Tiết 32
LỚN NHẤT
§17 . ƯỚC CHUNG
Có cách nào tìm ước chung của hai hay nhiều số
Mà không cần liệt kê các ước của mỗi số hay
không ?
I.- Mục tiêu :
1./ Kiến thức cơ bản :
- Học sinh hiểu được thế nào là ƯCLN của
hai hay nhiều số , thế nào là hai số
nguyên tố cùng nhau , ba số nguyên tố
cùng nhau .
2./ Kỹ năng cơ bản :
- Học sinh biết tìm ƯCLN của hai hay nhiều
số bằng cách phân tích các số đó ra
thừa số nguyên tố , từ đó biết cách tìm
các ước chung của hai hay nhiều số .
3./ Thái độ :
- Học sinh biết tìm ƯCLN một cách hợp lý
trong từng trường hợp cụ thể , biết vận
dụng tìm ước chung và ƯCLN trong các bài
toán thực tế đơn giản .
II.- Phương tiện dạy học :
Sách giáo khoa
III.- Hoạt động trên lớp :
1./ n định : Lớp trưởng báo cáo só số lớp ,
tổ trưởng báo cáo tình hình làm bài tập về nhà
của học sinh .
2./ Kiểm tra bài củ :
3./ Bài mới :
Hoạt
Giáo
Học sinh
Bài ghi
động
viên
- Kiểm
tra bài - Tìm tập
củ
hợp các
ước của
12 và 30
I.- Ước chung
lớn nhất :
Ư(12) = {1 ; 2 ;
Ví dụ
3 ; 4 ; 6 ; 12 }
Ö(12) = {1 ; 2 ;
Ö(30) = { 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 6 ; 12 }
rồi tìm tập
hợp các
ước chung
của 12 và
30
- Ước chung
lớn nhất
của 12 và 30
?
- Có nhận
xét gì về
liền hệ giữa
- Hỏi các phần tử
trong tập hợp
Đáp các ước
chung .
Thực
hiện
theo
nhó
m
làm
trên
bản
3 ; 5 ; 6 ; 10 ;
Ö(30) = { 1 ;
15 ; 30 }
2;3;5;6;
ÖC(12,30) = { 1 10 ; 15 ; 30 }
;2;3;6}
ƯC(12,30) =
{1;2;3;6}
- 6 là ước Nhận xét :
chung lớn
- 6 là ươc
nhất của
chung lớn nhất
12 và 30
của 12 và 30
- 1 ; 2 ; 3 là
- 1;2;3
các ước của 6
là các
Ước chung lớn
ước của 6 nhất (ƯCLN)
của hai hay
nhiều số là
số lớn nhất
trong tập hợp
các ước chung
- Như vậy
- Tìm
của các số
muốn tìm
ƯCLN(5,1)
đó .
tập hợp các
Chú ý :
ước của hai
Số 1 chỉ có
hay nhiều số
một ước là 1 .
ta chỉ cần
Do đó với mọi
tìm ước chung - Học sinh
số tự nhiên a
lớn nhất
phân tích
và b ta có
của
36 ; 84 ; 168
ƯCLN(a , b ,
chúng ,rồi
ra thừa số 1) = 1
tìm các ước
nguyên tố
ƯCLN(5 ,; 1)
của ước
=1
chung đó .
II.- Tìm ƯCLN
bằng cách
- GV giới
phân tích các
thiệu ước
số ra thừa số
chung lớn
- Củng
nguyên tố :
g con
nhất và ký
hiệu
cố :
Làm ? 1 ;
?2
8 = 23
- GV hướng
9 = 32
dẫn cách tìm
ƯCLN(8;9)
ước chung
=1
lớn nhất
- Nếu các
số đã cho
không có
thừa số
nguyên tố
chung thì ƯCLN
của chúng
là gì ?
- Nhận xét gì
về
ƯCLN(24,16,8)
Ví dụ : Tìm
ƯCLN (36 , 84 ,
168)
36 = 22 .
33
84 = 22 .
3.7
168 = 23 .
3.7
ÖCLN(36,84,168)
= 22 . 3 = 12
Muốn tìn ƯCLN
của hai hay
nhiều số lớn
hơn 1 ,ta thực
hiện các bước
sau :
1.- Phân tích
mỗi số ra thừa
số nguyên tố
2.- Chọn ra các
thừa số
nguyên tố
chung
3.- Lập tích các
thừa số đã
chọn ,mỗi thừa
số lấy với số
mũ nhỏ nhất
cúa nó .Tích
đó là ƯCLN
phải tìm .
Chú ý :
- Nếu các đã
cho thừa không
có thừa số
nguyên tố
chung thì ƯCLN
của chúng là 1
- Hai hay nhiều
số có ƯCLN là
1 gọi là các
số nguyên tố
cùng nhau .
- 8 ; 12 ; 15 có 8 ; 12 ; 15 là ba
phải là ba số số nguyên tố
nguyên
tố cùng nhau .
cùng
nhau
không ?
ƯCLN(6 , 18 ,
36) = 6
- Tìm ƯCLN(6 ,
18 , 30) ?
Ví dụ : 8 và 9 là
hai số nguyên tố
cùng nhau
- Trong các số đã
cho , nếu số nhỏ
nhất là ước các
số còn lại thì
ƯCLN của các số
đã cho chính là
số nhỏ nhất ấy
Ví
dụ
:
ƯCLN(24,16,8) = 8
4./ Củng cố :
Bài tập 139
5./ Hướng dẫn dặn dò :
Về nhà làm tiếp
các bài taäp 140 ; 141 SGK trang 56