ 4 chÊt r¾n ; C/ 5 chất rắn
; D / Không nhận biết đợc chất nào
Phát biểu nào sau đây không đúng :
A/ Fe phản ứng với Cl2 và Fe phản ứng với HCl không cho cùng một loại muối .
B / Na không đẩy đợc Cu ra khái dung dÞch CuSO4 .
C/ NH3 vÉn cã thể thể hiện đợc tính oxi hoá .
D/ Không nên dùng chậu Al để đựng vôI .
Để khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp gồm : Fe , Fe 2O3 , FeO , Fe3O4 cần dùng vừa
đủ 2,24 lít khí CO ( đktc ) . Vậy khối lợng Fe thu đợc sau phản ứng là :
A/ 15 gam
;
B/ 16 gam
; C/ 18 gam .
D/ Một kết quả khác .
Cho các dung dÞch sau : (1 ) Na 2CO3 , (2) KCl , (3) CH3COONa , ( 4) NH4Cl , (5)
NaHSO4 , (6) NaHCO3 . Những dung dịch có pH < 7 lµ :
A/ 2, 3 ; B/ 1 , 3 , 5 ;
C/ 3 , 4 , 6
;
D/ 4 , 5
Cho các phản ng sau :
1) 2HCl + Ba(OH)2 BaCl2 + 2H2O ;
2) S2-- + 2H+ H2S .
3) CuO + H2SO4 -- > CuSO4 + H2O ; 4) Na2CO3 + 2HCl -- > 2NaCl + CO2
+ H 2O .
Các phản ứng là phản ứn axit bazơ là :
A/ ChØ cã 1 ,2
; B/ ChØ cã 1 ,2 3
;
C/ ChØ cã 2 , 3
; D/ C¶ 4 ph¶n
øng .
Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau khi nói về axit HX ( X là halogen )
A/ Cả 4 axit HX đều là axit mạnh .
B/ HF là axit mạnh nhất còn HBr là axit yếu nhất .
C/ HCl là axit mạn nhất còn HI là axit yếu nhất .
D/ HI là axit mạnh nhất còn HF là axit yếu nhất .
Cho hỗn hợp X gồm 0,8 mol môĩ kim loại là Mg , Al , Zn vào dung dịch H 2SO4
đặc nóng , d thu đợc 0,7 mol mét s¶n phÈm khư duy nhÊt chøa S . Vậy sản
phẩm khử đó là :
A/ Khí SO2
; B/ S
;
C/ H 2S
;
D / Không xác định đợc
Một hidrôcacbon A mạch thẳng có CTPT là C 6H6 . Khi cho A tác dụng với dung
dịch AgNO3 trong môi trờng NH3 thì thu đợc hợp chất hữu cơ B có MB - MA =
214 . VËy CTCT cđa A lµ :
A/ CH C – CH2 CH2 C CH
;
B/ CH3 C C CH2 C CH .
C/ CH3 CH2 C C C CH
;
D / Tất cả đều sai .
Hợp chất hữu cơ A đơn chức chứa C , H , O . Đốt cháy hoàn toàn A ta có
=
21
22
1,5
=
. Biết A phản ứng đợc với NaOH và
tham gia phản ứng tráng gơng . Vởy CTCT cđa A lµ :
A/ CH3 CH = CH – COOH
;
B / HCOO CH= CH 2
.
C/ HCOO CH3
;
D/ HCOO CH 2CH3 .
M là một trong số các kim loại cho sau ( Mg , Ca , Ba ) . Dung dÞch mi MCl 2 cho
kÕt tđa víi dung dÞch NaOH . Vậy kim loại M là :
A/ Chỉ có thể lµ Mg ; B/ ChØ cã thĨ lµ Ca ; C/ ChØ cã thĨ lµ Ba ; D/ Cã
thĨ lµ Ba và Mg
Cho 10,5 gam hỗn hợp 2 kim loại gồm Al và một kim loại kiềm M vào trong nớc .
Sau khi phản ứng thu đợc dung dịch B và 5,6 lít khí ( đo ở đktc ) . Cho từ từ
dung dịch HCl vào dung dịch B để thu đợc một lợng kết tủa lớn nhất . Lọc và
ccân kết tủa đợc 7,8 gam . Vởy kim loại M lµ :
23
24
25
26
27
28
29
30
A/ Li
; B/ Na
;
C/ K
;
D/ Rb
Một hợp chất hữu cơ X cã CTPT lµ C 4H6O2 vµ chØ cã mét loại nhóm chức . Từ X và
các chất vô cơ khác , bằng 3 phản ứng liên tiếp có thể ®iỊu chÕ ®ỵc cao su
buna . Vëy CTCT cđa X cã thĨ lµ :
A/ HOC – CH2CH2 - CHO
;
B/ HO – CH2 C C – CH2OH .
C/ CH3 –CO – CO CH3
;
D/ Cả A , B , C đều đúng .
Dung dịch nào sau đây khi điện phân thực chất là điện phân nớc :
A / NaCl ;
B/ Na2SO4
;
C / CuSO4
;
D / HCl
.
Đun 132,8 gam hỗn hợp 3 rợu no , đơn chức với H2SO4 đặc ở 1400c thu đợc 111,2
gam hỗn hợp các ete ( có số mol bằng nhau ) . Vậy số mol mỗi ete là:
A/ 0,1 mol ;
B/ 0,2 mol
; C/ 0,3 mol
; D / 0,4 mol .
Cặp chất nào sau đây trong dung dịch không xảy ra phản ứng hoá học :
A/ CH3 COOH + CaCO3
;
B / C17H35COO Na + H2SO4 .
C/ CH3COOH + C6H5COOH ; D / CH3ONa + C6H5OH .
Điều khẳng định nào sau đây là sai :
A / Tất cả các rợu đa chức đều hoà tan đợc Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng .
B/ Tất cả các andehit khi tác dụng với H2 d có xt là to , Ni thì sản phẩm đều là rợu
bậc 1 .
C/ Phảnứng ủa glĩxerin với HNO3 / H2SO4 đặc là phản ứng este hoá .
D/ Xà phòng là muối K hay Na của axit béo .
Phảnứng nào sau đây có thể chuyển glucozơ và fructozơ thành những sản
phẩm giống nhau :
A / Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng .
B / Phảnứng với Na .
0
C / Phản ứng tác dụng với H2 ( xt t , Ni )
D / Phản ứng tráng gơng
Những cặp chất nào sau đây có thể là những đồng phân của nhau :
A / Rợu đơn chức và axit đn chức ;
B / Axit đơn chức và este đơn chức
C / Axit đơn chức và anđêhit đơn chức ; D / Ete đơn chức và este đơn
chức .
Để điều chÕ HNO3 ngêi ta ®i tõ 11,2 lÝt khÝ NH3 ( đktc ) . Ôxi hoá NH3 thành NO
( với h = 80% ) , ôxi hoá NO thành NO 2 ( phản ứng hoàn toàn ) . Cho NO 2 tác dụng
với H2O có hoà tan O2 đợc 200 ml dung dÞch HNO3 ( víi h = 70 % ) . Vậy CM của
dung dịch HNO3 thu đợc là :
A / 1,2 M
;
B / 1,1 M
;
C / 1,4 M
; D / 0,8 M