Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Phep bien hinh va phep dong dang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.43 KB, 6 trang )

Bài 1 : Cho tam giác ABC có trọng tâm G, gọi A', B', C' lần lượt là trung điểm
các cạnh BC, CA, AB. Với giá trị nào của k thì phép vị tự
biến tam giác
ABC thành tam giác A'B'C'?
A. k= 2

B. k= -2

C. k=

D. k=

Bài 2 :Cho hình vng ABCD. Gọi phép biến hình F là hợp thành của hai phép đối
xứng trục

. Khi đó F là phép nào dưới đây?
A. Phép tịnh tiến theo vectơ
đường thẳng BD.
C. Phép đối xứng qua giao điểm của AC và BD.

B. Phép đối xứng qua
D .Phép quay tâm D với

góc quay
Bài 3 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, nếu phép đối xứng trục biến điểm A(0, 1) thành
điểm A'(-1, 0) thì nó biến điểm B(-5,5) thành điểm:
A. B'(5; -5)
B. B'(-5; 5)
C. B'(5; 5)
D. B'(-1; 1)
Bài 4 :Cho hai phép vị tự



với O và O' là hai điểm phân biệt và
. Hợp thành của hai phép vị tự đó là phép nào dưới đây?

A. Phép đối xứng tâm
D . Phép quay.

B. Phép đối xứng trục

C. Phép tịnh tiến.

Bài 5:Cho hai đường thẳng song song d và d'. Có bao nhiêu phép đối xứng tâm biến d
thành d' ?
A. Khơng có phép nào
B. Chỉ có hai phép.
C. Có vơ số phép.
D.
Có một phép duy nhất
Bài 6 : Cho hai đường thẳng cắt nhau d và d'. Có bao nhiêu phép vị tự biến mỗi đường
thẳng đó thành chính nó?
A. Có vơ số phép
B. Chỉ có hai phép
C. Có một phép duy nhất
D. Khơng có phép nào
Bài 7 :Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường trịn:
Phép nào khơng biến
thành
A. Phép đối xứng trục d với d:y=x
C . Phép đối xứng tâm


?

;

B. Phép tịnh tiến theo vectơ (2,2)
D. Phép quay tâm O với góc quay

Bài 8 : Cho hai đường thẳng song song d và d'. Có bao nhiêu phép đối xứng trục biến d
thành d' ?
A. Khơng có phép nào
B. Có một phép duy nhất
C. Chỉ có hai phép
D. Có vơ số phép
Bài 9 : Những phép biến hình nào sau đây là phép dời hình?
A. Phép đồng nhất.
B. Phép biến mọi điểm M thành M' là trung điểm của
đoạn thẳng OM, trong đó O là một điểm cho trước
C. Phép biến mọi điểm M thành một điểm O cho trước
D. Phép chiếu lên một
đường thẳng d.
Bài 10 : Cho hai đường trịn khơng đồng tâm (O) và (O'). Có bao nhiêu phép vị tự biến
(O) thành (O')?


A. Có một phép duy nhất
D. Cả ba phương án đều sai

B . Chỉ có hai phép

C. Có vơ số phép


Bài 11 :Phép biến hình nào sau đây khơng phải là là phép biến hình 1-1.
A. Điểm O cho trước thành O cịn nếu điểm M khác O thì M biến thành M' sao cho O
là trung điểm của đoạn MM'
B . Phép co về một đường thẳng
C. Phép chiếu lên một đường thẳng.
D. Phép đồng nhất.
Bài 12 : Cho đường thẳng a và b vng góc với nhau. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Có phép quay biến mỗi đường thẳng thành chính nó.
B. Có phép đối
xứng tâm biến mỗi đường thẳng thành chính nó
C. Có phép đối xứng trục biến mỗi đường thẳng thành chính nó
D. Có phép tịnh
tiến biến mỗi đường thẳng thành chính nó
Bài 13 : Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Phép đồng nhất là một phép vị tự.
phép là một phép vị tự
C. Phép tịnh tiến là một phép vị tự.
hai mệnh đề sai.

B. Phép đối xứng tâm là một
D. Trong ba mệnh đề trên, có

Bài 14 : Phép đối xứng trục
biến đường thẳng d thành chính nó khi và chỉ khi:
A. d vng góc hoặc trùng với a
B. d//a
C. d a.
D. d
vng góc với a

Bài 15 :Cho hai đường thẳng a và b, một đường thẳng c vng góc với chúng. Có bao
nhiêu phép đối xứng trục biến đường thẳng a thành đường thẳng b và biến đường
thẳng c thành chính nó?
A. Khơng có phép nào
B. Có một phép duy nhất
C. Chỉ có
hai phép
D. Có vơ số phép
Bài 16 : Cho hai đường thẳng a và b, một đường thẳng c vng góc với chúng. Có bao
nhiêu phép đối xứng tâm biến đường thẳng a thành đường thẳng b và biến đường
thẳng c thành chính nó?
A. Khơng có phép nào
B. Có một phép duy nhất
C. Chỉ có
hai phép
D. Có vơ số phép
Bài 17 : Trong các hình dưới đây, hình nào có ba trục đối xứng?
A. Đoạn thẳng
B. Tam giác đều
trịn
D. Hình vng.

C. Đường

Bài 18 : Cho hai đường thẳng song song a và b, một đường thẳng c không song song
với chúng. Có bao nhiêu phép đối xứng trục biến a thành b và biến c thành chính nó?
A. Khơng có phép nào
B. Có một phép duy nhất
C. Chỉ có
hai phép

D. Có vơ số phép
Bài 19 :Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, nếu phép tịnh tiến biến điểm A(3,2) thành điểm
A'(2,3) thì nó biến điểm B(2,5) thành:
A. Điểm B'(1,6)
B. Điểm B'(1,1)
C. Điểm B'(5,5)
D.Điểm B'(5,2)
Bài 20 :Cho hai đường tròn bằng nhau (O,R) và (O',R) với tâm O và O' phân biệt. Có
bao nhiêu phép vị tự biến (O,R) thành (O',R)?
A. Khơng có phép nào
B. Có một phép duy nhất
C. Chỉ có


hai phép

D. Có vơ số phép

Bài 21 :Hợp thành của ba phép đối xứng trục có các các trục đồng quy tại điểm O là:
A.Phép tịnh tiến
B. Phép đối xứng trục.
C. Phép đồng nhất
D. Không thể là các phép trên
Bài 22 :Trong các hình dưới đây, hình nào có một và chỉ một trục đối xứng ?
A. Đường elip
B. Đường parabol
C. Đường tròn
Đường hyperbol

D.


Bài 23 :Cho hai đường thẳng d và d'. Có bao nhiêu phép đối xứng trục biến đường
thẳng d thành đường thẳng d'?
A. Khơng có phép nào
B.Có một phép duy nhất
C. Chỉ có hai phép
D.Có vơ số phép
Bài 24 :Cho hai đường thẳng song song d và d'. Có bao nhiêu phép đối xứng trục biến
mỗi đường thẳng đó thành chính nó?
A. Khơng có phép nào
B.Có một phép duy nhất
C. Chỉ có hai phép
D.Có vơ số phép
Bài 25 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, nếu có phép đối xứng trục biến điểm M(1, -4)
thành điểm M'(-4,1) thì nó có trục đối xứng là:
A. Đường thẳng x+ y =0
B. Đường thẳng x - y =0
C.
Đường thẳng x+y -1=0
D. Đường thẳng x - y -1=0
Bài 26 :Cho bốn đường thẳng cắt nhau a, b, a', b' trong đó a//a' ; b//b' và a cắt b. Có
bao nhiêu phép đối xứng tâm biến các đường thẳng a và b lần lượt thành các đường
thẳng a' và b' ?
A. Khơng có phép nào
B.Có vơ số phép
C. Chỉ
có hai phép
D.Có một phép duy nhất
Bài 27 : Phép biến hình F là phép dời hình khi và chỉ khi?
A. F biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có cùng chiều dài

đường thẳng thành đường thẳng
C. F biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng
một đường trịn đã cho thành chính nó

B. F biến
D. F biến

Bài 28 :Cho phép vị tự tỉ số k=2 biến điểm A thành điểm B và biến điểm B và
biến điểm C thành điểm D. Khi đó:
A.

=2

B. 2

=

C. 2

=

D.

=2

Bài 29
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép đối xứng trục biến điểm A(2,1) thành A'(2,5) có trục đối xứn
A. Đường thẳng x=3
B. Đường thẳng y=3
C. Đường thẳng y=6


Bài 30 :Có bao nhiêu phép đối xứng tâm biến một đường thẳng a cho trước thành chính nó?
A. Khơng có phép nào
B.Có một phép duy nhất
C. Chỉ có
Bài 31 : Có bao nhiêu phép tịnh tiến diến đường thẳng d cho trước thành chính nó?


A. Khơng có phép nào
C. Chỉ có hai phép

B.Có một phép duy nhất
D.Có vơ số phép

Bài 32 ::
Cho hai đường thẳng song song d và d', một điểm O không nằm trên chúng. Có bao
nhiêu phép vị tự tâm O biến đường thẳng d thành đường thẳng d' ?
A. Không có phép nào
B. Có vơ số phép
C. Chỉ
có hai phép
D.Có một phép duy nhất
Bài 33 : Trong các hình dưới đây, hình nào khơng có tâm đối xứng?
A. Đường elip
B .Đường hyperbol
C. Đường parabol
D. Đồ thị hàm số y = sinx
Bài 34 :Cho đường thẳng song song d và d'. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường
thẳng d thành đường thẳng d'
A. Khơng có phép nào

B. Có một phép duy nhất
C. Chỉ có hai phép
D. Có vơ số phép
Bài 35 :Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng a và b song song nhau có
phương trình a: x + 2y = 0; b: x + 2y  -3=0. Phép biến hình nào sau đây khơng biến a
thành b?
A. Phép đối xứng tâm
=0
C . Phép tịnh tiến theo vectơ
(-3,0)

B. Phép đối xứng trục với trục d: x + 2y = (3,0)

D. Phép tịnh tiến theo vectơ

=

Bài 36 : Cho hình chữ nhật ABCD với M, N lượt là trung điểm của AB và CD. Gọi F là
phép hợp của phép tịnh tiến T theo vectơ
đó F là phép nào dưới đây?
A.Phép đối xứng tâm O của hình chữ nhật
M.
C. Phép đối xứng qua đường thẳng MN

và phép đối xứng đường thẳng BC. Khi
B. Phép đối xứng qua điểm
D. Phép đối xứng qua điểm N

Bài 37 : Cho phép vị tự tâm O tỉ số 2 và phép vị tự V' tâm O' tỉ số . Hợp thành của V
và V' là:

A. Phép đối xứng qua đường thẳng trung trực của OO'
B. Phép đối xứng qua
trung điểm của OO'
C . Phép tịnh tiến theo vectơ
Bài 38 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho vectơ
biến điểm M(1, -4) thành:
A. M'(4,-5)
B. M'(3,-4)
M'(4,5)

D. Phép tịnh tiến theo vectơ
(3, -1). Phép tịnh tiến theo vectơ
C. M'(2,3)

D.

Bài 39 :Cho hai đường thẳng a và b song song nhau. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Có phép tịnh tiến biến mỗi đường thẳng đó thành chính nó
B. Có phép


đối xứng trục biến mỗi đường thẳng thành chính
C. Có phép quay biến mỗi đường thẳng thành chính nó.
xứng tâm biến mỗi đường thẳng thành chính nó

D. Có phép đối

Bài 40 : Cho hai đường thẳng cắt nhau d và d' . Có bao nhiêu phép vị tự biến d thành
d' ?
A .Có vơ số phép

B. Có một phép duy nhất
C. Chỉ có hai phép
D. Khơng có phép nào
Bài 41 : Khi nào hợp thành của hai phép đối xứng trục là một phép đồng nhất?
A. Khi hai trục đối xứng song song nhau
B. Khi hai trục đối xứng trùng
nhau
C. Khơng khi nào.
D. Khi hai trục đối xứng vng góc nhau
Bài 42 : Trong các hình dưới đây, hình nào có bốn trục đối xứng?
A. Hình chữ nhật
B. Hình vng
C. Hình thoi
bình hành

D. Hình

Bài 43 : Cho hai đoạn thẳng AB và A,B,. điều kiện cần và đủ để có phép tịnh tiến A
thành A' và biến B thành B' là:
A.
hành

=

D. AB = A'B'

B. AB//A'B'

C . Tứ giác ABB'A' là hình bình


Bài 44 : Hình nào sau đây có trục đối xứng chứ khơng có tâm đối xứng?
A. Hình bình hành
B. Đường thẳng
C. Hình bát giác đều
D. Hình tam giác đều
Bài 45 :Cho hai đường thẳng song song  a và a' , một đường thẳng c khơng song song
với chúng. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng a thành đường thẳng a' và
biến đường thẳng c thành chính nó?
A.Chỉ có hai phép
B. Có một phép duy nhất
C .Có vơ số phép
D. Khơng có phép nào
Bài 46 : Cho tam giác cân ABC đỉnh A. Nếu phép dời hình biến điểm B thành điểm C
và biến điểm A thành chính nó thì đó là:
A .Phép đối xứng qua trung trực của BC
B. Phép quay A với góc quay
(AB,AC)
C. Phép đối xứng qua trung trực của BC hoặc phép quay A với góc quay (AB,AC
D. Phép đối xứng qua trung điểm cạnh BC.
Bài 47 : Hợp thành của của hai phép đối xứng qua hai đường thẳng song song là phép
nào trong các phép dưới đây?
A. Phép đối xứng trục
B . Phép tịnh tiến
C. Phép đối xứng tâm
D. Phép quay
Bài 48 : Cho đường trịn (O,r). Có bao nhiêu phép vị tự với tâm O biến (O,r) thành
chính nó?
A. Có một phép duy nhất
B. Chỉ có hai phép.
C .Có vơ số phép

D. Khơng có phép nào
Bài 49 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho phép quay tâm O biến điểm A(1,0) thành
A'(0,1). Khi đó nó biến điểm M(1,-1) thành điểm nào?
A. M'(1,0)
B. M'(-1,1)
C. M'(1,1)
D.


M'(-1,-1)
Bài 50 : Cho hình thang ABCD có hai cạnh đáy là AB và CD mà AB=3CD. Phép vị tự
biến điểm A thành điểm C và biến điểm B thành điểm D có tỉ số là 3
A. 3 B. -3
C.

D.

Bài 51 :Cho tam giác cân ABC đỉnh A. Nếu phép dời hình biến điểm B thành điểm C,
biến điểm C thành điểm B thì đó là:
A. Phép đối xứng qua trung trực của BC
B. Phép quay tâm A góc quay
(AB,AC)
C. Phép đối xứng qua trung trực của BC hoặc đối xứng qua trung điểm của BC
D. Phép đối xứng qua trung điểm của BC
Bài 52 :Cho hai đường thẳng cắt nhau d và d' . Có bao nhiêu phép dời hình biến
đường thẳng d thành đường thẳng d'?
A. Có một phép duy nhất
B. Chỉ có hai phép.
C .Có vơ số phép
D. Khơng có phép nào

Bài 53 : Hình nào dưới đây vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng?
A . Hình ngũ giác đều
B. Hình tam giác đều
C. Hình bình hành
D. Hình bát giác đều
Bài 54 : Cho hai đường thẳng bất kì d và d'. Có bao nhiêu phép quay biến đường
thẳng d thành đường thẳng d' ?
A. Có một phép duy nhất
B. Chỉ có hai phép.
C .Có vơ số phép
D. Khơng có phép nào
Bài 55: Các quy tắc nào dưới đây không phải là một phép biến hình:
A. Mỗi điểm M được ứng với điểm M' sao cho khoảng cách MM' không đổi
B .Mỗi điểm M được ứng với điểm O duy nhất
C. Mỗi điểm M được ứng với điểm M' trùng với điểm M
Phép chiếu lên một đường thẳng.

D.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×